A. Chim bồ câu chỉ hô hấp nhờ phổi
B. Buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển
C. Chim trống có 1 tinh hoàn và ống dẫn tinh bên trái phát triển
D. Thực quản xuất hiện diều
A. Quá trình tiêu hóa chỉ diễn ra ở trong ống tiêu hóa.
B. Dạ dạy tuyến nằm giữa dạ dày cơ và ruột non.
C. Tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở dạ dày cơ.
D. Dạ dày tuyến là cơ quan dự trữ thức ăn.
A. Giúp hạn chế sức cản của không khí lên cơ thể khi hạ cánh.
B. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan khi bay.
C. Giúp giảm khối lượng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
D. Giúp giảm mức năng lượng tiêu hao.
A. khí quản, phế quản, 2 lá phổi, túi khí.
B. da, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
C. khí quản, 2 lá phổi, túi khí.
D. khí quản, phế quản, phổi.
A. Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
B. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.
C. Giúp giữ ấm cơ thể chim.
D. Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.
A. Trùng giày
B. Trùng roi
C. Cá chép
D. Trùng biến hình
A. Các mao mạch ở các cơ quan và động mạch chủ lưng
B. Động mạch chủ lưng và động mạch chủ bụng
C. Động mạch chủ lưng và tĩnh mạch bụng
D. Động mạch chủ bụng và tĩnh mạch bụng
A. Là động vật hằng nhiệt.
B. Sống trong môi trường nước ngọt.
C. Chỉ ăn thực vật thuỷ sinh.
D. Thụ tinh trong.
A. Cá không bơi được, chìm dần xuống đáy bể.
B. Cá bơi được nhưng bị lộn ngược bụng lên trên.
C. Cá bơi sang trái, phải, lên trên, xuống dưới rất khó khăn.
D. Cá bơi nghiêng ngả, chuệnh choạng theo hình chữ Z.
A. giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả
B. giữ thăng bằng cho cá.
C. giúp cá bơi hướng lên trên hoặc xuống dưới.
D. cả B và C
A. Thằn lằn bóng đuôi dài hô hấp hoàn toàn bằng phổi
B. Hệ tuần hoàn của thằn lằn giống với của ếch
C. Máu đi nuôi cơ thể ở thằn lằn là máu đỏ tươi
D. Tất cả đều đúng
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
A. Vảy sừng xếp lớp.
B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.
C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.
D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
A. Sự vận động của các vuốt sắc ở chân.
B. Sự co, duỗi của thân.
C. Sự vận động phối hợp của tứ chi.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Cá thu.
B. Ếch đồng.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài.
D. Chim bồ câu.
A. rắn đuôi chuông tây kim cương
B. bunnicula
C. chẹo đất
D. rắn Gila
A. rạch một đường giữa các vết răng nanh và hút chất độc ra ngoài
B. chườm đá hoặc chườm lạnh để giảm lưu thông
C. rửa vết cắn bằng xà phòng và nước
D. áp dụng garô để ngăn nọc độc lây lan
A. rùa sa mạc
B. thỏ đuôi đen
C. thỏ sa mạc cottontail
D. nhím Bắc Mỹ
A. Cá sấu
B. Cá chình
C. Caecilian
D. Kỳ nhông
A. Chúng chỉ từng được tìm thấy trên các hòn đảo xa xôi.
B. Con người đã bán trứng của họ như một loại thuốc kích thích tình dục.
C. Những kẻ săn mồi được giới thiệu đã ăn trứng và con non của chúng.
D. Dịch bệnh xóa sổ.
A. Vây đuôi và vây hậu môn.
B. Vây ngực và vây lưng.
C. Vây ngực và vây bụng.
D. Vây lưng và vây hậu môn.
A. vây lưng, vây bụng và vây đuôi.
B. vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.
C. vây hậu môn, vây đuôi và vây ngực.
D. vây ngực, vây bụng và vây đuôi.
A. Vây ngực
B. Vây hậu môn
C. Vây lưng
D. Cả B và C
A. Mắt có mi mắt.
B. Mắt có tuyến lệ tiết nước mắt.
C. Mắt có tuyến tiết chất nhầy.
D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.
