A. kích thích sự tăng trưởng của các tế bào ở phía tối của thân cây làm cho cây hướng về nguồn sáng
B. làm cho các tế bào ở phía tối của cây co lại
C. làm cho các tế bào ở phía sáng của cây ngừng phân chia
D. kích thích sự tăng trưởng của các tế bào ở phía sáng của cây làm cho cây hướng về nguồn sáng
A. mất phân cực, đảo cực, tái phân cực
B. phân cực, mất phân cực, tái phân cực
C. mất phân cực, tái phân cực, phân cực
D. phân cực, đảo cực, tái phân cực
A. Sâu bướm - Hợp tử - Bướm trưởng thành - Nhộng - Bướm chui ra từ nhộng
B. Hợp tử - Sâu bướm - Nhộng - Bướm chui ra từ nhộng - Bướm trưởng thành
C. Bướm trưởng thành - Nhộng - Sâu bướm - Bướm chui ra từ nhộng - Hợp tử
D. Hợp tử - Nhộng - Sâu bướm - Bướm chui ra từ nhộng - Bướm trưởng thành
A. Auxin
B. Xitokinin
C. AAB
D. Giberilin
A. Quen nhờn
B. In vết
C. Điều kiện hóa
D. Học ngầm
A. 1, 2, 4, 6
B. 1, 3, 4, 6
C. 2, 3, 5, 6
D. 4, 6
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (2), (3) và (4)
D. (2), (3) và (4)
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 120m/s và 240m/s
B. 100m/s và 100m/s
C. 10m/s và 120m/s
D. 100m/s và 4m/s
A. môi tím tái
B. sởn gai ốc
C. mặc áo ấm
D. môi tím tái và sởn gai ốc
A. trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ
B. ở ngày dài
C. trong điều kiện chiếu sáng 12 giờ
D. trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ
A. tăng kích thước và số lượng của tế bào
B. tăng khối lượng và kích thước của tế bào
C. tăng tốc độ quá trình tích luỹ dưỡng chất
D. tăng số lượng và khối lượng của tế bào
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chồi nách sinh trưởng ức chế sinh trưởng của chồi đỉnh
B. Chồi nách sinh trưởng kích thích sinh trưởng của chồi đỉnh
C. Chồi đỉnh sinh trưởng kích thích sinh trưởng của các chồi bên
D. Chồi đỉnh sinh trưởng ức chế sinh trưởng của các chồi bên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Điều kiện hóa đáp ứng
B. Học khôn
C. Điều kiện hóa hành động
D. Học ngầm
A. trạng thái ức chế
B. trạng thái tiềm sinh
C. trạng thái nghỉ
D. trạng thái hưng phấn
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Bần → Tầng sinh bần → Mạch rây sơ cấp → Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ thứ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ
B. Bần → Tầng sinh bần → Mạch rây thứ cấp → Mạch rây sơ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ thứ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ
C. Bần → Tầng sinh bần → Mạch rây sơ cấp → Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ sơ cấp → Gỗ thứ cấp → Tuỷ
D. Tầng sinh bần → Bần → Mạch rây sơ cấp → Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ thứ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ
A. hệ thần kinh dạng lưới → hệ thần kinh dạng chuỗi hạch → hệ thần kinh dạng ống
B. hệ thần kinh dạng chuỗi hạch → hệ thần kinh dạng ống → hệ thần kinh dạng lưới
C. hệ thần kinh dạng lưới → hệ thần kinh dạng ống → hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
D. hệ thần kinh dạng chuỗi hạch → hệ thần kinh dạng lưới → hệ thần kinh dạng ống
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. nhiệt độ cao
B. nhiệt độ thấp
C. ánh sáng yếu
D. ánh sáng mạnh
A. 2 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
A. Người bị to đầu xương chi
B. Người khổng lồ
C. Người bị bệnh bướu cổ
D. Người bị bệnh đần độn
A. tầng sinh mạch
B. tầng sinh vỏ
C. các tia gỗ
D. vòng năm
A. phản xạ không điều kiện
B. phản xạ có điều kiện
C. sự co toàn bộ cơ thể
D. co rút chất nguyên sinh
A. Ứng động sinh trưởng
B. Nhiệt ứng động
C. Quang ứng động
D. Ứng động không sinh trưởng
A. thời gian chiếu sáng trong một ngày
B. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm
C. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong một ngày
D. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa
A. Cây mọc vống lên, lá màu vàng úa
B. Cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau thì sinh trưởng không giống nhau
C. Cây mọc cong về phía ánh sáng, lá màu xanh nhạt
D. Cây mọc thảng đều, lá màu xanh lục
A. Khe xinap → Màng trước xinap → Chuỳ xinap → Màng sau xinap
B. Màng trước xinap → Chuỳ xinap → Khe xinap → Màng sau xinap
C. Màng sau xinap → Khe xinap → Chuỳ xinap → Màng trước xinap
D. Chuỳ xinap → Màng trước xinap → Khe xinap → Màng sau xinap
A. Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", chậm và ít tiêu tốn năng lượng
B. Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng
C. Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", nhanh và ít tiêu tốn năng lượng
D. Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. quen nhờn
B. in vết
C. điều kiện hóa
D. học ngầm
A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở
A. Xitôkinin
B. Axêtylen
C. ABB
D. Auxin
A. Quen nhờn
B. Điều kiện hóa đáp ứng
C. Điều kiện hóa hành động
D. Học ngầm
A. (1), (3) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (4)
D. (1) và (2)
A. Gián
B. Ốc sên
C. Dơi
D. Ve sầu
A. Gây ra sự mất phân cực
B. Làm vỡ túi chứa chất trung gian hóa học ở cúc xinap
C. Gây ra sự khử cực và đảo cực
D. Dẫn tới hiện tượng tái phân cực
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247