A. Chất treo có nguồn gốc từ tế bào cơ bản
B. Tiền thân của cả ba hệ thống mô thực vật được hình thành trong quá trình hình thành phôi.
C. Sự hình thành mô phân sinh ngọn chồi xảy ra sau khi hình thành hạt.
D. Giai đoạn muộn của quá trình phát sinh phôi liên quan đến quá trình hút ẩm của các mô phôi.
A. Khoai lang
B. Pumkin
C. Brinjal
D. Củ cải
A. (1) và (4)
B. (2) và (3)
C. (2) và (4)
D. (1) và (3)
A. Gồm nhiều tế bào lớn hơn, một số tế bào chứa lục lạp
B. Mạch rây: Gồm những tế bào sống, vách mỏng
C. Mạch gỗ: Gồm những tế bào có vách dày hóa gỗ và không có chất tế bào
D. Cả B và C
A. Biểu bì
B. Thịt vỏ
C. Mạch rây
D. Mạch gỗ
A. Biểu bì
B. Thịt vỏ
C. Mạch rây
D. Mạch gỗ
A. Gồm nhiều tế bào lớn hơn, một số tế bào chứa lục lạp
B. Gồm những tế bào sống, vách mỏng
C. Gồm những tế bào sống, vách mỏng
D. Gồm những tế bào sống, vách mỏng
A. Quả xanh tạo ra AAB ức chế quả chín chín quả mức
B. Quả chín tạo ra etylen kích thích quả xanh chín nhanh
C. Quả chín tạo ra mùi thơm làm quả xanh chín nhanh hơn
D. Quả xanh tạo ra auxin làm quả chín không bị nẫu.
A. Điều khiển đóng mở khí khổng
B. Thúc quả chín, rụng lá
C. Điều tiết trạng thái ngủ và hoạt động của hạt.
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, chiết
A. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh
B. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
C. Hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
D. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín.
A. Quả đang chín
B. Đỉnh chồi ngọn
C. Hệ thống rễ
D. Các cơ quan non đang sinh trưởng
A. AIA.
B. GA.
C. Xitôkinin.
D. AAB
A. Xitokinin
B. Axetilen
C. Etylen
D. AAB
A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào
B. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào
C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào.
D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.
A. Giberelin.
B. Xitôkinin
C. Êtilen.
D. Axit abxixic.
A. GA
B. Xitokinin
C. Auxin
D. Glutamin
A. Hạt, quả.
B. Thân,cành.
C. Chồi ngọn.
D. Lá, rễ.
A. Loại bỏ ưu thế ngọn
B. Bổ sung auxin cho cây
C. Tăng cường chất dinh dưỡng
D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả
A. Sáng: 14 giờ; tối: 10 giờ.
B. Sáng: 15,5 giờ; tối: 8,5 giờ.
C. Sáng: 16 giờ; tối 8 giờ.
D. Sáng: 4 giờ; tối: 8 giờ.
A. chiếu sáng ít nhất bằng 14 giờ
B. chiếu sáng ít hơn 12 giờ
C. chiếu sáng ít hơn 6 giờ
D. ngày dài và ngày ngắn
A. Cây ngày ngắn.
B. Cây dài ngày.
C. Cây trung tính.
D. Cây Một lá mầm.
A. Căn cứ vào quang chu kỳ có thể chia ra 3 loại cây: cây trung tính, cây ngày ngắn, cây ngày dài
B. Ảnh hưởng tới sự phát triển nhưng không tác động đến sự sinh trưởng của cây
C. Là biên đọ nhiệt giữa ngày và đêm
D. Tác động đên sự nảy mầm
A. Căn cứ vào quang chu kỳ có thể chia ra 3 loại cây: cây trung tính, cây ngày ngắn, cây ngày dài
B. Ảnh hưởng tới sự phát triển nhưng không tác động đến sự sinh trưởng của cây
C. Là thời gian chiếu sang xen kẽ với bóng tối
D. Tác động đên sự ra hoa, rụng lá, tạo củ di chuyển các hợp chất quang hợp
A. độ dài ngày
B. nhiệt độ
C. tuổi cây
D. quang chu kì
A. Quang gián đoạn
B. Sốc nhiệt
C. Xuân hóa
D. Già hóa
A. Nảy mầm của hạt
B. Già cỗi
C. Sinh trưởng và ra hoa
D. Các giai đoạn cần nước như nhau
A. hoocmôn ra hoa, tuổi của cây, nhiệt độ.
B. tuổi của cây, nhiệt độ, chu kì quang và hoocmôn ra hoa.
C. hoocmôn ra hoa, chu kì quang, nhiệt độ.
D. tuổi của cây, nhiệt độ và chu kì quang.
A. Pectat canxi bị phân hủy, thành xenlulôzơ bị thủy phân.
B. Những biến đổi sinh hóa diễn ra mạnh mẽ khi quả đạt kích thước trung bình.
C. Diệp lục giảm đi, carôtenôit được tổng hợp thêm.
D. Các chất ankaloid và axit hữu cơ giảm đi, êtilen được hình thành, fructôzơ, saccarôzơ tăng lên.
A. ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
B. ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
C. ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ
D. ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
A. sinh trưởng nhanh hơn phát triển.
B. sinh trưởng chậm hơn phát triển.
C. sinh trưởng và phát triển đều nhanh.
D. sinh trưởng và phát triển bình thường.
A. Phát triển của động vật có thể trải qua biến thái hoặc không qua biến thái.
B. Thức ăn là nhân tố ảnh hưởng mạnh đến sự sinh trưởng và phát triển.
C. Biến thái là sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
D. Sinh trưởng của động vật diễn ra suốt đời sống cá thể.
A. Cải tạo giống, chuyển đổi cơ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số.
B. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số.
C. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, kế hoạch hóa gia đình.
D. Chống ô nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số.
A. Cải tạo giống.
B. Cải thiện chất lượng dân số.
C. Cải thiện môi trường sống của động vật.
D. Tất cả phương án trên
A. Sinh vật kí sinh lấy chất sinh dưỡng, máu từ vật chủ.
B. Sinh vật kí sinh có lợi, vật chủ bị hại.
C. Sinh vật kí sinh gây bệnh cho vật chủ.
D. Sinh vật kí sinh giết chết ngay vật chủ.
A. Ánh sáng và nước.
B. Nhiệt độ và độ ẩm.
C. Thức ăn.
D. Điều kiện vệ sinh.
A. Thức ăn
B. Nhiệt độ và ánh sáng
C. Hoocmon
D. Di truyền
A. Làm giảm sự tạo máu ở tuỷ xương.
B. Làm giảm sự phát triển của xương.
C. Làm chậm lớn, gầy yếu và dễ mắc bệnh.
D. Ảnh hưởng đến phân hóa giới tính.
A. Cào cào
B. Ễnh ương
C. Ong
D. Ruồi
A. Phát triển qua biến thái hoàn toàn có ở đa số các loài côn trùng (bướm, ruồi, ong ...).
B. Hầu hết các loài lưỡng cư đều phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
C. Đa số động vật có xương sống phát triển không qua biến thái.
D. Biến thái là sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo, sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
A. Hầu hết các động vật không xương sống
B. Hầu hết các động vật có xương sống
C. Tất cả các loài động vật không xương sống và động vật có xương sống
D. Chân khớp, ruột khoang và giáp xác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247