Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Đề thi HK2 môn Sinh học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Gia Tự

Đề thi HK2 môn Sinh học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Gia Tự

Câu 1 : Cho biết: Cây ra hoa trong điều kiện thời gian chiếu sáng ít hơn 12h là cây nào?

A. Cây ngày ngắn.

B. Cây dài ngày.

C. Cây trung tính.

D. Cây Một lá mầm.

Câu 2 : Chọn đáp án đúng: Mô tả nào về quang chu kỳ là đúng?

A. Căn cứ vào quang chu kỳ có thể chia ra 3 loại cây: cây trung tính, cây ngày ngắn, cây ngày dài

B. Ảnh hưởng tới sự phát triển nhưng không tác động đến sự sinh trưởng của cây

C. Là biên đọ nhiệt giữa ngày và đêm

D. Tác động đên sự nảy mầm

Câu 3 : Xác định: Xuân hóa là mối phụ thuộc của cây ra hoa vào?

A. độ dài ngày

B. nhiệt độ

C. tuổi cây

D. quang chu kì

Câu 5 : Cho biết: Sự ra hoa của cây chủ yếu phụ thuộc vào những yếu tố?

A. hoocmôn ra hoa, tuổi của cây, nhiệt độ.

B. tuổi của cây, nhiệt độ, chu kì quang và hoocmôn ra hoa.

C. hoocmôn ra hoa, chu kì quang, nhiệt độ.

D. tuổi của cây, nhiệt độ và chu kì quang.

Câu 6 : Hãy cho biết: Ở cây xanh, nhu cầu nước nhiều nhất ở giai đoạn nào?

A.  Nảy mầm của hạt

B. Già cỗi

C. Sinh trưởng và ra hoa

D. Các giai đoạn cần nước như nhau

Câu 7 : Hãy cho biết: Ở trẻ em, nếu cơ thể dư thừa loại hoocmon nào thì sẽ gây bệnh khổng lồ?

A. Hoocmon sinh trưởng (GH)

B. Hoocmon insualin

C. Hoocmon glucagon

D. Hoocmon tiroxin

Câu 8 : Cho biết: Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái chủ yếu xảy ra ở đối tượng?

A. Hầu hết các động vật không xương sống

B. Hầu hết các động vật có xương sống

C. Tất cả các loài động vật không xương sống và động vật có xương sống

D. Chân khớp, ruột khoang và giáp xác

Câu 9 : Chọn phương án đúng: Ở động vật đẻ trứng,  sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự nào?

A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi

B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan

C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử

D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan

Câu 10 : Em hãy xác định: Phương thức sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn ở động vật có đặc điểm nào?

A. Con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lí

B. Con non phải trải qua nhiều lần lột xác, qua nhiều dạng trung gian để trở thành con trưởng thành

C. Con non rất khác với con trưởng thành

D. Con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo; hoàn thiện dần về sinh lí để trở thành con trưởng thành

Câu 11 : Em hãy cho biết: Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì?

A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng

B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.

C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng

D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm

Câu 12 : Đâu là nguyên nhân khi trời rét thì cá rô phi ngừng lớn?

A. cơ thể bị mất nhiều nhiệt.

B. hoạt động co cơ quá mức để chống lạnh.

C. quá trình chuyển hóa trong cơ thể giảm.

D. các chất hữu cơ trong cơ thể bị oxi hóa nhiều hơn.

Câu 14 : Chọn phương án đúng: Tác dụng của việc ấp trứng ở các loài chim là?

A. Tạo ra nhiệt thích hợp cho hợp tử phát triển bình thường.

B. Hạn chế sự tiếp xúc giữa vỏ trứng với không khí để giữ nhiệt.

C. Truyền năng lượng từ bố mẹ sang trứng để trứng phát triển tốt.

D. Làm tăng nhiệt giúp trứng nhanh nở.

Câu 15 : Hãy giải thích: Tại sao tắm nắng vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?

A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương

B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương.

C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương.

D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành xương.

Câu 16 : Em hãy cho biết: Để nâng cao chất lượng dân số, cần áp dụng biện pháp?

A. Cải thiện chế độ dinh dưỡng

B. Luyện tập thể dục thể thao

C. Tư vấn di truyền

D. Cải thiện chế độ dinh dưỡng, luyện tập thể dục thể thao, tư vấn di truyền

Câu 17 : Xác định: Hai loại hooc môn điều hòa sự tạo thành các tính trạng sinh dục phụ thứ cấp là?

