A. 13/9/1946.
B. 14/9/1946.
C. 15/9/1946.
D. 16/9/1946.
A. Trường Chinh.
B. Trần Phú.
C. Hồ Chí Minh.
D. Nguyễn Tuân.
A. toàn dân, toàn diện
B. toàn diện. toàn dân, trường kỳ.
C. toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh
D. toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
A. tiêu diệt phần lớn bộ đội của ta.
B. tiêu diệt hoàn toàn quân ta.
C. tiêu diệt một bộ phân nhỏ quân ta.
D. khóa chặt biên giới Việt – Trung.
A. Cuối tháng 11/1946.
B. 18/12/1946.
C. 19/12/1946.
D. 12/12/1946.
A. Ta muốn dùng chiến thuật chiến tranh du kích.
B. So sánh tương quan lực lượng lúc đầu giữa ta và địch, địch mạnh hơn ta gấp bội.
C. Ta muốn huy động sức mạnh toàn dân.
D. Ta muốn có thêm thời gian chuẩn bị.
A. Quân sự.
B. Chính trị.
C. Kinh tế.
D. Ngoại giao.
A. Đông Khê.
B. Phục kích đánh địch trên đường số 4.
C. Thất Khê.
D. Phục kích đánh địch từ Cao Bằng rút chạy.
A. Mở một cuộc tiến công quy mô lớn vào căn cứ địa Việt Bắc.
B. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. Khoá cửa biên giới Việt-Trung, cô lập căn cứ địa Việt Bắc, thiết lập hành lang Đông-Tây (từ Hải phòng đến Sơn La).
D. Nhận được viện trợ về tài chính và quân sự của Mĩ.
A. Hội nghị thành lập Đảng (3/2/1930).
B. Hội nghị lần thứ nhất của Đảng (10/1930).
C. Đại hội lần thứ I của Đảng (1935).
D. Đại hội lần thứ II của Đảng (2/1951).
A. đưa Đảng ra hoạt động công khai.
B. thông qua các báo cáo chính trị quan trọng.
C. thông qua Tuyên ngôn, Chính cương, Điều lệ của Đảng.
D. bầu Ban Chấp hành Trung ương Đảng và Bộ chính trị.
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953-1954.
B. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
C. Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương được ký kết.
D. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2/1954.
A. Từ 6/1/1930 Tại Cửu Long (Hương Cảng – Trung Quốc)
B. Từ 3/1/1930 đến ngày 6/1/1930 Ma Cao (Trung Quốc)
C. Từ 6/1/1930 đến 3/2/1930
D. Từ 3/2/1930 đến ngày10/2/1930
A. An Nam Cộng sản đảng. Đông Dương cộng sản Đảng.
B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Đảng cộng sản Việt Nam.
A. Con đường cách mạng bạo lực.
B. Con đường cách mạng tư sản.
C. Con đường cách mạng vô sản.
D. Con đường cách mạng giải phóng dân tộc.
A. Phong trào cách mạng Việt Nam phát triển chậm lại.
B. Phong trào cách mạng Việt Nam có nguy cơ tụt lùi.
C. Nội bộ những người cộng sản Việt Nam chia rẽ, cản trở sự phát triển của cách mạng Việt Nam.
D. Kẻ thù lợi dụng để đàn áp cách mạng.
A. Hội nghị thành lập Đảng (3/2/1930).
B. Hội nghị lần thứ nhất của Đảng (10/1930).
C. Đại hội lần thứ I của Đảng (1935).
D. Đại hội lần thứ II của Đảng (2/1951).
A. Đầu năm 1924
B. Đầu năm 1925
C. Cuối năm 1923
D. Cuối năm 1924
A. Trần Phú
B. Nguyễn Ái Quốc
C. Hà Huy Tập
D. Nguyễn Văn Cừ
A. Ngày 21-7-1954
B. Ngày 2-9-1945
C. Ngày 19-8-1945
D. Ngày 2-7-1976
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
B. Chiến dịch Biên Giới thu đông 1950.
C. Chiến dịch Đông xuân 1953-1954
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
B. Thư kêu gọi Tổng khởi nghĩa.
C. Tuyên ngôn Độc lập.
D. Chỉ thị toàn dân kháng chiến.
A. Hiệp ước phòng thủ chung Đông Dương.
B. Hiệp định Sơ bộ.
C. Bản Tạm ước.
D. Hiệp ước an ninh Việt-Pháp.
A. giải quyết nạn ngoại xâm và nội phản.
B. giải quyết về vấn đề tài chính.
C. giải quyết nạn đói, nạn dốt.
D. giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính.
A. 8-9-1945.
B. 6-1-1946.
C. 29-5-1946.
D. 8-9-1946.
A. nhà nước cách mạng chưa được củng cố.
B. ngân sách nhà nước hầu như trống rỗng.
C. nền kinh tế nước ta bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
D. cùng một lúc phải đối mặt với nhiều kẻ thù.
A. bí mật, bất hợp pháp.
B. công khai, hợp pháp.
C. hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai.
D. chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
A. Phong trào đấu tranh của quần chúng bùng lên mạnh mẽ trên cả 3 miền Bắc-Trung-Nam.
B. Tháng 2-1930, nổ ra cuộc bãi công của 3000 công nhân đồn điền cao su Phú Riềng.
C. Ngày 1-5-1930, công nhân và các tầng lớp nhân dân Đông Dương đã tỏ rõ dấu hiệu đoàn kết vô sản thế giới.
D. Sự ra đời của Xô Viết Nghệ - Tĩnh.
A. Tư sản,địa chủ, nông dân.
B. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
C. Địa chủ, nông dân, công nhân.
D. Công nhân, nông dân, tư sản, tiểu tư sản.
A. 3/2/1930
B. 2/3/1930
C. 3/2/1931
D. 3/2/1932
A. 18/12/1946.
B. 19/11/1946.
C. 19/12/1946.
D. 30/04/1946.
A. Thực hiện các quyền tự do dân chủ cho nhân dân.
B. Chia ruộng đất công cho nông dân, bắt địa chủ giảm tô, xóa nợ.
C. Xóa bỏ các tập tục lạc hậu, khuyến khích nhân dân học chữ quốc ngữ.
D. Tất cả đều đúng.
A. Tâm tâm xã
B. Tân Việt cách mạng đảng
C. Hội Việt nam cách mạng Thanh niên
D. Việt Nam Quốc dân đảng
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận Dân chủ
C. Mặt trận Việt Nam lập đồng minh
D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
A. đế quốc Mĩ
B. thực dân Pháp
C. bọn tay sai
D. phát xít Nhật và tay sai
A. Trung đoàn Thủ đô
B. Cứu quốc quân
C. Việt Nam Giải phóng quân
D. Dân quân du kích
A. Thu hút vốn từ bên ngoài, mở rộng thị trường
B. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học - kĩ thuật
C. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất
D. Học hỏi kinh nghiệm quản lí của các nước tiên tiến trên thế giới
A. đế quốc, tư sản phản cách mạng
B. Phong kiến, đế quốc
C. đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng
D. thực dân Pháp và tư sản mại bản
A. Chiến thắng Vạn Tường.
B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Chiến thắng Ba Gia.
A. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao
B. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao
C. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
D. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247