A. Hoocmôn sinh trưởng
B. Hoocmôn testostêrôn
C. Hoocmôn tirôxin
D. Hoocmôn ơstrôgen
A. Học ngầm
B. Quen nhờn
C. Điều kiện hóa hành động
D. Học khôn
A. 5
B. 3
C. 2
D. 1
A. nồng độ sử dụng tối thích
B. thoả mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu
C. tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrôm
D. các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng
A. thủy tức
B. đỉa
C. giun dẹp
D. cá chép
A. Đều là hình thức cảm ứng của cây, giúp cây thích nghi với môi trường
B. Cơ sở tế bào học của phản ứng hướng sáng và vận động nở hoa là như nhau
C. Cơ quan thực hiện phản ứng hướng sáng và vận động nở hoa là khác nhau
D. Hướng kích thích của phản ứng hướng sáng và vận động nở hoa là như nhau
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Điều kiện nhiệt độ, lượng phân bón và loại phân bón
B. Điều kiện nhiệt độ và hoocmôn florigen
C. Điều kiện nhiệt độ và cường độ ánh sáng
D. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm môi trường
A. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ
B. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ
C. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ
D. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ
A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực
B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực
C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực
D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. mô phân sinh lóng
B. mô phân sinh cành
C. mô phân sinh bên
D. mô phân sinh đỉnh
A. chúng không nằm sâu trong khoang cơ thể
B. chúng có sự chênh lệch điện thế giữa trong và ngoài màng khá lớn
C. chúng có kích thước lớn
D. các loài này mới có cấu tạo nơron điển hình
A. Sự thay đổi tính thấm của mang chỉ xảy ra tại các eo Ranvie
B. Đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
C. Giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện
D. Tạo cho tốc độ truyền xung nhanh
A. quen nhờn
B. in vết
C. điều kiện hóa đáp ứng
D. học ngầm
A. Cây cau, mía, tre,... không có mô phân sinh bên, cây thân gồ thì có mô phân sinh bên
B. Mô phân sinh của cây cau, mía, tre,..., chi hoạt động đến một giai đoạn nhất định thì dừng lại
C. Cây thân gỗ có chu kì sống dài nên kích thước gốc càng ngày càng lớn
D. Cây cau, mía, tre,... có giai đoạn ngừng sinh trưởng còn cây thân gỗ thì không
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. trên màng sau xináp
B. chuỳ xináp
C. trên màng trước xináp
D. khe xináp
A. yếu tố di truyền
B. hoocmôn
C. thức ăn
D. nhiệt độ và ánh sáng
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. Hướng động
B. Ứng động
C. Ứng động sinh trưởng
D. Ứng động không sinh trưởng
A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 - 6,0
B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH
C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH
D. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH
A. 0,8 giây
B. 0,6 giây
C. 0,7 giây
D. 0,9 giây
A. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệch về phân áp giữa O2 và CO2
B. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể luôn bé hơn bên ngoài
C. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài
D. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về phân áp O2và CO2
A. cân bằng khoáng cho cây
B. giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá
C. làm giảm lượng khoáng trong cây
D. tăng lượng nước cho cây
A. 2,3
B. 1,2,3
C. 1,2
D. 2,3,4
A. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn
B. hồng cầu
C. máu và nước mô
D. bạch cầu
A. khe xináp
B. cúc xináp
C. các ion Ca2+
D. màng sau xináp
A. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất lớn, chảy nhanh, đi được xa
B. tăng hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho TB
C. đồng thời thải nhanh các chất thải ra ngoài
D. cả 3 phương án trên
A. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa
B. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim co bóp nhẹ, nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa
C. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường
D. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. chênh lệch điện thế giữa bên trong màng tích điện âm và bên ngoài màng tích điện dương là 90mV
B. chênh lệch điện thế giữa bên trong màng tích điện âm và bên ngoài màng tích điện dương là - 90mV
C. chênh lệch điện thế giữa bên trong màng tích điện dương và bên ngoài màng tích điện âm là 90mV
D. chênh lệch điện thế giữa bên trong màng tích điện dương và bên ngoài màng tích điện âm là - 90mV
A. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
B. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
C. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
D. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan
A. sinh sản
B. di cư
C. xã hội
D. bảo vệ lãnh thổ
A. Auxin
B. Gibêrêlin
C. Etylen
D. Phitocrom
A. Có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
B. Có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
C. Không có sự lưu thông khí, O2 và CO2 tự động khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
D. Không có sự lưu thông khí, O2 và CO2 được vận chuyển chủ động qua bề mặt trao đổi khí
A. Kích tố sinh trưởng xitôkinin
B. Chất kìm hãm sinh trưởng êtilen
C. Kích tố sinh trưởng auxin
D. Kích tố sinh trưởng gibêrelin
A. ánh sáng chói chiểu vào mắt, ta nheo mắt lại
B. chuột túi mới sinh có thể tự bò vào túi mẹ
C. nghe tiếng sấm nổ ta giật mình
D. nghe gọi tên mình ta quay đầu về phía có tiếng gọi
A. Phân bố đều quanh thân cây
B. Phân bố trên ngọn nhiều, giữa vừa
C. Phân bố nhiều ở phía ít ánh sáng, phân bố ít ở nơi được chiếu sáng
D. Phân bố ít ở phía ít được chiếu sáng
A. Ích kỷ
B. Thứ bậc
C. Vị tha
D. Kiếm ăn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247