A. một loại enzyme liên kết các phân tử DNA
B. một plasmid có chứa DNA ngoại lai
C. một loại vi rút lây nhiễm vi khuẩn
D. một loại nấm
A. BACS
B. Vectơ
C. YACS
D. Tất cả những thứ ở đây
A. sự tương đồng giữa trình tự của DNA mẫu dò và DNA thí nghiệm
B. điểm tương đồng giữa trình tự của RNA thăm dò và RNA thí nghiệm
C. sự giống nhau giữa trình tự của protein thăm dò và protein thí nghiệm
D. khối lượng phân tử của protein
A. western blot
B. PCR
C. Northern blot
D. Sao chép DNA
A. Năng suất cao, chất lượng đảm bảo, góp phần tăng sản lượng gạo và tiết kiệm ngoại tệ nhập giống.
B. Chịu hạn, chống đổ và kháng sâu bệnh tốt, có thể đạt năng suất 8-12 tấn/ha.
C. Có bản lá dày, màu xanh đậm, thịt lá nhiều, sức ra rễ và tỉ lệ còn sống cao. Năng suất bình quân 29,7 tấn/ha/năm. Trong điều kiện thâm canh có thể đạt 40 tấn/ha/năm.
D. Chống đổ tốt, thích hợp với vụ đông xuân trên chân đất lầy thụt, có thê đạt 6 – 8 tấn/ha.
A. Lúa và ngô.
B. Khoai tây, cà chua.
C. Cải bắp, thuốc lá, đu đủ.
D. Cả A, B và C
A. Điện thế oxy hóa khử được xác định trong các điều kiện tiêu chuẩn và các điều kiện tế bào thường không phải là điều kiện tiêu chuẩn
B. Các quy tắc điều chỉnh quá trình oxy hóa và khử chỉ áp dụng trong ống nghiệm, và không áp dụng trong cơ thể sống.
C. Các electron luôn đi từ chất khử có thế oxi hóa khử cao thành chất oxi hóa có thế oxi hóa khử thấp
D. Không có cái nào ở trên
A. Nó là một gói năng lượng ánh sáng
B. Bước sóng càng ngắn thì năng lượng của photon càng lớn
C. Nó bị mắc kẹt bởi đơn vị quang hợp
D. Nó cho điện tử để khử carbon dioxide thành glucose
A. Môi trường trên cạn.
B. Môi trường nước.
C. Môi trường đất.
D. Môi trường sinh vật.
A. Bốn; môi trường sinh thái.
B. Ba; môi trường sinh quyển
C. Bốn; môi trường sinh học.
D. Bốn; môi trường sinh vật.
A. Yếu tố sống
B. Các yếu tố phi sinh vật
C. Giữa sinh vật sống và sinh vật không sống
D. Các yếu tố sống, nhưng không có giác quan
A. Không ở đâu
B. Ở bề mặt thấp hơn
C. Ở các góc
D. Ở bề mặt trên
A. Halophytes
B. Hydrophytes
C. Mesophytes
D. Psammophytes
A. Mesophytes
B. Xerophytes
C. Psammophytes
D. Hydrophytes
A. Nhiệt đới
B. Ôn đới
C. Nam Cực
D. Hoang mạc
A. Áp suất
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Độ ẩm
A. 2
B. 3
C. 1
D. 5
A. Nhóm thực vật ưa ẩm, nhóm thực vật ưa khô.
B. Nhóm thực vật ưa ẩm, nhóm thực vật ưa nắng.
C. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa bóng.
D. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa nắng.