A. Ecđixơn và ơstrôgen

B. Ơstrôgen và testostêron

C. Testostêron và juvenin

D. GH và ecđixơn

Câu 19 : Hãy cho biết: Nhóm thực vật chủ yếu sinh sản tự nhiên bằng thân?

A. Lúa mạch, lúa mì, ngô.

B. Củ mì (sắn), rau má, chuối

C. Cam. bưởi, chanh.

D. Khoai lang, đậu phộng, đu đủ

Câu 20 : Đâu là những ưu điểm của cành chiết và cành giâm so với cây trồng từ hạt?

A. Giữ nguyên được tính trạng mà người ta mong muốn.

B. Sớm ra hoa kết quả nên sớm được thu hoạch.

C. Lâu già cỗi.

D. Cả A và B.

Câu 21 : Hãy cho biết: Đặc điểm nào không phải là lợi thế của giâm cành hoặc chiết cành?

A. Giữ nguyên tính trạng tốt mà con người mong muốn

B. Có tính chống chịu cao

C. Thời gian thu hoạch ngắn

D. Tiết kiệm công chăm bón

Câu 22 : Chọn phương án đúng: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào?

A. Rêu, hạt trần.

B. Rêu, quyết.

C. Quyết, hạt kín.

D. Quyết, hạt trần

Câu 23 : Chọn phương án đúng: Đặc điểm của bào tử là?

A. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây đơn bội.

B. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội.

C. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội.

D. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội.

Câu 24 : Xác định: Bộ phận nào của cây không sinh sản vô tính?

A. Thân củ

B. Thân rễ

C. Hoa

D.

Câu 25 : Xác định: Đặc điểm không thuộc sinh sản vô tính là gì?

A. cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu

B. tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi

C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn

D. tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định

Câu 26 : Cho biết: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản?

A. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.

B. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

C. bằng giao tử cái.

D. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.

Câu 27 : Hãy cho biết: Hạt lúa thuộc loại?

A. hạt có nội nhũ.

B. quả già.

C. hạt không nội nhũ.

D. quả đơn tính.

Câu 28 : Hãy cho biết: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?

A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.

B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.

C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.

D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.

Câu 29 : Xác định đâu là đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính?

A. giảm phân và thụ tinh.

B. nguyên phân.

C. thành thục sinh sản sớm.

D. bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi.

Câu 31 : Hãy cho biết: Bộ nhiễm sắc thể của các nhân ở trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa?

A. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 2n.

B. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 4n.

C. Nhân của giao tử n, của nhân cực n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 3n.

D. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 3n.

Câu 34 : Xác định: Đặc điểm không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?

A. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.

B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.

C. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.

D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.

Câu 35 : Hãy cho biết: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên các hình thức phân bào nào?

A. Trực phân và nguyên phân.

B. Trực phân và giảm phân.

C. Giảm phân và nguyên phân.

D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân.

Câu 36 : Chọn phương án đúng: Sinh sản vô tính vô tính ở động vật là?

A. một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

B. một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

C. một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

D. một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

Câu 37 : Em hãy cho biết: Sinh sản vô tính ở động vật chủ yếu dựa trên các hình thức phân bào nào?

A. Trực phân và nguyên phân.

B. Trực phân và giảm phân.

C. Giảm phân và nguyên phân.

D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân.

Câu 38 : Em hãy cho biết: Trong sinh sản vô tính các cá thể mới sinh ra ở đâu?

A. giống nhau và giống cá thể gốc.

B. khác nhau và giống cá thể gốc.

C. giống nhau và khác cá thể gốc.

D. cả 3 phương án trên.

Câu 39 : Hãy cho biết: Thằn lằn bị mất đuôi có thể mọc ra đuôi mới, đó là?

A. kiểu sinh sản vô tính tái sinh.

B. chỉ là sự tái sinh một bọ phận cơ thể.

C. hình thức sinh sản phân mảnh.

D. một kiểu của sự sinh trưởng.

Câu 40 : Em hãy cho biết: Thụ tinh chéo tiến hóa hơn tự thụ tinh là vì?

A. có thể tạo ra số lượng con rất lớn.

B. đời con đa dạng hơn.

C. cả hai cơ thể bố mẹ đều chăm sóc con.

D. trứng và tinh trùng dễ gặp nhau hơn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247