A. \(\frac{{ 2}}{4}\)
B. \(\frac{{ - 3}}{6}\)
C. \(\frac{{ 6}}{-12}\)
D. \(\frac{{ 5}}{-10}\)
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Ba điểm thẳng hàng khi ba điểm đó thuộc cùng một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng có điểm chung thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng trùng nhau thì chúng có vô số điểm chung.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tính giao hoán
B. Tính cộng với số 0
C. Tính kết hợp
D. Tính cộng với số 1
A. \(\frac{1}{{3,2}}\)
B. \(\frac{5}{{0}}\)
C. \(\frac{-2}{{13}}\)
D. \(\frac{1,2}{{2,4}}\)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. x = 7
B. x = 5
C. x = 10
D. x = 12
A. A = {-5; -4; -3; -2}
B. A = {-5; -4; -3; -2}
C. A = {-6; -5; -4; -3}
D. A = {-5; -4; -3}
A. n < 1
B. n > 1
C. n = 1
D. n ≠ 1
A. a = 3, b = -259
B. a = -3, b = -259
C. a = 3, b = 259
D. a = -3, b = 259
A. \( \frac{{ - 16}}{7}\)
B. \( \frac{{ 16}}{7}\)
C. \( \frac{{ 13}}{7}\)
D. \( \frac{{ - 11}}{7}\)
A. \(\frac{1}{3};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\)
B. \(\frac{6}{7};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\)
D. \(\frac{6}{7};\frac{3}{8};\frac{1}{3};\frac{1}{2}\)
A. Hình lục giác đều
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình tròn
A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật.
B. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn.
C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi.
D. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành.
A. 9cm
B. 8cm
C. 18cm
D. 6cm
A. \(\frac{{43}}{{42}}\)
B. \(\frac{{33}}{{42}}\)
C. \(\frac{{27}}{{42}}\)
D. \(\frac{{45}}{{42}}\)
A. \( \frac{9}{14}\)
B. \( \frac{7}{4}\)
C. \( \frac{-7}{4}\)
D. \( \frac{9}{7}\)
A. \( \frac{{ 18}}{15}\)
B. \( \frac{{ - 2}}{5}\)
C. \( \frac{{ 1}}{5}\)
D. \( \frac{{ - 1}}{5}\)
A. \(\frac{1}{7}\)
B. \(\frac{2}{7}\)
C. \(\frac{3}{7}\)
D. \(\frac{4}{7}\)
A. 13,5 (km)
B. 21,2(km)
C. 22,5 (km)
D. 25,5 (km)
A. .0,375
B. 3,75
C. 37,5
D. 375
A. 0,7; 12,34; -9,32; -3,333
B. -3,333; -9,32; 0,7; 12,34.
C. -9,32; -3,333;12,34 0,7
D. -9,32; -3,333; 0,7; 12,34.
A. 35
B. 36
C. 37
D. 34
A. a = 3
B. a = 4
C. a = 6
D. a = 7
A. 1,95m
B. 3,8m
C. 2,48m
D. 2,38m
A. 0,108
B. −0,181
C. -0,108
D. 0,181
A. 25
B. 10
C. 20
D. 16
A. Điểm B nằm giữa A và C.
B. Điểm B nằm giữa A và D
C. Điểm C nằm giữa A và B.
D. Điểm C nằm giữa D và A
A. có nhiều đường thẳng đi qua hai điểm A và B
B. có một và chỉ một đường không thẳng đi qua hai điểm A và B.
C. có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
D. cả ba câu trên đều sai.
A. D là trung điểm đoạn AB
B. A, B, C, D thẳng hàng.
C. A, B, C, D không thẳng hàng.
D. Bốn điểm A, B, C, D tạo 2 đường cắt nhau tại B
A. \( \frac{5}{4}\)
B. \( \frac{1}{4}\)
C. \( \frac{7}{4}\)
D. \( \frac{3}{4}\)
A. \(\frac{203}{24}\)
B. \(\frac{23}{24}\)
C. \(\frac{11}{24}\)
D. \(\frac{13}{24}\)
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
A. \(x = \frac{1}{2}\)
B. x = -2
C. \(x = \frac{-1}{2}\)
D. x = 2
A. \(\frac{23}{3}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{5}{3}\)
D. \(\frac{7}{3}\)
A. \(- 270\;000\)
B. \(- 260\;000\)
C. \(270\;000\)
D. \( 260\;000\)
A. 159
B. 160
C. 161
D. 162
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 6 cm
D. 12 cm
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \(x = \frac{{ - 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{-7}{4}\)
B. \(x = \frac{{ 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{-7}{4}\)
C. \(x = \frac{{ 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{7}{4}\)
D. \(x = \frac{{ - 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{7}{4}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247