Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí - Trường THPT Khánh Hưng

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí - Trường THPT Khánh Hưng

Câu 1 : Cho biết vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là?

A. mang tính chất nhiệt đới gió mùa

B. mang tính chất nhiệt đới khô

C. mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm

D. mang tính chất ôn hòa. 

Câu 3 : Cho biết vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là?

A. Nội thuỷ

B. Lãnh hải

C. Tiếp giáp lãnh hải

D. Đặc quyền kinh tế

Câu 4 : Hãy cho biết ba dải địa hình chạy cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam ở Tây Bắc là?

A. Các sơn nguyên và cao nguyên, Hoàng Liên Sơn, Phan – xi – păng

B. Hoàng Liên Sơn, Phan – xi – păng, núi dọc biên giới Việt – Lào

C. Núi dọc biên giới Việt – Lào, Phan – xi – păng, các sơn nguyên và cao nguyên. 

D. Hoàng Liên Sơn, núi dọc biên giới Việt – Lào, các sơn nguyên và cao nguyên

Câu 5 : Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là 

A. Duyên hải miền Trung

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Đông Bắc

Câu 6 : Em hãy cho biết vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta gây mưa lớn cho?

A. Nam Bộ và Tây Nguyên

B. Nam Bộ và Nam Trung Bộ

C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên

D. suốt dài đồng bằng miền Trung

Câu 7 : Cho biết đâu là nguyên nhân làm cho đất đai nước ta dễ bị suy thoái?

A. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp. 

B. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi. 

C. mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi

D. địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa

Câu 8 : Dựa vào bản đồ Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở nước ta là 

A. ven biển Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Tây Bắc

D. ven biển cực Nam Trung Bộ

Câu 11 : Cho biết gió tây khô nóng ở Trung Bộ và nam Tây Bắc nước ta có nguồn gốc từ khối khí?

A. Bắc Ấn Độ Dương

B. chí tuyến Thái Bình Dương. 

C. chí tuyến bán cầu Nam. 

D. phía bắc lục địa Á - Âu

Câu 12 : Xác định Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là?

A. Công nghiệp dệt may, da dày. 

B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại

C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.

D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu

Câu 14 : Đâu là đặc điểm không đúng với phần lớn các nước Đông Nam Á?

A. dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ

B. có nhiều nét tương đồng về văn hóa

C. nguồn lao động dồi dào

D. lao động có chuyên môn kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ lớn

Câu 16 : Đâu là thế mạnh không nổi bật ở khu vực đồi núi nước ta?

A. Tiềm năng du lịch phong phú

B. Nguồn thủy năng dồi dào. 

C. Đất rộng cho trồng cây lương thực

D. Cơ sở phát triển lâm – nông nghiệp.

Câu 17 : Đâu là tính chất của gió mùa Đông Bắc ở nước ta vào nửa sau mùa đông?

A. lạnh khô

B. ấm áp 

C. lạnh ẩm

D. khô hanh. 

Câu 19 : Đâu là điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi?

A. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan

B. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ

C. không được nâng lên trong các vận động tân kiến tạo

D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng

Câu 20 : Hãy cho biết phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu?

A. Xích đạo

B. Cận nhiệt đới

C. Ôn đới

D. Nhiệt đới gió mùa

Câu 21 : Xác định đâu là thách thức đối với nước ta trong toàn cầu hóa?

A. tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài về vốn

B. cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế phát triển hơn

C. tiếp cận nguồn lực thế giới và công nghệ. 

D. tận dụng được thị trường thế giới và khu vực

Câu 22 : Thành tựu to lớn về xã hội do công cuộc Đổi mới đưa lại cho nước ta là gì?

A. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa

B. xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân

C. nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài

D. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao

Câu 24 : Cho bảng số liệu:SỐ DÂN VÀ GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC, NĂM 2016

A. Tròn

B. Miền

C. Cột ghép

D. Đường. 

Câu 25 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên. 

B. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn tỉ trọng của trâu và lợn của Tây Nguyên cộng lại. 

C. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên.

D. Tỉ trọng trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên

Câu 26 : Cho bảng số liệu:TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ NƯỚC Ở ĐÔNG

A. Phi-lip-pin có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan

B. Lào có tốc độ tăng trưởng cao hơn Phi-lip-pin

C. Xin-ga-po có tốc độ tăng trưởng luôn giảm

D. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng không ổn định

Câu 27 : Cho biết dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận lợi cho nghề?

A. Nuôi trồng thủy sản

B. chế biến thủy sản

C. khai thác thủy hải sản

D. làm muối

Câu 28 : Cho biết biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:

A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014

B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014

C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014

D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014

Câu 29 : Xác định đâu là điểm khác biệt của đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. diện tích rộng hơn. 

B. nước triều xâm nhập sâu về mùa cạn

C. hệ thống đê điều chia bề mặt ra thành ô

D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt

Câu 30 : Bởi vì do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên?

A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang

B. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ

C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông

D. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn

Câu 32 : Hãy cho biết Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là nhờ vào đâu?

A. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa

B. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu

C. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp

D. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín

Câu 34 : Cho biết các thiên tai diễn ra nhiều ở vùng biển nước ta là?

A. bão, sạt lở bờ biển, động đất. 

B. cát bay, cát nhảy, động đất, sạt lở bờ biển

C. sạt lở bờ biển, bão, sóng thần

D. bão, sạt lở bờ biển, cát bay, cát chảy

Câu 35 : Cho biết ngành công nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông Nam Á chủ yếu?

A. thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư

B. hiện đại hóa mạng lưới giao thông. 

C. nâng cao chất lượng nguồn lao động

D. đa dạng nguồn nguyên liệu tại chỗ.

Câu 36 : Cho biết dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và 26, hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thái Nguyên, Hạ Long

B. Lạng Sơn, Việt Trì

C. Thái Nguyên, Việt Trì. 

D. Việt Trì, Bắc Giang Việt Trì, Bắc Giang 

Câu 37 : Đâu là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên?

A. gió mùa Đông Bắc. 

B. gió mùa Tây Nam

C. gió Tín phong bán cầu Bắc

D. gió tây nam

Câu 38 : Phát biểu nào là không đúng về đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á?

A. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ

B. Là vùng tập trung đảo lớn nhất thế giới

C. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi

D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. 

Câu 39 : Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng? 

A. Luyện kim màu

B. Sản xuất vật liệu xây dựng

C. Đóng tàu

D. Chế biến nông sản 

Câu 40 : Nguyên nhân nào làm cho sản lượng lúa gạo của khu vực Đông Nam Á tăng lên? 

A. Nguồn lao động dồi dào

B. Đất phù sa màu mỡ

C. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng

D. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247