Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 GDCD Đề thi HK2 môn GDCD 8 năm 2021-2022 Trường THCS Cao Bá Quát

Đề thi HK2 môn GDCD 8 năm 2021-2022 Trường THCS Cao Bá Quát

Câu 1 : Các bạn học sinh phát biểu ý kiến trong buổi sinh hoạt lớp là thể hiện quyền nào?

A. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.

B. Quyền khiếu nại.

C. Quyền tự do ngôn luận.

D. Quyền tố cáo.

Câu 2 : Quyền tự do ngôn luận là quyền của công dân được ……………….đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của đất nước, xã hội.

A. tham gia bàn bạc, thảo luận.

B. cung cấp thông tin.

C. nói những điều mình thích.

D. báo cáo.

Câu 3 : Trong các tình huống dưới đây, tình huống nào thể hiện quyền tự do ngôn luận của công dân?

A. Gửi đơn kiện ra tòa án đòi quyền thừa kế tài sản.

B. Chất vấn đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân trong các kì tiếp xúc cử tri.

C. Góp ý trực tiếp với người có hành vi xâm phạm tài sản nhà nước, xâm phạm quyền sở hữu công dân.

D. Khiếu nại với cơ quan nhà nước về việc gia đình mình bị hàng xóm xâm lấn đất đai.

Câu 4 : Những việc làm nào được pháp luật nhà nước ta qui định trong quyền tự do ngôn luận của công dân?

A. Viết thư nặc danh để vu cáo, nói xấu cán bộ.

B. Trong các cuộc họp cơ sở, địa phương bàn vể những vấn đề chung của xã hội.

C. Xuyên tạc công cuộc đổi mới đất nước qua báo chí.

D. Phát biểu linh tinh trong các cuộc họp.

Câu 5 : Công dân có quyền khiếu nại khi nào?

A. Chứng kiến hành vi nhũng nhiễu dân.

B. Biết về sự việc vi phạm pháp luật của một cá nhân.

C. Bản thân bị kỉ luật oan.

D. Biết về vụ việc vi phạm pháp luật của một tổ chức.

Câu 6 : Chị A bị giám đốc cho thôi việc mà không nêu rõ lí do. Chị A có quyền gì?

A. Quyền tố cáo.

B. Quyền khiếu nại.

C. Quyền bảo vệ tài sản cá nhân.

D. Quyền bảo vệ tài sản nhà nước.

Câu 7 : Việc khiếu nại được thực hiện bằng đơn khiếu nại hoặc ..............?

A. khiếu nại trực tiếp.

B. thư khiếu nại.

C. văn bản khiếu nại.

D. công văn khiếu nại.

Câu 8 : Tài sản nào dưới đây do Nhà nước quản lí?

A. Phần vốn do cá nhân, tổ chức đầu tư vào doanh nghiệp.

B. Phần vốn do cá nhân, tổ chức gửi tiết kiệm trong ngân hàng.

C. Phần vốn và tài sản do Nhà nước đầu tư vào các doanh nghiệp.

D. Phần vốn do doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào trong nước.

Câu 9 : Việc ông B cho con gái thừa kế 1 mảnh đất đứng tên mình là ông thực hiện quyền nào?

A. Quyền sử dụng.

B. Quyền định đoạt.

C. Quyền chiếm hữu.

D. Quyền tranh chấp.

Câu 10 : Công dân có quyền sở hữu .............?

A. Thu nhập hợp pháp.

B. Nhà ở, của cải để dành.

C. Tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất.

D. Thu nhập hợp pháp, nhà ở, của cải, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất. 

Câu 11 : Đối với tài sản người khác chúng ta cần có thái độ như thế nào?

A. Tôn trọng tài sản người khác.

B. Có ý định tham lam trộm cắp.

C. Sống ngay thẳng, thật thà.

D. Đăng ký quyền sở hữu.

Câu 12 : Quyền sở hữu tài sản của công dân bao gồm những quyền nào dưới đây?

