Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 GDCD Đề thi giữa HK2 môn GDCD 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Trãi

Đề thi giữa HK2 môn GDCD 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Trãi

Câu 1 : Đâu không phải là tác hại của tệ nạn xã hội?

A. Làm rối loạn trật tự xã hội

B. Là nguyên nhân lây truyền HIV-AIDS

C. Giữ gìn an ninh trật tự xã hội

D. Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình

Câu 2 : Nếu bạn thân của em mắc khuyết điểm em sẽ làm gì?

A. Bỏ qua cho bạn

B. Báo cáo cô giáo xử lí

C. Xa lánh không chơi với bạn

D. Chỉ rõ cái sai và giúp bạn sửa sai

Câu 3 : Đâu là biểu hiện của người liêm khiết?

A. Làm giàu bằng sức lao động của mình

B. Làm bất cứ việc gì để đạt được mục đích

C. Sẵn sàng dùng tiền bạc để tháo gỡ những khó khăn trong cuộc sống

D. Chỉ làm việc gì khi có lời cho gia đình mình

Câu 4 : Hoạt động nào sau đây không thuộc loại hoạt động chính trị xã hội?

A. Giữ vệ sinh môi trường

B. Hoạt động thể thao văn nghệ

C. Tham gia công việc gia đình

D. Giữ gìn trật tự trị an

Câu 5 : Đâu là biểu hiện của tình bạn trong sáng, lành mạnh?

A. Tụ tâp ăn chơi

B. Bao che cho nhau

C. Giúp nhau cùng tiến bộ

D. Giúp đỡ nhau khi làm bài kiểm tra

Câu 6 : Em đồng ý với việc làm nào trong các việc làm sau?

A. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn hoá các nước

B. Không xem nghệ thuật dân tộc

C. Dùng tiếng Việt xen lẫn tiếng nước ngoài

D. Bắt chước kiểu tóc của ngôi sao điện ảnh

Câu 7 : Câu tục ngữ nào biểu hiện sự tôn trọng người khác? 

A. Ăn cháo đá bát

B. Qua cầu rút ván

C. Kính trên nhường dưới

D. Phép vui thua lệ làng

Câu 8 : Hành động nào sau đây là hành vi vi phạm kỉ luật?

A. Công nhân tự ý nghỉ việc

B. Tổ chức đánh bạc

C. Buôn ma tuý

D. Bán hàng quốc cấm

Câu 9 : Trong những hành vi sau, hành vi nào vi phạm pháp luật?

A. Buôn bán phụ nữ, trẻ em

B. Tổ chức người đi lao động nước ngoài

C. Đi du học tự túc

D. Cả 3 câu A, B, C

Câu 10 : Em chọn cách ứng xử nào dưới đây trong quan hệ bạn bè khác giới?

A. Luôn chiều theo mọi yêu cầu của bạn

B. Cứ vô tư coi bạn như cùng giới với mình

C. Trân trọng những đặc điểm khác giới của bạn

D. Coi bạn là người yêu của mình

Câu 11 : Những hoạt động nào sau đây là hoạt động chính trị - xã hội?

A. Học tập văn hoá

B. Bảo vệ môi trường ở cộng đồng

C. Luyện tập thể dục

D. Cả 3 câu A, B, C

Câu 12 : Hành vi nào cho thấy biết giữ gìn sức khỏe?

A. Hút thuốc lá

B. Luyện tập thể dục thể thao

C. Uống rượu bia

D. Thức khuya

Câu 13 : Câu tục ngữ "Nhất tự vi sư, bán tự vi sư" nói về đức tính gì?

A. Yêu thương con người

B. Trung thực

C. Biết ơn

D. Tự trọng

Câu 14 : Câu thành ngữ nào sau đây nói đến đức tính lễ độ?

A. Thương người như thể thương thân

B. Lá lành đùm lá rách

C. Ân đền, nghĩa trả

D. Kính trên, nhường dưới

Câu 15 : Hành động không tôn trọng kỉ luật là?

