Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Kim Anh

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Kim Anh

Câu 2 : Con tinh tinh biết dùng đá đập vỏ sò để ăn thịt là ví dụ về hình thức học tập nào?

A. Học ngầm

B. Quen nhờn

C. Điều kiện hóa hành động

D. Học khôn

Câu 4 : Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hoà sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng nhất là gì?

A. nồng độ sử dụng tối thích

B. thoả mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu

C. tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrôm

D. các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng

Câu 5 : Động vật có hệ thần kinh dạng lưới là gì?

A. thủy tức

B. đỉa

C. giun dẹp

D. cá chép

Câu 6 : Khi so sánh phản ứng hướng sáng của cây với vận động nở hoa của cây, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đều là hình thức cảm ứng của cây, giúp cây thích nghi với môi trường

B. Cơ sở tế bào học của phản ứng hướng sáng và vận động nở hoa là như nhau

C. Cơ quan thực hiện phản ứng hướng sáng và vận động nở hoa là khác nhau

D. Hướng kích thích của phản ứng hướng sáng và vận động nở hoa là như nhau

Câu 8 : Sự ra hoa của thực vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Điều kiện nhiệt độ, lượng phân bón và loại phân bón

B. Điều kiện nhiệt độ và hoocmôn florigen

C. Điều kiện nhiệt độ và cường độ ánh sáng

D. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm môi trường

Câu 9 : Cây ngày ngắn là gì?

A. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ

B. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ

C. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ

D. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ

Câu 10 : Điện thế hoạt động là gì?

A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực

B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực

C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực

D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực

Câu 12 : Ở thực vật hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của yếu tố nào?

A. mô phân sinh lóng

B. mô phân sinh cành

C. mô phân sinh bên

D. mô phân sinh đỉnh

Câu 13 : Nghiên cứu hoạt động điện của tế bào thần kinh, các nhà khoa học thường chọn nơron của loài mực ống hoặc cua bể vì sao?

A. chúng không nằm sâu trong khoang cơ thể

B. chúng có sự chênh lệch điện thế giữa trong và ngoài màng khá lớn

C. chúng có kích thước lớn

D. các loài này mới có cấu tạo nơron điển hình

Câu 14 : Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin theo kiểu “nhảy cóc” là vì sao?

A. Sự thay đổi tính thấm của mang chỉ xảy ra tại các eo Ranvie

B. Đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng

C. Giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện

D. Tạo cho tốc độ truyền xung nhanh

Câu 16 : Tại sao các cây cau, mía, tre,... có đường kính ngọn và gốc ít chệnh lệch so với các cây thân gỗ?

A. Cây cau, mía, tre,... không có mô phân sinh bên, cây thân gồ thì có mô phân sinh bên

B. Mô phân sinh của cây cau, mía, tre,..., chi hoạt động đến một giai đoạn nhất định thì dừng lại

C. Cây thân gỗ có chu kì sống dài nên kích thước gốc càng ngày càng lớn

D. Cây cau, mía, tre,... có giai đoạn ngừng sinh trưởng còn cây thân gỗ thì không

Câu 18 : Trong xináp, túi chứa chất trung gian hóa học nằm ở đâu?

A. trên màng sau xináp

B. chuỳ xináp

C. trên màng trước xináp

D. khe xináp

Câu 19 : Nhân tố quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là gì?

A. yếu tố di truyền

B. hoocmôn

C. thức ăn

D. nhiệt độ và ánh sáng

Câu 22 : Khi nói về độ pH của máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 - 6,0

B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH

C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH

D. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH

Câu 23 : Ở người trưởng thành, mỗi chu kỳ tim kéo dài khoảng bao nhiêu?

A. 0,8 giây

B. 0,6 giây

C. 0,7 giây

D. 0,9 giây

Câu 24 : Ý nào dưới đây không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đất?

A. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệch về phân áp giữa O2 và CO2

B. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể luôn bé hơn bên ngoài

C. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài

D. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về phân áp O2và CO2

Câu 25 : Vai trò của quá trình thoát hơi nước ở thực vật là gì?

A. cân bằng khoáng cho cây

B. giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá

C. làm giảm lượng khoáng trong cây

D. tăng lượng nước cho cây

Câu 27 : Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận nào?

A. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn

B. hồng cầu

C. máu và nước mô

D. bạch cầu

Câu 28 : Yếu tố không thuộc thành phân xináp là gì?

A. khe xináp

B. cúc xináp

C. các ion Ca2+

D. màng sau xináp

Câu 29 : Ưu điểm của vòng tuần hoàn kép so với vòng tuần hoàn đơn là gì?

A. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất lớn, chảy nhanh, đi được xa

B. tăng hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho TB

C. đồng thời thải nhanh các chất thải ra ngoài

D. cả 3 phương án trên

Câu 30 : Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là gì?

A. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa

B. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim co bóp nhẹ, nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa

C. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường

D. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp

Câu 32 : Trị số điện màng ở nơron tiểu não chó là -90m V, điều đó có nghĩa gì?

A. chênh lệch điện thế giữa bên trong màng tích điện âm và bên ngoài màng tích điện dương là 90mV

B. chênh lệch điện thế giữa bên trong màng tích điện âm và bên ngoài màng tích điện dương là - 90mV

C. chênh lệch điện thế giữa bên trong màng tích điện dương và bên ngoài màng tích điện âm là 90mV

D. chênh lệch điện thế giữa bên trong màng tích điện dương và bên ngoài màng tích điện âm là - 90mV

Câu 33 : Động mạch là gì?

A. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan

B. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan

C. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan

D. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan

Câu 34 : Tập tính phản ánh mối quan hệ cùng loài mang tính tổ chức cao là tập tính gì?

A. sinh sản

B. di cư

C. xã hội

D. bảo vệ lãnh thổ

Câu 35 : Hoocmon nào chi phối tính hướng sáng của cây?

A. Auxin

B. Gibêrêlin

C. Etylen

D. Phitocrom

Câu 36 : Điều nào sau đây đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?

A. Có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

B. Có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và COđể các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

C. Không có sự lưu thông khí, O2 và CO2 tự động khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí

D. Không có sự lưu thông khí, O2 và CO2 được vận chuyển chủ động qua bề mặt trao đổi khí

Câu 37 : Tính hướng đất âm cùa thân và hướng đất dương của rễ, được sự chi phối chủ yếu của nhân tố nào sau đây?

A. Kích tố sinh trưởng xitôkinin

B. Chất kìm hãm sinh trưởng êtilen

C. Kích tố sinh trưởng auxin

D. Kích tố sinh trưởng gibêrelin

Câu 38 : Thuộc loại phản xạ có điều kiện là gì?

A. ánh sáng chói chiểu vào mắt, ta nheo mắt lại

B. chuột túi mới sinh có thể tự bò vào túi mẹ

C. nghe tiếng sấm nổ ta giật mình

D. nghe gọi tên mình ta quay đầu về phía có tiếng gọi

Câu 39 : Dưới tác dụng ánh sáng, auxin phân bố như thế nào để thân cây hướng sáng dương?

A. Phân bố đều quanh thân cây

B. Phân bố trên ngọn nhiều, giữa vừa

C. Phân bố nhiều ở phía ít ánh sáng, phân bố ít ở nơi được chiếu sáng

D. Phân bố ít ở phía ít được chiếu sáng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247