A. Quyền đem tặng, cho người khác.

B. Quyền sử dụng định đoạt tài sản.

C. Quyền chiếm hữu đối với tài sản.

D. Quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản.

Câu 13 : Em không ủng hộ việc làm nào sau đây?

A. Không vứt rác bừa bãi.

B. Tiết kiệm nước.

C. Không tắt quạt khi tan học.

D. Vệ sinh lớp học sạch sẽ.

Câu 14 : Những lợi ích chung dành cho mọi người và xã hội là gì?

A. lợi ích của tập thể.

B. lợi ích của nhà nước.

C. lợi ích công cộng.

D. lợi ích của gia đình.

Câu 15 : Em nhìn thấy một bạn vẽ bẩn lên tường lớp học. Em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây?

A. Coi như không nhìn thấy.

B. Bảo bạn không được làm bẩn tường.

C. Vẽ cùng bạn.

D. Đánh bạn vì vẽ bẩn tường.

Câu 16 : Quyền định đoạt tài sản của công dân là gì?

A. quyền quyết định đối với tài sản như mua bán, tặng cho, để lại thừa kế, phá hủy, vứt bỏ,….

B. quyền khai thác giá trị sử dụng của tài sản.

C. quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản.

D. quyền sở hữu về thu nhập hợp pháp.

Câu 17 : Tài sản nào dưới đây không phải là tài sản thuộc quyền sở hữu của công dân?

A. Tiền lương, tiền công lao động.

B. Xe máy, ti vi cá nhân trúng thưởng.

C. Cổ vật được tìm thấy khi đào móng làm nhà.

D. Tiền tiết kiệm của người dân gửi trong ngân hàng nhà nước.

Câu 19 : Những lợi ích chung dành cho mọi người và xã hội được gọi là gì?

A. lợi ích nhà nước.

B. lợi ích dân tộc.

C. lợi ích công cộng.

D. lợi ích toàn dân.

Câu 20 : Đối với tài sản nhà nước và lợi ích công cộng, công dân cần có trách nhiệm gì?

A. Tôn trọng và bảo vệ.

B. Khai thác và sử dụng hợp lí.

C. Chiếm hữu và sử dụng.

D. Tôn trọng và khai thác.

Câu 21 : Công trình nào dưới đây thuộc lợi ích công cộng?

A. Bệnh viện tư nhân.

B. Khách sạn tư nhân.

C. Căn hộ của dân.

D. Đường quốc lộ.

Câu 22 : Ý kiến nào sau đây là đúng?

A. Tất cả tài sản của Nhà nước đều thuộc sở hữu toàn dân.

B. Tài sản nhà nước là tài sản thuộc sở hữu của những người lãnh đạo.

C. Chỉ những quan chức nhà nước mới có quyền sử dụng tài sản nhà nước.

D. Người dân không có quyền sử dụng tài sản nhà nước.

Câu 23 : Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?

A. Sử dụng tài sản công vào việc riêng nhưng bảo quản cẩn thận.

B. Sử dụng tiết kiệm tài sản chung.

C. Giữ gìn trường, lớp sạch đẹp.

D. Tài sản tổ tiên để lại được con cháu sử dụng cẩn thận.

Câu 24 : Đối với người có hành vi hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản của người khác trị giá từ 2 triệu đến 50 triệu đồng bị phạt bao nhiêu năm tù?

A. Từ 6 tháng đến 5 năm.

B. Từ 6 tháng đến 2 năm.

C. Từ 6 tháng đến 1 năm.

D. Từ 6 tháng đến 3 năm. 

Câu 25 : Quyền khai thác giá trị sử dụng của tài sản được gọi là gì?

A. Quyền sử dụng.

B. Quyền định đoạt.

C. Quyền chiếm hữu.

D. Quyền tranh chấp.

Câu 26 : Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác thể hiện phẩm chất đạo đức nào?

