A. ADN pôlimeraza
B. ARN pôlimeraza
C. Ligaza
D. Amilaza
A. Giun đũa trong ruột lợn và lợn
B. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y
C. Tầm gửi và cây thân gỗ
D. Cỏ dại và lúa
A. AB/Ab
B. AB/AB
C. Ab/aB
D. Ab/ab
A. 3n
B. 4n
C. 2n+1
D. 2n-1
A. cấu trúc siêu xoắn
B. sợi cơ bản
C. sợi nhiễm sắc
D. crômatit
A. XAXA
B. XAXa
C. XaXa
D. XAY
A. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất
B. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. saccarôzơ và axit amin
B. hoocmon, các ion khoáng
C. nước và các ion khoáng
D. axit amin, ion khoáng
A. Insulin tăng
B. Insulin giảm
C. Insulin không đổi
D. Glucagon tăng
A. Nuôi cấy mô tế bào
B. Công nghệ gen
C. Gây đột biến
D. Lai tế bào xôma
A. Cách li tập tính
B. Cách li sau hợp tử
C. Cách li cơ học
D. Cách li thời gian
A. glucôzơ
B. AlPG
C. APG
D. RiDP
A. Cá rô
B. Dế mèn
C. Gián
D. Ốc sên
A. Nguyên sinh
B. Trung sinh
C. Tân sinh
D. Cổ sinh
A. Cây lúa
B. Rắn
C. Châu chấu
D. Giun đất
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Đuôi cá mập và đuôi cá voi
B. Ngà voi và sừng tê giác
C. Vòi voi và vòi bạch tuộc
D. Cánh dơi và tay người
A. Trong khoảng chống chịu, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
B. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau
C. Trong khoảng thuận lợi, nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật
D. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được
A. pôlipeptit
B. pôlinuclêôtit
C. pôlinuclêôxôm
D. pôliribôxôm
A. 0,55
B. 0,45
C. 0,2
D. 0,4
A. AabbDd × AaBbdd
B. aabbDd × AaBbdd
C. Aabbdd × AaBbdd
D. AaBbDd × AaBbDd
A. Trên mạch 1 của gen D có G/X=2/3
B. Số liên kết hiđrô của gen D là 3450
C. Trên mạch 2 của gen D có T = 2A
D. Gen D có chiều dài 5100 nm
A. 100% cây lá xanh
B. 75% cây lá đốm: 25% cây lá xanh
C. 50% cây lá đốm: 50% cây lá xanh
D. 100% cây lá đốm
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Hệ sinh thái tự nhiên có chu trình năng lượng khép kín còn hệ sinh thái nhân tạo thì không
B. Hệ sinh thái tự nhiên thường ổn định, bền vững hơn hệ sinh thái nhân tạo
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng về loài cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
D. Hệ sinh thái tự nhiên thường có năng suất sinh học cao hơn hệ sinh thái nhân tạo
A. Đột biến đa bội xảy ra phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra với nhiễm sắc thể giới tính
C. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng mức độ biểu hiện của gen cấu trúc
D. Đột biến nhiễm sắc thể gồm hai dạng đa bội lẻ và đa bội chẵn
A. làm thay đổi cấu trúc phân tử prôtêin ức chế dẫn đến không gắn được với vùng O của opêron Lac
B. làm thay đổi cấu trúc phân tử enzim ARN pôlimeraza, nên không liên kết với vùng P tiến hành phiên mã
C. có thể làm tăng mức độ biểu hiện của nhóm gen cấu trúc Z, Y, A ngay cả khi có hay không có lactôzơ
D. chắc chắn các gen cấu trúc Z, Y, A luôn được phiên mã và dịch mã ngay cả khi có hay không có lactôzơ
A. Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau trên cùng 1 NST thì tần số hoán vị gen càng cao
C. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến
D. Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau thì không liên kết với nhau
A. Nếu có hoán vị gen thì có thể tạo ra tối đa 16 loại giao tử
B. Nếu không có hoán vị gen thì không tạo ra giao tử ABDE
C. Tỉ lệ giao tử ABDe luôn bằng tỉ lệ giao tử abde
D. Nếu xảy ra hoán vị gen với tần số 20% thì tỉ lệ giao tử ABDE là 2,5%
A. Di – nhập gen
B. Đột biến
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. 9/16
B. 27/64
C. 1/64
D. 3/32
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 5, 10
B. 10, 7
C. 10, 8
D. 5, 9
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 32/33
B. 31/33
C. 2/33
D. 1/33
A. Giun đất và châu chấu đều có hệ tuần hở
B. Ở người, khi tim co máu giàu O2 sẽ được đẩy từ tâm thất phải vào động mạch chủ đi nuôi cơ thể
C. Ở cá tim 2 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
D. Ở bò sát có 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu không pha trộn
A. Trong hạt đang nảy mầm GA(Giberelin) tăng nhanh và đạt cực đại nhưng AAB giảm mạnh
B. Hooc môn ở thực vật có tính chuyên hoá cao hơn hooc môn động vật