A. Vảy cá sắp xếp trên thân khớp với nhau như ngói lợp.
B. Thân thon dài, đầu thuôn gắn chặt với thân.
C. Vảy cá có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.
D. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng.
A. sự nâng hạ của thềm miệng.
B. sự nâng hạ của cơ ức đòn chũm.
C. sự thay đổi của thể tích lồng ngực.
D. sự hút đẩy của hệ thống túi khí
A. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
B. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
C. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
D. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. Tuyến phao câu.
B. Tuyến mồ hôi dưới da.
C. Tuyến sữa.
D. Tuyến nước bọt.
A. Giữ nhiệt.
B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.
C. Làm cho đầu chim nhẹ.
D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.
A. Vì thỏ là động vật hằng nhiệt và bộ lông giúp thỏ chạy nhanh.
B. Vì thỏ là động vật hằng nhiệt và bộ lông giúp thỏ bảo vệ khỏi kẻ thù.
C. Vì thỏ là động vật biến nhiệt và bộ lông giúp thỏ chạy nhanh.
D. Vì thỏ là động vật biến nhiệt và bộ lông giúp thỏ bảo vệ khỏi kẻ thù.
A. máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
B. máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ thẫm.
C. máu đi nuôi cơ thể pha giữa máu đỏ tươi và máu đỏ thẫm.
D. máu giàu CO2.
A. Tất cả các giống thỏ nhà đều có nguồn gốc từ thỏ hoang
B. Thỏ được nuôi đầu tiên ở Tây Ban Nha để lấy lông và lấy thịt.
C. Thỏ ở Việt nam có nguồn gốc từ phương tây.
D. Tất cả đều đúng
A. Trong tự nhiên, thỏ hoang sống ở ven rừng hoặc trong các bụi rậm
B. Thỏ đực chưa có cơ quan giao phối chính thức
C. Thỏ mẹ mang thai trong khoảng 3 tháng
D. B và C
A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. Thiếu răng nanh.
C. Bán cầu não và tiểu não phát triển.
D. Không có bóng đái.
A. Thỏ thuộc động vật ăn thực vật kiểu gặm nhấm
B. Có răng cửa sắc, răng hàm kiểu nghiền, thiếu răng nanh
C. Manh tràng ở thỏ rất phát triển
D. Tất cả đều đúng
A. Tim của thỏ có 4 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ thẫm
B. Thỏ có răng cửa sắc nhọn, răng hàm kiểu nghiền và có răng nanh
C. Thỏ thô hấp nhờ phổi có 1 túi phổi để trao đổi khí
D. Não trước và tiểu bão phát triển liên quan đến hoạt động phong phú và phức tạp ở thỏ
A. (1) Thú mỏ vịt, (2) rất nhỏ, được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ
B. (1) Kanguru; (2) rất nhỏ, được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ
C. (1) Thú mỏ vịt; (2) phát triển bình thường
D. (1) Kanguru; (2) phát triển bình thường
A. Con lớn nhất của hải cẩu ở Nam Cực có thể nặng vài tấn.
B. Hải cẩu chỉ có thể dành một khoảng thời gian nhỏ ở vùng biển Nam Cực vì nước biển quá lạnh.
C. Hải cẩu gọi nhau khi ở dưới nước và đôi khi có thể nghe thấy tiếng này trên mặt băng.
D. Ở một số loài, hải cẩu đực sẽ từ bỏ việc săn bắt trong mùa sinh sản để duy trì hậu cung con cái của mình.
A. Chúng túm tụm lại với nhau
B. Chúng không biết bơi
C. Chúng có bàn chân có màng
D. Chúng có cơ thể được sắp xếp hợp lý
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247