A. Tự giác làm việc

B. Đi học đúng giờ

C. Không chấp hành sự phân công

D. Nhiệt tình trong công việc

Câu 16 : Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự lịch sự, tế nhị?

A. Nói to át tiếng người khác

B. Chen lấn, xô đẩy người khác ở nơi công cộng

C. Chê bai, chế giễu người khác

D. Nói năng lễ phép, từ tốn

Câu 17 : Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng lẽ phải?

A. Chỉ làm những việc mình thích

B. Chỉ cho mình là đúng

C. Không bao giờ đưa ra ý kiến của mình

D. Lắng nghe ý kiến của mọi người, phân tích xem xét ý kiến nào hợp lý

Câu 18 : Hành vi nào sau đây thể hiện sự liêm khiết?

A. Sẵn sàng làm bất cứ việc gì để đạt được mục đích

B. Tính toán nhỏ nhặt

C. Tính toán kỹ lưỡng trước khi làm việc

D. Giúp đỡ mọi người khi thấy có lợi cho mình

Câu 19 : Tôn trọng người khác thể hiện điều gì?

A. Lối sống có văn hoá của mỗi người

B. Gây gỗ to tiếng với mọi người xung quanh

C. Bắt nạt người yếu hơn mình

D. Đổ lỗi cho người khác

Câu 20 : Giữ chữ tín có nghĩa là?

A. Tôn trọng mọi người ở mọi lúc mọi nơi

B. Trong sạch không hám danh hám lợi

C. Lúc nào cũng bao che cho bạn

D. Coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình biết trọng lời hứa và tin tưởng

Câu 21 : Tuân theo kỷ luật là?

A. Chấp hành nội qui của nhà trường

B. Chạy xe quá tốc độ qui định

C. Đi xe đạp hàng ba

D. Luôn giúp đỡ mọi người

Câu 22 : Biểu hiện nào thể hiện sự tích cực tham gia các hoạt động chính trị - xã hội?

A. Tham gia vì lợi ích của mọi người và của bản thân

B. Tham gia vì sợ mọi người chê trách

C. Chờ sự nhắc nhở của mọi người

D. Nhờ người khác tham gia hộ

Câu 23 : Tự lập thể hiện ở việc gì sau đây?

A. Tự làm việc, cố gắng làm việc dù gặp khó khăn

B. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân dám đương đầu với khó khăn thử thách; ý chí nỗ lực phấn đấu vươn lên trong học tập, trong cuộc sống

C. Phấn đấu vươn lên để bằng bạn bè

D. Luôn nhờ và đón nhận sự giúp đỡ của mọi người

Câu 24 : Biểu hiện của việc xây dựng nếp sống có văn hoá là?

A. Rủ rê bạn bè đàn đúm, ăn chơi

B. Khuyến khích các bạn cùng lứa sử dụng thuốc lá

C. Đóng góp công sức vào việc xây dựng điểm vui chơi cho trẻ em

D. Trồng cây thuốc phiện

Câu 25 : Hành vi thể hiện sự tôn trọng người khác là?

A. Thì thầm với bạn bên cạnh khi đang chơi cùng nhóm bạn.

B. Châm chọc, chế giễu người khuyết tật.

C. Chăm chú nhìn người đối diện khi trò chuyện.

D. Đổ lỗi cho người khác.

Câu 26 : Em đồng ý với ý kiến nào trong các ý kiến sau đây?

A. Thấy người buôn bán ma tuý thì nên tránh đi.

B. Tệ nạn xã hội là con đường dẫn đến tội ác.

C. Dùng thử ma tuý một lần không sao.

D. Hút thuốc lá không có hại cho sức khoẻ.

Câu 27 : Lợi ích công cộng là nói đến công trình nào sau đây?

A. Khách sạn tư nhân

B. Đường quốc lộ

C. Căn hộ của người dân

D. Phòng khám tư

Câu 28 : Học sinh có quyền khiếu nại trong trường hợp nào sau đây?

