Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí - Trường THPT Hồng Ngự

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí - Trường THPT Hồng Ngự

Câu 1 : Đâu là biện pháp mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta?

A. khai thác củi gỗ

B. đẩy mạnh chế biến

C. lập khu bảo tồn

D. làm ruộng bậc thang

Câu 2 : Xác định giải pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là?

A. xây hồ thủy điện

B. phát triển vốn rừng

C. củng cố đê biển

D. trồng cây ven biển

Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay?

A. tăng trưởng rất chậm.

B. phân bố không đều

C. sản phẩm ít đa dạng

D. chưa có chế biến dầu

Câu 4 : Xác định tiềm năng than đá nước ta tập trung chủ yếu ở vùng?

A. Tây Bắc

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đông Nam Bộ

D. Đông Bắc

Câu 5 : Hãy cho biết vùng ven biển ở Đông Nam Bộ có nhiều thuận lợi để?

A. phát triển du lịch

B. thâm canh lúa nước

C. trồng cây cao su

D. khai thác bô xít.

Câu 11 : Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

A. Tuyên Quang

B. Cao Bằng

C. Bắc Kạn

D. Thái Nguyên

Câu 13 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Rạch Giá?

A. Chế biến nông sản

B. Hóa chất, phân bón

C. Luyện kim màu

D. Luyện kim đen.

Câu 14 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết than được khai thác ở địa điểm?

A. Hà Tu

B. Tiền Hải

C. Rạng Đông

D. Hồng Ngọc.

Câu 15 : Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đảo nào sau đây có sân bay?

A. Phú Quý.

B. Cồn Cỏ.

C. Phú Quốc

D. Lý Sơn.

Câu 18 : Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có nhiều cà phê và chè?

A. Thanh Hóa.

B. Nghệ An

C. Quảng Trị.

D. Quảng Bình.

Câu 20 : Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Tiền chảy qua tỉnh?

A. Cà Mau

B. Đồng Tháp.

C. Kiên Giang

D. Sóc Trăng 

Câu 21 : Cho bảng số liệu:TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA  MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

A. Bru-nây

B. Mi-an-ma.

C. Cam-pu-chia

D. Phi-lip-pin.

Câu 22 : Cho biểu đồ sau:

A. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.

B. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng

C. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.

D. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.

Câu 23 : Xác định nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên?

A. thường xuyên có gió Tín Phong

B. có gió mùa hoạt động liên tục.

C. lượng mưa cao đều quanh năm

D. Mặt Trời luôn ở thiên đỉnh.

Câu 24 : Cho biết đặc điểm của dân cư nước ta hiện nay?

A. tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn

B. có mật độ rất cao ở vùng đồi núi.

C. phân bố không đều và chưa hợp lí.

D. phân bố đồng đều giữa các đô thị.

Câu 25 : Cho biết đặc điểm của quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay?

A. tỉ lệ dân thành thị ổn định.

B. chuyển biến khá tích cực

C. phân bố đô thị đồng đều

D. trình độ đô thị hóa rất cao

Câu 26 : Xác định cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay?

A. có nhiều thành phần khác nhau

B. chưa chuyển dịch ở các khu vực.

C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh

D. chưa phân hóa theo không gian.

Câu 27 : Xác định cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay?

A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.

B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.

C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.

D. không có sự thay đổi về diện tích.

Câu 28 : Cho biết hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay?

A. chịu sự chi phối của nhân tố thị trường

B. chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng

C. sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm

D. các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi tôm.

Câu 29 : Cho biết giao thông vận tải đường biển nước ta?

A. tập trung cho vận chuyển hành khách

B. gắn liền với hoạt động ngoại thương

C. có khối lượng hàng hóa luân chuyển ít.

D. chưa có các cảng nước sâu qui mô lớn.

Câu 30 : Một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, cho các vùng nước và đảo xung quanh vì

A. chưa có giải pháp xử lí ô nhiễm môi trường

B. môi trường biển là không thể chia cắt được.

C. thiếu lực lượng nhân công để xử lí ô nhiễm

D. môi trường biển có sự biệt lập nhất định.

Câu 31 : Cho biết kim ngạch nhập khẩu của nước ta hiện nay tăng lên khá nhanh chủ yếu do?

A. nhu cầu tiêu dùng của người dân cao

B. quá trình đô thị hóa được đẩy mạnh.

C. sự phục hồi và phát triển của sản xuất

D. có nhiều thành phần kinh tế tham gia.

Câu 32 : Đâu là ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng?

A. phát huy thế mạnh, nâng cao hiệu quả kinh tế.

B. tạo ra việc làm, tăng cường chuyên môn hóa.

C. cung cấp các sản phẩm giá trị cho xuất khẩu

D. giảm tác hại của thiên tai và biến đổi khí hậu.

Câu 33 : Nêu ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. phát huy thế mạnh, thúc đẩy ngành du lịch.

B. tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh xuất khẩu.

C. thúc đẩy phát triển kinh tế, phục vụ đi lại

D. góp phần phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

Câu 34 : Đâu là thế mạnh chủ yếu để hình thành vùng chuyên canh qui mô lớn ở Tây Nguyên?

A. đất ba dan màu mỡ, tầng phong hóa sâu

B. nhiều cao nguyên cao, khí hậu mát mẻ.

C. các mặt bằng rộng, đất phân bố tập trung

D. khí hậu cận xích đạo, phân hóa đa dạng.

Câu 35 : Mục đích chủ yểu của việc sử dụng hợp lí, cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là?

A. gắn tăng trưởng kinh tế với phát triển bền vững

B. tăng nhanh sản lượng lương thực, thực phẩm

C. khai thác thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên

D. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.

Câu 36 : Cho biểu đồ sau: CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012

A. Thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp.

B. Tình hình hình phát triển cây công nghiệp.

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp. 

D. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp.

Câu 37 : Cho biết mùa mưa ở Duyên hải miền Trung đến muộn là do tác động chủ yếu của?

A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh và lãnh thổ hẹp ngang.

B. hoàn lưu khí quyển và hướng địa hình của dãy Trường Sơn.

C. gió tây nam vượt núi gây thời tiết khô nóng vào đầu mùa hạ.

D. Tín phong Bắc bán cầu qua biển gây mưa lớn vào thu đông.

Câu 38 : Đâu là giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. thay đổi cơ cấu cây trồng, hình thành các vùng chuyên canh

B. đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.

C. tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.

D. tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.

Câu 39 : Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là?

A. giàu tài nguyên khoáng sản, giao thông vận tải khá phát triển

B. có các cảng biển, nguyên liệu khá dồi dào, thu hút vốn đầu tư.

C. nguồn lao động đông và rẻ, thị trường tiêu thụ được mở rộng.

D. dân số đông, có nhiều khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247