Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh - Trường THPT Thanh Đa

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh - Trường THPT Thanh Đa

Câu 1 : Enzim nào sau đây có vai trò xúc tác cho quá trình phiên mã?

A. ADN pôlimeraza

B. ARN pôlimeraza

C. Ligaza

D. Amilaza

Câu 2 : Trong các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau đây, mối quan hệ nào là quan hệ cộng sinh?

A. Giun đũa trong ruột lợn và lợn

B. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y

C. Tầm gửi và cây thân gỗ

D. Cỏ dại và lúa

Câu 3 : Cơ thể nào có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen?

A. AB/Ab

B. AB/AB

C. Ab/aB

D. Ab/ab

Câu 5 : Cấu trúc có đường kính nhỏ nhất của nhiễm sắc thể là gì?

A. cấu trúc siêu xoắn

B. sợi cơ bản

C. sợi nhiễm sắc

D. crômatit

Câu 7 : Trong các kiểu phân bố cá thể của quần thể sinh vật, phân bố đồng đều thường gặp khi nào?

A. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất

B. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

D. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 8 : Thành phần chủ yếu của dịch mạch rây là gì?

A. saccarôzơ và axit amin

B. hoocmon, các ion khoáng

C. nước và các ion khoáng

D. axit amin, ion khoáng

Câu 9 : Ở người bình thường, sau bữa ăn giàu glucôzơ thì hàm lượng insulin và glucagon thay đổi như thế nào?

A. Insulin tăng

B. Insulin giảm

C. Insulin không đổi

D. Glucagon tăng

Câu 10 : Phương pháp nào sau đây giúp nhân giống hoa lan đột biến nhanh, số lượng lớn mà vẫn giữ nguyên phẩm chất của giống?

A. Nuôi cấy mô tế bào

B. Công nghệ gen

C. Gây đột biến

D. Lai tế bào xôma

Câu 13 : Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?

A. Cá rô

B. Dế mèn

C. Gián

D. Ốc sên

Câu 17 : Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?

A. Đuôi cá mập và đuôi cá voi

B. Ngà voi và sừng tê giác

C. Vòi voi và vòi bạch tuộc

D. Cánh dơi và tay người

Câu 18 : Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong khoảng chống chịu, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

B. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau

C. Trong khoảng thuận lợi, nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật

D. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được

Câu 21 : Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 8 loại kiểu gen?

A. AabbDd × AaBbdd

B. aabbDd × AaBbdd

C. Aabbdd × AaBbdd

D. AaBbDd × AaBbDd

Câu 25 : Khi nói về sự khác nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo, nhận định nào sau đây đúng?

A. Hệ sinh thái tự nhiên có chu trình năng lượng khép kín còn hệ sinh thái nhân tạo thì không

B. Hệ sinh thái tự nhiên thường ổn định, bền vững hơn hệ sinh thái nhân tạo

C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng về loài cao hơn hệ sinh thái tự nhiên

D. Hệ sinh thái tự nhiên thường có năng suất sinh học cao hơn hệ sinh thái nhân tạo

Câu 26 : Phát biểu nào sau đây về đột biến nhiễm sắc thể là đúng?

A. Đột biến đa bội xảy ra phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra với nhiễm sắc thể giới tính

C. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng mức độ biểu hiện của gen cấu trúc

D. Đột biến nhiễm sắc thể gồm hai dạng đa bội lẻ và đa bội chẵn

Câu 27 : Đột biến điểm xảy ra ở vùng vận hành O của opêron Lac sẽ như thế nào?

A. làm thay đổi cấu trúc phân tử prôtêin ức chế dẫn đến không gắn được với vùng O của opêron Lac

B. làm thay đổi cấu trúc phân tử enzim ARN pôlimeraza, nên không liên kết với vùng P tiến hành phiên mã

C. có thể làm tăng mức độ biểu hiện của nhóm gen cấu trúc Z, Y, A ngay cả khi có hay không có lactôzơ

D. chắc chắn các gen cấu trúc Z, Y, A luôn được phiên mã và dịch mã ngay cả khi có hay không có lactôzơ

Câu 28 : Khi nói về liên kết gen và hoán vị gen, kết luận nào sau đây sai?

A. Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp

B. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau trên cùng 1 NST thì tần số hoán vị gen càng cao

C. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến

D. Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau thì không liên kết với nhau

Câu 29 : Một cơ thể có kiểu gen \(AaBb\frac{{De}}{{dE}}\) tiến hành giảm phân bình thường tạo giao tử. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây sai?

A. Nếu có hoán vị gen thì có thể tạo ra tối đa 16 loại giao tử

B. Nếu không có hoán vị gen thì không tạo ra giao tử ABDE

C. Tỉ lệ giao tử ABDe luôn bằng tỉ lệ giao tử abde

D. Nếu xảy ra hoán vị gen với tần số 20% thì tỉ lệ giao tử ABDE là 2,5%

Câu 30 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể tạo ra nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên?

A. Di – nhập gen

B. Đột biến

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 38 : Cho sơ đồ phả hệ:

A. 32/33

B. 31/33

C. 2/33

D. 1/33

Câu 41 : Khi nói về hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giun đất và châu chấu đều có hệ tuần hở

B. Ở người, khi tim co máu giàu Osẽ được đẩy từ tâm thất phải vào động mạch chủ đi nuôi cơ thể

C. Ở cá tim 2 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi

D. Ở bò sát có 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu không pha trộn

Câu 42 : Khi nói về hooc môn ở thực vật, phát biểu nào dưới đây sai?

