Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Công nghệ Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Hoa Lư

Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Hoa Lư

Câu 1 : Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng như thế nào?

A. Nhận lệnh → Xử lí → Tạo xung →  Chấp hành

B. Nhận lệnh →  Xử lí →  Điều chỉnh →  Thực hành

C. Đặt lệnh →  Xử lí →  Khuếch đại →  Ra tải

D. Nhận lệnh → Xử lí →  Khuếch đại →  Chấp hành

Câu 2 : Thay thế 1 điện trở bị cháy có ghi trị số 2k-2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phương án đúng sau:

A. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1k-1W

B. Dùng điện trở 2k-1W

C. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k-2W

D. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k-1W

Câu 3 : Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển?

A. Mạch tạo xung

B. Tín hiệu giao thông

C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp

D. Điều khiển bảng điện tử

Câu 4 : Linh kiện nào dẫn điện 1 chiều và chặn dòng điện cao tần?

A. Cuộn cảm.

B. Tụ điện.

C. Tranzitor.

D. Điện trở.

Câu 5 : Trong mạch lọc hình π(hình pi) gồm có những thành phần nào sau đây?

A. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện.

B. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm.

C. 2 tụ điện và một điện trở.

D. 2 điện trở và 1 tụ điện.

Câu 8 : Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.

B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.

C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.

D. Các tranzito sẽ bị hỏng.

Câu 9 : Khi tần số dòng điện tăng thì sẽ thay đổi yếu tố nào sau đây?

A. Dung kháng tụ điện tăng

B. Cảm kháng cuộn cảm giảm

C. Dung kháng tụ điện giảm

D. Cảm kháng cuộn cảm không thay đổi

Câu 10 : Người ta sử dụng loại điôt nào sau đây để chỉnh lưu?

A. Điôt tiếp điểm

B. Điôt tiếp mặt

C. Điôt ổn áp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11 : Động cơ nào là động cơ điện xoay chiều 1 pha?

A. Máy bơm nước

B. Quạt điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12 : Triac dẫn điện theo bao nhiêu chiều?

A. 1 chiều

B. 2 chiều

C. Không dẫn điện

D. Đáp án khác

Câu 13 : Đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?

A. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.

B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1.

C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)

D. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha.

Câu 14 : Tirixto chỉ dẫn điện khi xảy ra điều kiện nào?

A. UAK < 0 và UGK > 0.

B. UAK < 0 và UGK < 0.

C. UAK > 0 và UGK > 0.

D. UAK > 0 và UGK < 0.

Câu 15 : Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha là gì?

A. Thay đổi số vòng dây Stator 

B. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ

C. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở

D. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ

Câu 16 : Chọn phương án sai trong câu sau: Công dụng của mạch điện tử điều khiển

A. Điều khiển tín hiệu

B. Điều khiển các thiết bị dân dụng

C. Điều khiển các trò chơi giải trí

D. Điều khiển các thông số của thiết bị

Câu 17 : Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ?

A. Quạt bàn.

B. Tủ lạnh. 

C. Máy bơm nước.

D. Máy mài.

Câu 18 : Triac trong mạch điều khiển làm thay đổi tốc độ động cơ nhờ yếu tố nào sau đây?

A. Tăng, giảm tần số nguồn điện  

B. Tăng, giảm trị số dòng điện

C. Tăng, giảm thời gian dẫn

D. Tăng, giảm trị số điện áp

Câu 19 : Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì dưới đây?

A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm

B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.

C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm.

D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.

Câu 20 : Nêu công dụng của điện trở?

A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.

B. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.

C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.

D. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.

Câu 21 : Công thức nào sau đây xác định cảm kháng của cuộn cảm L khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f?

A. \({X_L} = \:\frac{1}{{2\pi fL}}\)

B. \({X_L} = \:\frac{1}{{\pi fL}}\)

C. \({X_L} = \:2\pi fL\)

D. \({X_L} = \:\pi fL\)

Câu 22 : Người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử nào trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito?

A. Tranzito, điện trở và tụ điện.  

B. Tranzito, đèn LED và tụ điện.

C. Tranzito, điôt và tụ điện.

D. Tirixto, điện trở và tụ điện.

Câu 23 : Để có xung đa hài đối xứng trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ta phải làm gì?

A. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau.

B. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau.

C. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau.

D. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau.

Câu 24 : Hãy cho biết kí hiệu dưới đây là của linh kiện nào?

A. Cuộn cảm.

B. Điện trở.

C. Tụ điện.

D. Chiết áp.

Câu 25 : IC khuếch đại thuật toán có số lượng đầu vào và đầu ra như thế nào?

A. Hai đầu vào và một đầu ra.

B. Một đầu vào và một đầu ra.

C. Một đầu vào và hai đầu ra.

D. Hai đầu vào và hai đầu ra.

Câu 26 : Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. độ lớn của điện áp vào.

B. trị số của các điện trở R1 và Rht.

C. chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.

D. độ lớn của điện áp ra.

Câu 27 : Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. độ lớn của điện áp vào.

B. trị số của các điện trở R1 và Rht

C. chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.

D. độ lớn của điện áp ra.

Câu 28 : Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito?

A. điều khiển của hai điện trở R3 và R4.

B. điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung.

C. điều khiển của hai điện trở R1 và R2.

D. phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2.

Câu 29 : Công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA) là gì?

A. Khuếch đại điện áp.

B. Khuếch đại công suất.

C. Khuếch đại dòng điện một chiều.

D. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện.

Câu 31 : Người ta sử dụng loại điôt nào sau đây để chỉnh lưu?

A. Điôt tiếp điểm

B. Điôt tiếp mặt

C. Điôt ổn áp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32 : Triac dẫn điện theo mấy chiều?

A. 1 chiều

B. 2 chiều

C. Không dẫn điện

D. Đáp án khác

Câu 34 : Đối với ngành luyện kim, quá trình nhiệt luyện bằng lò cảm ứng dùng dòng điện nào?

A. Dòng điện âm tần

B. Dòng điện cao tần

C. Dòng điện trung tần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35 : Khi kiểm tra đồng hồ đo linh kiện, ta chập hai đầu que đo để hiệu chỉnh về mức nào sau đây?

A. Hiệu chỉnh về 0

B. Hiệu chỉnh về 10

C. Hiệu chỉnh về 100

D. Đáp án khác

Câu 36 : Phương pháp nào được sử dụng để điều khiển tốc độ động cơ một pha?

A. Thay đổi số vòng dây

B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ

C. Điều khiển tốc độ đưa vào động cơ

D. Cả B và C đều đúng

Câu 37 : Trong các cực của Triac cực nào sau đây là cực điều khiển?

A. A1

B. A2

C. G

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38 : Cách nào có thể kích mở được Điac?

A. Nâng cao điện áp đặt vào A1

B. Nâng cao điện áp đặt vào A2

C. Cực G điều khiển

D. Nâng cao điện áp đặt vào A1, A2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247