A. Bị bạn cùng lớp đánh gây thương tích

B. Điểm bài thi của mình thấp hơn của bạn

C. Bị nhà trường kỉ luật oan

D. Phát hiện người khác có hành vi tham ô tài sản Nhà nước

Câu 29 : Hành vi nào sau đây vi phạm luật phòng chống ma tuý?

A. Không dùng thử ma tuý

B. Trồng cây có chứa chất ma tuý

C. Không buôn bán vận chuyển ma tuý

D. Học tập, lao động tích cực tránh xa tệ nạn

Câu 30 : Hành vi nào sau đây vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ?

A. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn.

B. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm.

C. Báo cháy giả.

D. Cả ba hành vi trên đều đúng.

Câu 31 : Trong các ý kiến sau, ý kiến đúng là

A. Mắc tệ nạn xã hội là những người lao động chân tay.

B. Đánh bài, chơi đề là có thu nhập.

C. Học sinh THCS không mắc tệ nạn xã hội.

D. Không xa lánh người nghiện ma túy.

Câu 32 : HIV/AIDS lây truyền qua con đường nào kể sau?

A. Quan hệ tình dục an toàn.

B. Muỗi đốt.

C. Dùng chung bơm, kim tiêm.

D. Dùng chung bát đũa.

Câu 33 : Trong các ý kiến sau, ý kiến không đúng là

A. Pháp luật xử lí người nghiện ma túy.

B. Hút thuốc lá không hại vì không phải là ma túy.

C. Tệ nạn xã hội là con đường dẫn đến tội ác.

D. Ma túy, mại dâm là con đường lây nhiễm bệnh xã hội.

Câu 34 : Tệ nạn xã hội bao gồm những hành vi nào sau đây?

A. Sai lệch chuẩn mực xã hội.

B. Vi phạm đạo đức.

C. Gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.

D. Cả ba ý kiến trên.

Câu 35 : Tình huống nào sau đây vi phạm tệ nạn xã hội?

A. An rủ Bình vào quán chơi điện tử ăn tiền.

B. Không nhận lời người lạ chuyển gói hàng.

C. Nghi ngờ việc mờ ám đến báo công an.

D. Vận động mọi người không trồng cây thuuốc phiện.

Câu 36 : HIV không lây truyền qua con đường nào sau đây?

A. Truyền máu.

B. Từ mẹ sang con.

C. Dùng chung bát, đĩa.

D. Quan hệ tình dục.

Câu 37 : Ý kiến nào dưới đây là đúng với quy định của pháp luật nước ta về phòng, chống tệ nạn xã hội?

A. Cấm mọi hành vi đánh bạc và tổ chức đánh bạc, cấm mua bán ma túy và mại dâm.

B. Nghiêm cấm trẻ em uống rượu nhưng không cấm trẻ em hút thuốc và đánh bạc.

C. Cho phép các cá nhân, tổ chức sản xuất ma túy và cung cấp ma túy ra thị trường.

D. Mọi ý kiến trên đều đúng.

Câu 38 : Công dân có quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây?

A. Bị đuổi việc không biết lý do.

B. Phát hiện thấy người buôn bán ma túy.

C. Không đồng ý với nhận xét của thầy cô giáo.

D. Bị cảnh sát giao thông giữ xe vì đi vượt đèn đỏ.

Câu 39 : HIV/AIDS có liên hệ chặt chẽ với nhóm tệ nạn xã hội nào sau đây?

A. Uống rượu, hút thuốc.

B. Đánh bài, cá độ bóng đá.

C. Ma túy, mại dâm.

D. Đua xe trái phép.

Câu 40 : Công dân khi thực hiện quyền khiếu nại, quyền tố cáo cần

A. Nắm vững quy định pháp luật.

B. Nắm được điểm yếu của đối phương.

C. Tích cực, năng động, sáng tạo.

D. Trung thực, khách quan, thận trọng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247