A. Sáng tạo.

B. Chăm chỉ.

C. Trung thực.

D. Tự lập.

Câu 27 : Điểm giống nhau giữa quyền khiếu nại và tố cáo là gì?

A. Công cụ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp - Phương tiện để công dân tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội.

B. Khôi phục lại quyền và lợi ích của mình.

C. Thực hiện quyền làm chủ của mình.

D. Khôi phục lại lợi ích của mình.

Câu 28 : Thực hiện quyền khiếu nại và tố cáo bằng hình thức nào?

A. Gọi điện thoại.

B. Trực tiếp và gián tiếp.

C. Viết thư, đơn.

D. Đến chất vấn.

Câu 29 : Công dân thực hiện quyền khiếu nại tố cáo cần phải đảm bảo điều gì?

A. nắm được điểm yếu của đối phương.

B. tích cực, năng động, sáng tạo.

C. nắm vững quy định của pháp luật.

D. trung thực, khách quan, thận trọng.

Câu 30 : Quyền khiếu nại tố cáo là một trong những quyền ................?

A. quan trọng của mỗi tổ chức cá nhân.

B. quan trọng nhất của công dân.

C. cơ bản của công dân.

D. được pháp luật qui định.

Câu 32 : Quyền tự do ngôn luận có quan hệ chặt chẽ và thường thể hiện thông qua quyền nào?

A. Tự do lập hội.

B. Tự do báo chí.

C. Tự do biểu tình.

D. Tự do hội họp.

Câu 33 : Quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của xã hội được gọi là gì?

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền khiếu nại.

C. Quyền tố cáo.

D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm.

Câu 34 : Trách nhiệm nhà nước bao gồm?

A. Ghi nhận trong Hiến pháp và các văn bản quy định pháp luật quyền sở hữu của công dân.

B. Quy định các biện pháp và hình thức xử lí đối với các hành vi xâm phạm quyền sở hữu…

C. Tuyên truyền, giáo dục công dân cách thức bảo vệ quyền sở hữu của mình và ý thức tôn trọng quyền sở hữu của người khác.

D. Tất cả các đáp án trên đúng.

Câu 35 : Nhà nước … quyền sở hữu hợp pháp của công dân. Trong dấu “…” đó là gì?

A. Công nhận và chịu trách nhiệm.

B. Bảo hộ và chịu trách nhiệm.

C. Công nhận và đảm bảo.

D. Công nhận và bảo hộ.

Câu 36 : Khi em nhặt được một túi xách nhỏ trong đó có tiền, một giấy chứng minh nhân dân, tiền và các giấy tờ của người khác, em hành động như thế nào?

A. Lấy tiền bỏ lại ví

B. Lặng lẽ giấu làm của riêng

C. Gửi cơ quan địa phương để trả lại người bị mất

D. Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 37 : Khi trông thấy bạn cùng lứa tuổi với em đang lấy trộm tiền của một người, em sẽ làm gì ?

A. Làm lơ, lặng thing

B. Tiếp tay giúp đỡ bạn để bạn dễ hành động trộm cắp

C. Ngăn cản hành động của bạn

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 38 : Thuốc trừ sâu, thuốc diệt chuột là gì?

A. Vũ khí

B. Chất độc hại

C. Chất thải

D. Chất nổ

Câu 39 : Dùng chung ly, tách, thức ăn, dao nĩa (để ăn), khăn tắm, ngồi chung bồn cầu ................. thì có khả năng lây nhiễm HIV như thế nào?

A. Có thể làm

B. Không làm

C. Không rõ có làm (lây nhiễm HIV) hay không

D. Cả 3 đáp án trên đúng

Câu 40 : Những ai sau đây cần phải phòng chống tệ nạn xã hội?

A. Bản thân cá nhân

B. Gia đình

C. Xã hội

D. Tất cả các đáp án trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247