A. Trong hạt đang nảy mầm GA(Giberelin) tăng nhanh và đạt cực đại nhưng AAB giảm mạnh

B. Hooc môn ở thực vật có tính chuyên hoá cao hơn hooc môn động vật

C. Xitokinin là hooc môn làm chậm sự già hoá của cây

D. Hooc môn AAB (axit abxixic) được tích luỹ nhiều ở cơ quan đang hoá già

Câu 43 : Nhận định nào về hô hấp sáng ở thực vật là đúng?

A. Thực vật C3 và thực vật CAM có hô hấp sáng

B. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, Otích luỹ nhiều

C. Nguyên liệu của hô hấp sáng là glucôzơ

D. Hô hấp sáng tạo ATP, axit amin và O2

Câu 48 : Một nhiễm sắc thể có trình tự phân bố các gen ABCHK.EG. Nhiễm sắc thể này đã đột biến thành một nhiễm sắc thể mới có trình tự các gen như sau: ABCK.EG. Dạng đột biến này

A. không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể

B. chỉ làm thay đổi số lượng gen, không làm thay đổi trật tự các gen trên nhiễm sắc thể

C. làm tăng số lượng bản sao của gen

D. có thể gây chết hoặc giảm sức sống

Câu 52 : Cho cây (P) thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1 gồm: 37,5% cây thân cao, hoa đỏ; 37,5% cây thân cao, hoa trắng; 18,75% cây thân thấp, hoa đỏ; 6,25% cây thân thấp, hoa trắng. Biết tính trạng chiều cao cây do một cặp gen quy định, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen khác quy định, không có hoán vị gen và không xảy ra đột biến. Nếu cho cây (P) giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn về ba cặp gen trên thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là

A. 1 cây thân thấp, hoa đỏ: 1 cây thân thấp, hoa trắng: 1 cây thân cao, hoa đỏ:1 cây thân cao, hoa trắng

B. 1 cây thân thấp, hoa đỏ: 2 cây thân cao, hoa trắng: 1 cây thân thấp, hoa trắng

C. 1 cây thân thấp, hoa đỏ: 1 cây thân cao, hoa trắng: 2 cây thân thấp, hoa trắng

D. 3 cây thân cao, hoa đỏ: 1 cây thân thấp, hoa trắng

Câu 53 : Điều hòa hoạt động của gen chính là gì?

A. điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra

B. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra

C. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra

D. điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra

Câu 54 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường

B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi

C. Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn

D. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 55 : Các tế bào kháng thuốc được tách nhân, cho kết hợp với tế bào bình thường mẫn cảm thuốc tạo ra tế bào kháng thuốc, Điều đó chứng tỏ

A. Tính kháng thuốc được truyền qua gen nhiễm sắc thể Y

B. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể thường

C. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể X

D. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ngoài nhiễm sắc thể

Câu 56 : Một bazơ nitơ của gen trở thành dạng hiếm thì qua quá trình nhân đôi của ADN sẽ làm phát sinh dạng đột biến nào?

A. thêm 2 cặp nuclêôtit

B. mất 1 cặp nuclêôtit

C. thêm 1 cặp nuclêôtit

D. thay thế 1 cặp nuclêôtit

Câu 58 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai AaBBDd x AaBbdd có tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình lần lượt là bao nhiêu?

A. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 9:3:3:1

B. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1

C. 2:2:2:2:1:1:1:1 và 3:3:1:1

D. 2:2:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1

Câu 61 : Ở tế bào nhân thực, vùng đầu mút của NST có vai trò gì?

A. bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không dính vào nhau

B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các crômatit trong giảm phân

C. là điểm mà tại đó ADN bắt đầu được nhân đôi và phiên mã

D. là vị trí NST liên kết với các dây tơ vô sắc trong khi vận chuyển về 2 cực tế bào

Câu 62 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?

A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế

B. Gen điều hòa R có hoạt động phiên mã và dịch mã để tổng hợp protein ức chế

C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã

D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

Câu 63 : Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của yếu tố nào?

A. Mạch mã gốc 

B. mARN

C. tARN

D. mạch mã hóa

Câu 64 : Trong một gia đình, mẹ có kiểu gen XBXb, bố có kiểu gen XBY sinh được con gái có kiểu gen XBXbXb. Biết rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến cấu trúc NST. Kết luận nào sau đây là đúng về quá trình giảm phân ở bố và mẹ?

A. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường

B. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường

C. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường

D. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường

Câu 65 : Cho biết các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ phép lai AAaa x Aa là bao nhiêu?

A. 1AAAA : 5AAA : 5Aaa : 1AAa

B. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa

C. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa

D. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa

Câu 74 : Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập qui định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về F1?

A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1

B. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1

C. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1: 1:1

D. Có thể gồm toàn cá thể dị hợp 2 cặp gen

Câu 79 : Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào đúng?

A. Người mắc hội chứng Đao do đột biến thể tam bội

B. Người mắc hội chứng Đao có ba nhiễm sắc thể số 21

C. Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ

D. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng thấp

Câu 80 : Ở một loài thực vật, lộcut gen quy định màu sắc quả gồm 2 alen, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây (P) có kiểu gen dị hợp Aa tự thụ phấn, thu được F1. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen này không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Dự đoán nào sau đây là đúng khi nói về kiểu hình ở F1?

A. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây có cả quả đỏ và quả vàng

B. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả đỏ hoặc quả vàng

C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng

D. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số quả đỏ và 25% số quả vàng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247