A. Có phiến lá mỏng
B. Mô giậu kém phát triển
C. Lá nằm nghiêng so với mặt đất
D. Mọc dưới tán của cây khác
A. cáo, chồn, cú mèo
B. cáo, dơi, chồn, cú mèo
C. cáo, dơi, chồn
D. cáo, dơi, cú mèo
A. Cây xoài
B. Cây dong riềng
C. Cây lá lốt
D. Cây lưỡi hổ
A. Lá lốt, dong riềng
B. Lá lốt, dong riềng, bằng lăng
C. Bạch đàn, cây xoài, cây phương, bằng lăng
D. Lá lốt
A. Galactokinase (GAL 1)
B. Rượu dehydrogenase II (ADH 2)
C. Phosphoglycerate kinase (PGK)
D. Tất cả những điều trên
A. Plasmid nấm men 2μm, các đoạn DNA nhân nấm men và vectơ E coli pMB 9
B. 12μm plasmid nấm men và vectơ E coli pMB 9
C. Plasmid nấm men 2μm, các đoạn DNA nhân nấm men và vectơ E coli pBR 322
D. 12μm plasmid nấm men và vectơ E coli pBR 322
A. His 3
B. Lys 2
C. Ura 3
D. Trp 1
A. được chèn vào phần cuối của chất xúc tiến đa diện
B. được chèn vào phần cuối nguồn gốc của virut sao chép
C. được chèn vào giữa trình tự xúc tiến polyhedrin và trình tự cuối
D. được đưa vào một cách ngẫu nhiên trong bộ gen của virus
A. YIp
B. YRp
C. YCp
D. YAC
A. chỉ theo từng đợt
B. chỉ tích hợp
C. hoặc theo từng đợt hoặc được tích hợp với số lượng bản sao cao
D. hoặc theo từng đợt hoặc được tích hợp với số lượng bản sao thấp
A. Kĩ thuật giữ tinh đông lạnh
B. Thụ tinh nhân tạo
C. Kĩ thuật kích thích nhiều trứng cùng rụng một lúc để thụ tinh
D. Tất cả các kĩ thuật trên
A. Dùng con đực thuộc giống trong nước cho giao phối với con cái thuốc giống thuần nhập nội
B. Dùng con cái thuộc giống trong nước cho giao phối với con đực cao sản thuộc giống thuần nhập nội
C. Dùng con đực và con cái ở trong nước cho giao phối với nhau
D. Dùng con đực và con cái nhập từ nước ngoài về cho giao phối với nhau
A. Lai kinh tế
B. Lai phân tích
C. Ngẫu phối
D. Giao phối gần
A. Ngô, lúa
B. Nha đam, mía
C. Chè, hoa hồng
D. Bắp cải, cà rốt
A. Lai phân tích
B. Tự thụ phấn
C. Lai khác dòng
D. Lai kinh tế
A. Cơ thể lai F1 có sức sống cao, sinh trưởng phát triển mạnh
B. Cơ thể lai F1 có năng suất giảm
C. Cơ thể lai F1 có khả năng chống chịu tốt hơn với các điều hiện môi trường so với cơ thể mẹ
D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ
A. Aabbdd × aaBBDD
B. AabbDd × AABBDD
C. AAbbdd × aaBBDD
D. AaBbdd × AABBDD
A. Tầm vóc to, tăng trọng nhanh
B. Thịt có nhiều mỡ, chân ngắn, lưng võng, bụng sệ
C. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp
D. Trọng lượng tối đa cao
A. Lai ngô Việt Nam với ngô Mêhicô
B. Lai lúa Việt Nam với lúa Trung Quốc
C. Lai cà chua hồng Việt Nam với cà chua Ba Lan trắng
D. Lai bò vàng Thanh Hóa với bò Hônsten Hà Lan
A. Thực vật và động vật
B. Động vật, vi sinh vật
C. Vi sinh vật, mô động vật và thực vật
D. Vi sinh vật, bào tử và hạt phấn
A. hạt đang nẩy mầm
B. hạt khô
C. đỉnh sinh trưởng của thực vật
D. hạt phấn
A. lai hữu tính.
B. gây đột biến nhân tạo kết hợp với lai hữu tính.
C. gây đột biến nhân tạo
D. lai hữu tính kết hợp với lai kinh tế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247