A. 5-1929
B. 6-1929
C. 7-1929
D. 8-1929
A. 6/3/1946.
B. 8/3/1946.
C. 7/3/1946.
D. 9/3/1946.
A. Đánh ta.
B. Dụ dỗ ta.
C. Gửi tối hậu thư.
D. Vừa đánh vừa dụ dỗ.
A. Trường Chinh.
B. Trần Phú.
C. Hồ Chí Minh.
D. Nguyễn Tuân.
A. tiêu diệt phần lớn bộ đội chủ lực của ta.
B. tiêu diệt hoàn toàn quân ta.
C. tiêu diệt một bộ phân nhỏ quân ta.
D. khóa chặt biên giới Việt – Lào.
A. Sắt.
B. Than.
C. Vàng.
D. Đồng.
A. Công nhân.
B. Trí thức.
C. Tư sản.
D. Nông dân.
A. 3/2/1930- Stalingrad.
B. 2/3/1930 Leningrad.
C. 3/2/1919 – Pari.
D. 2/3/1919- Matxcova.
A. 1911
B. 1917
C. 1941
D. 1945
A. Chiến khu Tân trào, Thái Nguyên.
B. 48 Hàng Ngang, Hà Nội.
C. Pắc Bó, Cao Bằng.
D. Phủ Chủ tịch, Hà Nội.
A. Nguyễn Ái Quốc.
B. Phan Chu Trinh.
C. Phan Bội Châu.
D. Hồ Tùng Mậu.
A. 3/1949
B. 9/1943
C. 9/1941
D. 9/1940
A. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt -Trung.
B. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc.
C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của Pháp.
D. Bảo vệ thủ đô Hà Nội.
A. Anh, Trung Hoa Dân Quốc
B. Anh, Pháp
C. Anh, Mĩ
D. Anh, Pháp, Trung Hoa Dân Quốc
A. Nghiêm chỉnh thi hành hiệp định
B. Chuẩn bị rút quân về nước
C. Tiếp tục câu kết với Trung Hoa Dân Quốc chống phá cách mạng Việt Nam
D. Tìm cách phá hoại hiệp định, gây xung đột vũ trang
A. Kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương
B. Giúp Pháp thực hiện kế hoạch Rơve
C. Kí với Bảo Đại Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt- Mĩ
D. Giúp Pháp thực hiện kế hoạch Đờlát đơTátxinhi
A. Giành lại thế chủ động trên chiến trường
B. Tiêu diệt lực lượng kháng chiến của Việt Minh
C. Mở rộng bình định vùng chiếm đóng
D. Xoay chuyển cục diện chiến tranh, kết thúc chiến tranh trong danh dự
A. Pháp
B. Trung Hoa Dân Quốc
C. Anh
D. Mĩ
A. Ban thường vụ trung ương Đảng ra bản chỉ thị toàn dân kháng chiến
B. Ban thường vụ trung ương Đảng ra bản chỉ thị kháng chiến- kiến quốc
C. Hồ Chí Minh đọc "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến".
D. Chính phủ Việt Nam thương lượng với chính phủ Pháp về vấn đề đình chiến ở Việt Nam
A. Cao Bằng
B. Thất Khê
C. Đông Khê
D. Na Sầm
A. Bắc Bộ
B. Trung Bộ và Nam Bộ
C. Trung Bộ và Nam Đông Dương
D. Bắc Bộ và Bắc Đông Dương
A. thành lập “Nha bình dân học vụ”
B. phát động phong trào “nhường cơm sẻ áo”
C. thành lập các đoàn quân “Nam tiến”
D. tiến hành Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trên cả nước
A. Chỉ thị toàn dân kháng chiến
B. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
D. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam
A. Sơn La
B. Hòa Bình
C. Hà Nội
D. Hải Phòng
A. Chuyển hướng tiến công ra Bắc Bộ
B. Chuyển hướng tiến công lên Tây Nguyên
C. Chuyển hướng tiến công lên Bắc Đông Dương
D. Tiếp tục tiến công ở Trung Bộ và Nam Đông Dương
A. Phát động phong trào tăng gia sản xuất.
B. Chia ruộng đất công theo nguyên tắc công bằng dân chủ.
C. Giúp dân khôi phục, xây dựng lại hộ thống đê diều.
D. Lập các hũ gạo cứu đói, không dùng gạo, ngô để nấu rượu.
A. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
B. Tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
C. Trường kì,tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
D. Toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
A. Kế hoạch Valuy
B. Kế hoạch Rơve
C. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi
D. Kế hoạch Nava
A. Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào nơi địch tương đối yếu
B. Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào nơi địch mạnh nhất
C. Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào nơi có vị trí quan trong mà địch tương đối yếu
D. Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào nơi bố phòng sơ hở của địch
A. Tịch thu gạo của người giàu chia cho dân nghèo.
B. Kêu gọi sự cứu trợ của thế giới.
C. Lập hũ gạo cứu đói, không dùng gạo, ngô để nấu rượu, tổ chức "Ngày đồng tâm".
D. Cải tiến kĩ thuật gieo trồng.
A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16
B. Chiến dịch Việt Bắc thu- đông
C. Chiến dịch Biên giới thu- đông
D. Chiến dịch trung du và đồng bằng Bắc Bộ
A. Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Đảng Lao động Việt Nam
C. Đảng Lao động Đông Dương
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
A. “Đánh nhanh, thắng nhanh”.
B. “Đánh chắc, thắng chắc”.
C. “Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng”.
D. “Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt, đánh chắc thắng”.
A. 5/1/1946.
B. 6/1/1946.
C. 7/1/1946.
D. 8/1/1946.
A. Cuộc chiến đấu của các đô thị năm 1946.
B. Chiến dịch Thượng Lào xuân- hè năm 1953.
C. Chiến dịch Biên giới- Thu Đông năm 950.
D. Chiến dịch Việt Bắc- Thu Đông năm 1947.
A. Tập trung quân Âu-Phi nhằm xây dựng một lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
B. Xây dựng phòng tuyến công sự xi măng cốt sắt (boong ke), thiết lập “vành đai trắng”.
C. Phòng ngự chiến lược Bắc Bộ, tiến công Trung Bộ và Nam Đông Dương.
D. Đánh phá hậu phương Việt Nam bằng biệt kích, thổ phỉ, gián điệp.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phía Đông phân khu trung tâm
B. Phân khu trung tâm
C. Phân khu Bắc
D. Phân khu Nam
A. Loại hình chiến dịch.
B. Địa hình tác chiến.
C. Đối tượng tác chiến.
D. Lực lượng chủ yếu.
A. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Trinh.
B. “Tuyên ngôn Độc lập” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247