A. Lúa hè thu tăng không liên tục
B. Tổng sản lượng lúa từng năm có xu hướng giảm
C. Lúa đông xuân tăng liên tục
D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất
A. Có sản phẩm đa dạng
B. Nông nghiệp nhiệt đới
C. Nông nghiệp thâm canh trình độ cao
D. Nông nghiệp đang được hiện đại hoá và cơ giới hóa
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục
B. Năm 2014, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng
D. Năm 2014, hàng thuỷ sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
A. sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục
B. sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Hồng
C. sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng năm 1995 cao gấp 2,3 lần
D. sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm
A. Tỉ lệ dân thành thị nhiều hơn tỉ lệ dân nông thôn
B. Tỉ lệ dân thành thị hiện nay đang có xu hướng giảm nhẹ.
C. Dân số nông thôn có xu hướng giảm
D. Quy mô dân số nước ta ngày càng giảm
A. lao động hoạt động trong ngành dịch vụ
B. lao động hoạt động trong ngành công nghiệp
C. lao động hoạt động trong ngành xây dựng
D. lao động hoạt động trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp
A. Trồng cây công nghiệp
B. Chăn nuôi lợn, gia cầm
C. Nuôi trồng thủy sản
D. Sản xuất lúa nước
A. 2100 km
B. 3260 km
C. 3143 km
D. 4313 km
A. hàng công nghiệp nặng
B. khoáng sản
C. hàng nông lâm thuỷ sản
D. hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
A. Lào
B. Trung Quốc
C. Thái Lan
D. Campuchia
A. vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
B. đóng tàu, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
C. điện tử, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
D. cơ khí, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
A. vị trí địa lí và hình thể nước ta
B. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc
C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến
D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét
A. Cát bay, cát chảy
B. Động đất
C. Sạt lở bò biển
D. Bão
A. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
B. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đói của nước ta
C. tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
D. phá võ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên
B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên
D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn
B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt
C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang
D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau
A. 45 000km2
B. 20000km2
C. 40000km2
D. 15000km2
A. Vân Đồn
B. Chân Mây -Lăng Cô
C. Dung Quất
D. Chu Lai
A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường song
B. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng
C. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản
D. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản, lâm sản
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam
B. áp cao XiBia
C. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt
B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
C. hịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển
D. có nền nhiệt độ cao
A. nuôi trồng thủy sản
B. khai thác thủy hải sản
C. chế biến thủy sản
D. làm muối
A. phía Bắc
B. phía Nam
C. miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn
B. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn
D. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn
A. có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn đông – tây
B. khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao
C. các cao nguyên khá bằng phẳng với độ cao trung bình trên 1500m
D. đỉnh Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất của vùng
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
B. cận nhiệt đới hải dương
C. nhiệt đới lục địa khô
D. cận xích đạo gió mùa
A. các tai biến thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán
B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc
C. quy mô dân số đông và phân bố không hợp lí
D. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ
A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động
B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước
C. đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng lao động
D. phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ
A. Khoáng sản
B. Rừng và đất trồng
C. Nguồn hải sản
D. Nguồn thủy năng
A. Suy giảm về kiểu hệ sinh thái
B. Suy giảm về số lượng loài
C. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm
D. Suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài
A. từ 600 – 700m lên đến 2600m
B. từ 900 – 1000m lên đến 2600m
C. từ 900 – 1000m lên đến 1600 – 1700m
D. từ 600 – 700m lên đến 1600 – 1700m
A. năng suất lao động còn thấp
B. đa số hoạt động trong ngành thủ công nghiệp
C. lao động chỉ chuyên sâu một nghề
D. phần lớn lao động làm việc trong ngành dịch vụ
A. Tràm Chim
B. Côn Đảo
C. Phú Quốc
D. U Minh Thượng
A. có vùng biển rộng lớn
B. nằm ở gần chí tuyến Bắc
C. có vị trí ở gần xích đạo
D. chủ yếu là địa hình núi
A. tín phong Nam bán cầu
B. gió mùa Tây Nam
C. gió mùa mùa đông (gió Đông Bắc)
D. tín phong Bắc bán cầu
A. Khai thác dầu khí
B. Luyện kim
C. Sản xuất điện
D. Khai thác than
A. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ
B. Thu hút mạnh nguồn lao động có trình độ
C. Khai thác tối đa nguồn dầu mỏ của vùng
D. Phát triển kinh tế biển
A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi
B. mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng
C. phân bố các dân tộc đẫ có nhiều thay đổi
D. sự chênh lệch lớn về sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc
A. Bắc Mỹ, Châu Âu, Ôx-trây-li-a
B. Bắc Mỹ, Ôx-trây-li-a, Đông Á
C. Bắc Mỹ, Châu Âu, Nam Á
D. Châu Âu, Ôx-trây-li-a, Trung Á
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247