C. Xitokinin là hooc môn làm chậm sự già hoá của cây
D. Hooc môn AAB (axit abxixic) được tích luỹ nhiều ở cơ quan đang hoá già
A. Thực vật C3 và thực vật CAM có hô hấp sáng
B. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích luỹ nhiều
C. Nguyên liệu của hô hấp sáng là glucôzơ
D. Hô hấp sáng tạo ATP, axit amin và O2
A. 10
B. 40
C. 60
D. 30
A. (1) và (4)
B. (2) và (3)
C. (1) và (2)
D. (3) và (4)
A. 22; 26; 36
B. 10; 14; 18
C. 11; 13; 18
D. 5; 7; 15
A. 5'GGA AGA XAA AAA 3'
B. 3'GGG AGA XTA AAA5'
C. 3'XXX TXT AAG TTT 5'
D. 5'XXX TXT A AG TTT 3'
A. không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể
B. chỉ làm thay đổi số lượng gen, không làm thay đổi trật tự các gen trên nhiễm sắc thể
C. làm tăng số lượng bản sao của gen
D. có thể gây chết hoặc giảm sức sống
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 30%
B. 40%
C. 36%
D. 20%
A. 1 cây thân thấp, hoa đỏ: 1 cây thân thấp, hoa trắng: 1 cây thân cao, hoa đỏ:1 cây thân cao, hoa trắng
B. 1 cây thân thấp, hoa đỏ: 2 cây thân cao, hoa trắng: 1 cây thân thấp, hoa trắng
C. 1 cây thân thấp, hoa đỏ: 1 cây thân cao, hoa trắng: 2 cây thân thấp, hoa trắng
D. 3 cây thân cao, hoa đỏ: 1 cây thân thấp, hoa trắng
A. điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra
B. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra
C. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra
D. điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường
B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi
C. Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn
D. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. Tính kháng thuốc được truyền qua gen nhiễm sắc thể Y
B. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể thường
C. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể X
D. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ngoài nhiễm sắc thể
A. thêm 2 cặp nuclêôtit
B. mất 1 cặp nuclêôtit
C. thêm 1 cặp nuclêôtit
D. thay thế 1 cặp nuclêôtit
A. 14 KG và 8 KH
B. 9 KG và 4 KH
C. 10 KG và 6 KH
D. 14 KG và 10 KH
A. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 9:3:3:1
B. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1
C. 2:2:2:2:1:1:1:1 và 3:3:1:1
D. 2:2:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1
A. 2/9
B. 3/8
C. 2/9
D. 1/3
A. bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không dính vào nhau
B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các crômatit trong giảm phân
C. là điểm mà tại đó ADN bắt đầu được nhân đôi và phiên mã
D. là vị trí NST liên kết với các dây tơ vô sắc trong khi vận chuyển về 2 cực tế bào
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
B. Gen điều hòa R có hoạt động phiên mã và dịch mã để tổng hợp protein ức chế
C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
A. Mạch mã gốc
B. mARN
C. tARN
D. mạch mã hóa
A. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
A. 1AAAA : 5AAA : 5Aaa : 1AAa
B. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa
C. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
D. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa
A. 33,3%
B. 25%
C. 66,7%
D. 75%
A. 2
B. 4
C. 8
D. 2 hoặc 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 7
B. 8
C. 6
D. 9
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1
B. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1
C. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1: 1:1
D. Có thể gồm toàn cá thể dị hợp 2 cặp gen
A. 37,5%
B. 50%
C. 25%
D. 12,5%
A. 25% lông đen: 75% lông trắng
B. 50% lông đen: 50% lông trắng
C. 100% lông đen
D. 75% lông đen: 25% lông trắng
A. 30cM
B. 15cM
C. 10cM
D. 20cM
A. Người mắc hội chứng Đao do đột biến thể tam bội
B. Người mắc hội chứng Đao có ba nhiễm sắc thể số 21
C. Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ
D. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng thấp
A. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây có cả quả đỏ và quả vàng
B. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả đỏ hoặc quả vàng
C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng
D. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số quả đỏ và 25% số quả vàng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247