A. có kết tủa trắng.
B. có thoát khí màu nâu đỏ.
C. dung dịch có màu xanh lam.
D. viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra.
A. Axit pecloric
B. Axit clohidric
C. Axit clorơ
D. Axit cloric
A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.
C. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt.
D. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
A. 1,6 g
B. 3.2 g
C. 6,4 g
D. 2,5 g
A. H3PO4.
B. HNO3.
C. HNO2.
D. H2SO3.
A. AlCl.
B. Al3Cl.
C. AlCl3.
D. Al3Cl2.
A. CaO, CuO
B. NaO, CaO
C. NaO, CO3
D. CuO, CO3
A. KMnO4, KClO3, KNO3.
B. CaCO3, KClO3, KNO3.
C. K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.
D. KMnO4, FeCO3, CaSO4.
A. Khí hiđrô dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, cho động cơ ô tô thay thế cho xăng, dùng trong đèn xì hàn cắt kim loại.
B. Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất ammoniac
C. Dùng làm bình thở cho các thợ lặn dưới nước
D. Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Điện phân nước.
C. Điện phân dung dịch NaOH.
D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
A. cây nến cháy sáng chói.
B. cây nến cháy bình thường.
C. cây nến bị tắt ngay.
D. cây nến cháy một lúc rồi tắt dần.
A. Đỏ
B. Xanh
C. Tím
D. Không màu
A. Từ 1 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi
B. Từ 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi
C. Từ 1 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi
D. Từ 2 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi
A. Nhôm (III) hidroxit.
B. Nhôm hidroxit.
C. Nhôm (III) oxit.
D. Nhôm oxit.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.
B. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.
C. Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác.
D. Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
A. P2O5, CaO, CuO, BaO
B. BaO, SO2, CO2
C. CaO, CuO, BaO
D. SO2, CO2, P2O5
A. 4 m3
B. 12 m3
C. 0,8 m3
D. 6 m3
A. 70 gam.
B. 80 gam.
C. 90 gam.
D. 60 gam.
A. Fe.
B. Zn
C. Cu.
D. Mg.
A. Fe2O3
B. H2
C. Fe
D. H2O
A. 16 gam.
B. 32 gam.
C. 64 gam.
D. 48 gam.
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng toả nhiệt
C. Phản ứng cháy.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. 78%, 20%, 2%
B. 78%, 21%, 1%
C. 50%, 40%, 10%
D. 68%, 31%, 1%
A. CaO, CuO
B. NaO, CaO
C. NaO, CO3
D. CuO, CO3
A. Zn + HCl
B. Fe + H2SO4
C. Điện phân nước
D. Khí dầu hỏa
A. sự cháy.
B. sự oxi hóa chậm.
C. sự tự bốc cháy.
D. sự tỏa nhiệt.
A. CuO, MgO
B. Fe2O3, Na2O
C. Fe2O3, CaO
D. CaO, Na2O, MgO
A. Al(OH)2.
B. Al2(OH)3.
C. AlOH.
D. Al(OH)3.
A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới
B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra
A. CO2
B. SO2
C. CuO
D. CuS
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I
B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc nitrat NO3 hoá trị III
D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
A. Là chất khí không màu, không mùi, không vị
B. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
C. Là khí tan rất ít trong nước
D. Tất cả các đáp án trên
A. AgCl2
B. Ag2Cl
C. Ag2Cl3
D. AgCl
A. Tàn đóm tắt ngay
B. Không có hiện tượng gì
C. Tàn đóm tắt dần
D. Tàn đóm bùng cháy
A. HNO3
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. NaCl
A. Đỏ
B. Xanh
C. Tím
D. Không màu
A. 13440 litc
B. 6720 lit
C. 4480 lit
D. Đáp án khác
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. H2O2
A. 112 (lít)
B. 11200 (lít)
C. 22400 (lít)
D. 22,4 (lít)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247