Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa Lí - Bộ GD&ĐT

Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa Lí - Bộ GD&ĐT

Câu 1 : Cho biểu đồ:

A. Thái Lan tăng ít hơn Phi-lip-pin

B. Phi-lip-pin tăng gấp hai lần Thái Lan

C. Thái Lan tăng và Phi-lip-pin giảm

D. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Thái Lan

Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay?

A. Bà Rịa - Vũng Tàu

B. Tây Ninh

C. Bình Phước

D. Long An

Câu 12 : Hoạt động khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ hiện nay được tiến hành tại đâu?

A. các đảo

B. bờ biển

C. các quần đảo

D. thềm lục địa

Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Quy Nhơn?

A. Quảng Nam

B. Bình Định

C. Quảng Ngãi

D. Khánh Hòa

Câu 17 : Khí tự nhiên ở nước ta được dùng làm nhiên liệu cho

A. nhiệt điện

B. thủy điện

C. điện mặt trời

D. điện gió

Câu 18 : Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay

A. chỉ có khai khoáng

B. tương đối đa dạng

C. chỉ có chế biến

D. có it ngành

Câu 19 : Vùng đồi trung du nước ta là nơi thường có

A. nhiễm mặn đất

B. sạt lở bờ biển

C. xói mòn đất

D. sóng thần

Câu 22 : Biện pháp mở rộng rừng sản xuất ở nước ta là

A. khai thác

B. tăng rừng đầu nguồn

C. trồng mới

D. tăng vườn quốc gia

Câu 23 : Sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo xu hướng

A. giảm chăn nuôi, tăng ngành trồng trọt

B. tăng công nghiệp, giảm nông nghiệp

C. giảm chế biến, tăng việc khai khoáng

D. tăng ngành dịch vụ, giảm công nghiệp

Câu 24 : Hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta hiện nay

A. chỉ tập trung ở các vùng biển

B. hoàn toàn phục vụ xuất khẩu

C. chủ yếu phát triển ở sông suối

D. có nhiều sản phẩm khác nhau

Câu 25 : Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay

A. phát triển theo hướng cơ giới hóa

B. chỉ tập trung tại vùng đồng bằng

C. chỉ đầu tư phát triển cây hoa màu

D. hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu

Câu 26 : Hoạt động du lịch biển của nước ta hiện nay

A. hoàn toàn do tư nhân thực hiện

B. tập trung chủ yếu ở các hải đảo

C. hầu hết chỉ có du khách nội địa

D. có loại hình ngày càng đa dạng

Câu 27 : Lãnh thổ toàn vẹn của nước ta bao gồm

A. vùng biển, vùng trời và quần đảo

B. vùng đất, vùng biển và vùng trời

C. đất liền, vùng biển và các hải đảo

D. phần đất liền, hải đảo và vùng trời

Câu 28 : Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay

A. có rất nhiều thành phố cực lớn

B. sắp xếp theo các cấp khác nhau

C. phân bố đều khắp ở trong nước

D. phát triển mạnh ở vùng đồi núi

Câu 29 : Lao động nông thôn nước ta hiện nay

A. hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp

B. có số lượng lớn hơn khu vực đô thị

C. phần nhiều đạt mức thu nhập rất cao

D. chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt

Câu 30 : Hoạt động viễn thông nước ta hiện nay

A. chỉ phục vụ cho cơ sở sản xuất

B. phát triển đồng đều ở các vùng

C. có sự phát triển nhanh vượt bậc

D. có trình độ công nghệ chưa cao

Câu 31 : Mục đích chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là

A. đa dạng hóa sản phẩm, đầy mạnh công nghiệp, phân bố lại dân cư

B. tăng sản phẩm hàng hóa, tạo thêm các việc làm, hình thành đô thị

C. đầy mạnh xuất khẩu, thay đổi phân bố sản xuất, phát huy thế mạnh

D. chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, thu hút đầu tư, sản xuất hàng hóa

Câu 32 : Mục đích chủ yếu của việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. phát triển kinh tế, sử dụng hợp lí tự nhiên

B. tạo nhiều nông sản, phát huy các thế mạnh

C. tăng sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất

D. cải tạo đất, đầy mạnh hoạt động trồng trọt

Câu 33 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nông nghiệp chuyên canh ở Tây Nguyên là

A. tăng nguồn thu nhập, phát triển hàng hóa

B. đa dạng nông sản, tăng cường xuất khẩu

C. bảo vệ đất, tạo phương thức sản xuất mới

D. phát huy thế mạnh, gắn liền với chế biến

Câu 34 : Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có thành phần thực vật cận nhiệt chủ yếu do tác động của

A. địa hình, khí hậu nhiệt đới ầm gió mùa có mùa đông lạnh, đất đa dạng

B. nhiệt độ về mùa đông hạ thấp, địa hình vùng đồi núi rộng, vị trí địa lí

C. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh

D. những lưu vực sông có diện tích rộng, gió mùa Đông Bắc, các núi cao

Câu 36 : Ý nghĩa chủ yếu của phát triển giao thông đường bộ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. gắn với khu công nghiệp, phục vụ xuất khẩu

B. tạo cơ sở phân bố dân cư, hình thành đô thị

C. nâng cao năng lực vận tải, phát triển kinh tế

D. nối liền với các nước, đẩy mạnh giao thương

Câu 37 : Giải pháp chủ yếu phát triển cây rau quả cận nhiệt theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. dùng các giống mới, nâng cao sản lượng, trồng trọt chuyên canh

B. đầy mạnh tiếp thị sản phẩm, sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích

C. đầy mạnh việc chế biến, sản xuất tập trung, phát triển thị trường

D. tăng năng suất, hình thành vùng chuyên canh, đa dạng sản phẩm

Câu 38 : Xuất khẩu của nước ta hiện nay tăng trưởng mạnh chủ yếu do

A. mở rộng giao thương, liên kết các nước

B. đổi mới sản xuất, có nhiều thành phần

C. phát triển kinh tế, hội nhập quốc tế sâu

D. tăng cường đầu tư, tạo nhiều hàng hóa

Câu 39 : Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản nuôi trồng theo vùng của nước ta năm 2015 và 2020 (Đơn vị: %):

A. Quy mộ và tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng

B. Tốc độ tăng trường và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng

C. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng

D. Tốc độ tăng trưởng và thay đồi cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng

Câu 40 : Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành trồng trợt ở Đồng bằng sông Hồng là

A. thúc đẩy kinh tế trang trại, mở rộng cây ăn quả

B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, tăng cường vụ đông

C. thúc đầy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí

D. đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247