A. Toàn thế giới và 2 nhóm nước đều giảm, nhóm nước phát triển giảm nhanh nhất
B. Các nước phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển
C. Các nước phát triển thấp hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới
D. Các nước đang phát triển cao hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới
A. khai thác quá mức
B. phát triển thủy điện
C. mở rộng đất trồng
D. các vụ cháy rừng
A. dễ xảy ra hiện tượng lũ ống và lũ quét
B. nguy cơ phát sinh động đất ở các đứt gãy
C. thường xuyên bị cháy rừng về mùa khô
D. dễ xảy ra tình trạng thiếu nước về mùa khô
A. gió mùa Đông Bắc thay đổi hướng thổi và tính chất
B. Tín phong bị gió mùa Đông Bắc lấn át
C. Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông Bắc
D. frông lạnh hoạt động thường xuyên và liên tục
A. lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao
B. vốn đầu tư nhiều, cơ sở vật chất khá tốt
C. lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn
D. máy móc hiện đại, nguyên liệu phong phú
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm
B. Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng tăng
C. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu
D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu
A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu
B. Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP
C. Tỉ trọng trong GDP ngày càng tăng nhanh
D. Các ngành hiện đại tập trung ở Đông Bắc
A. nằm gần xích đạo, chịu Ấnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc
B. nằm ở vĩ độ thấp, không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
C. nằm gần biển, không chịu Ấnh hưởng của gió phơn Tây Nam
D. nằm gần chí tuyến, không chịu Ấnh hưởng của gió phơn Tây Nam
A. đến muộn và kết thúc muộn hơn
B. đến sớm và kết thúc muộn hơn
C. đến muộn và kết thúc sớm hơn
D. đến sớm và kết thúc sớm hơn
A. mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hội
B. thiếu hụt nguồn lao động trẻ có kĩ thuật
C. môi trường bị tàn phá rất nghiêm trọng
D. khai thác tài nguyên gặp nhiều khó khăn
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng
B. Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao
C. Địa hình chịu tác động của con người
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
A. khai thác hải sản
B. làm muối
C. nuôi trồng thủy sản
D. chế biến thủy sản
A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
B. Hạ lưu của các con sông lớn, thường xuyên bị lụt lội vào mùa hạ
C. Khí hậu khắc nghiệt, nhiều hoang mạc lớn và bán hoang mạc lớn
D. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ
A. 10
B. 9
C. 11
D. 8
A. Cao nhất nước, hướng tây bắc – đông nam
B. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc – đông nam
C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung
D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sường Đông – Tây, hướng vòng cung
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Nam Bộ
A. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
B. xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
C. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
D. xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
A. đồng bằng sông Cửu Long
B. đồng bằng sông Hồng
C. đồng bằng sông Mã
D. đồng bằng sông Cả
A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng
B. Cung cấp các nguồn lợi về thủy sản, lâm sản, khoáng sản
C. Phát triển mạnh cây công nghiệp dài ngày
D. Tập trung các khu công nghiệp, thành phố, trung tâm thương mại
A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục
B. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới
C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới
D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới
A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước
B. Tăng cường đào tạo kĩ thuật cho người lao động
C. Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ
D. Tập trung sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước
A. Sơn La
B. Hòa Bình
C. Lai Châu
D. Điện Biên
A. giáp với Đại Tây Dương
B. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a
C. phía bắc nước Nhật Bản
D. phía đông nam châu Á
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ miển
D. Biểu đồ cột
A. Trung Bộ
B. Nam Bộ
C. Bắc Bộ
D. Tây Nguyên
A. Hoạt động thương mại phát triển mạnh
B. Đất nước quần đảo,có hàng nghìn đảo
C. Đường bờ biển dài,nhiều vịnh biển sâu
D. Nhu cầu du lịch đường biển tăng mạnh
A. Thị trường thế giới mở rộng
B. có nhiều mặt nước ao, hồ
C. nhu cầu dân cư tăng lên cao
D. có nhiều đầm phá, vũng vịnh
A. Các họ cây nhiệt đới phổ biến là Đậu, Dầu, Dẻ
B. Feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng
C. Các đồng bằng châu thổ sông đang lấn ra biển
D. Dòng chảy sông ngòi theo sát nhịp mưa
A. Huế-Đà Nẵng có lượng mưa cao nhất trong khu vực đồng bằng
B. Số tháng và thời gian mùa mưa của miền Bắc trùng với miển Nam
C. Lượng mưa trung bình năm nước ta khá cao, trung bình 1500-2000m
D. Chế độ mưa có sự phân mùa thành mùa mưa-khô rõ rệt trên cả nước
A. Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử
B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37%
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục
A. khai thác tài nguyên gặp nhiều khó khăn
B. mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hội
C. môi trường bị tàn phá rất nghiêm trọng
D. thiếu hụt nguồn lao động trẻ có kĩ thuật
A. Chư Pha
B. Kho Ka Kinh
C. Lang Bian
D. Ngọc Linh
A. mùa hạ nóng ít mưa
B. nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều cao trên 25 ℃
C. quanh năm nhiệt độ dưới 15℃
D. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25℃
A. Hoàng Liên Sơn
B. Hoành Sơn
C. Bạch Mã
D. Tam Đảo
A. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp ngày càng lớn
B. truyền thống trồng cây lương thực từ lâu đời
C. nhiều hệ thống sông lớn, nguồn nước dồi dào
D. có khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ
A. thị trường không ổn định
B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
C. nhiều dịch bệnh
D. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
A. Dâu tằm
B. Dầu
C. Đỗ quyên
D. Đậu
A. gió mùa với hướng các dãy núi
B. độ cao và hướng sườn của các dãy núi
C. biển và gió phơn Tây Nam
D. chế độ khí hậu và sông ngòi
A. nằm trong vành đai ôn đới
B. có các đồng bằng rộng lớn
C. có nhiều vùng đầm lầy
D. bị băng tuyết bao phủ
A. Rét hại
B. Lũ quét
C. Trượt lở đất
D. Triều cường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247