A. Nhóm động vật ưa bóng và nhóm ưa tối
B. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm kị tối
C. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm ưa tối
D. Nhóm động vật kị sáng và nhóm kị tối
A. 70-80 %
B. 80-90 %
C. 60-70 %
D. 60-90 %
A. Động vật đẳng nhiệt sống ở môi trường nước
B. Động vật đẳng nhiệt sống ở môi trường cạn
C. Động vật biến nhiệt sống ở môi trường cạn
D. Động vật biến nhiệt sống ở môi trường nước
A. Lông dày.
B. Mỡ dày.
C. Lông không thấm nước.
D. Da thô cứng.
A. Bò
B. Trườn
C. Nhảy
D. Bay
A. Lớp cá, lớp lưỡng cư.
B. Lớp bò sát.
C. Lớp chim, lớp thú.
D. Lớp cá, lớp lưỡng cư và lớp bò sát.
A. Ếch đồng
B. Giun đất
C. Ễnh ương lớn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Một số loài tiêu hóa nội bào, một số loài tiêu hóa ngoại bào
B. Vừa có tiêu hóa cơ học, vừa có tiêu hóa hóa học
C. Quá trình tiêu hóa diễn ra trong không bào tiêu hóa, sử dụng enzim từ bào quan lizôxôm
D. Quá trình tiêu hóa thức ăn được diễn ra ở bào quan ti thể
A. Phổi của động vật có vú.
B. Phổi và da của ếch nhái.
C. Phổi của bò sát.
D. Da của giun đất.
A. Lưỡng cư → bò sát → thú → chim.
B. Bò sát → lưỡng cư → thú → chim.
C. Bò sát → lưỡng cư → chim → thú.
D. Lưỡng cư → bò sát → chim → thú.
A. Đào hang, lót ổ
B. Con non tự đi kiếm mồi
C. Làm tổ, ấp trứng
D. Nuôi con bằng sữa mẹ
A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cơ thể phân tính
B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cơ thể phân tính
C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cơ thể lưỡng tính
D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cơ thể lưỡng tính
A. Thằn lằn bóng đuôi dài.
B. Chim bồ câu.
C. Châu chấu.
D. Thỏ rừng.
A. Chân có 3 ngón trước, 1 ngón sau
B. Hàm có răng
C. Ngón có vuốt
D. Có đuôi dài
A. 150 triệu năm
B. 350 triệu năm
C. 450 triệu năm
D. 250 triệu năm
A. Cá mập hổ
B. Cá mập bò
C. Cá mập trỏ trắng (được gọi là cá mập trắng lớn ở Mỹ)
D. Cá mập y tá
A. Cá sấu nước ngọt
B. Ếch cây trung tâm
C. Budgerigar
D. Devil Tasmania
A. Chuột túi đỏ gần như luôn sinh đôi
B. Tỷ lệ sinh rất thấp
C. Một con kangaroo đỏ cái trưởng thành hầu như luôn mang thai
D. Cả kanguru đỏ đực và cái đều mang joey trong một cái túi
A. Jarrah
B. Bạch đàn
C. Karri
D. Ironbark
A. Các vấn đề cộng đồng
B. Sức khỏe hệ sinh thái
C. Các vấn đề sinh thái
D. Các vấn đề cộng đồng
A. Dễ bị xáo trộn không thường xuyên
B. Chịu được sự xâm nhập của các loài ngoại lai
C. Dễ bị các loài ngoại lai xâm nhập
D. Sự khác biệt nhiều hơn về năng suất
A. Quần xã động
B. Quần xã hữu cơ
C. Quần xã không ổn định
D. Quần xã sinh sản
A. Ruồi
B. Mèo rừng
C. Thỏ
D. Ong mắt đỏ
A. Dùng thuốc trừ sâu.
B. Dùng thuốc vi sinh và nuôi thả ong mắt đỏ.
C. Nhập nội sâu bọ có ích từ nước ngoài.
D. Cấm săn bắt các loài ếch, nhái, rắn và chim.
A. Tiêu diệt tận gốc sinh vật gây hại.
B. Hạn chế tác động của sinh vật gây hại.
C. Gây bệnh cho các sinh vật gây hại.
D. Cả ba mục đích trên.
A. Sử dụng thiên địch trực tiếp tiêu diệt những loài sinh vật có hại.
B. Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sinh vật gây hại.
C. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm diệt sinh vật gây hại.
D. Tất cả các biện pháp trên
A. giảm quần thể con mồi
B. tăng hoạt động núi lửa
C. giảm sự phát triển của thực vật
D. tăng quần thể động vật ăn thịt
A. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn
B. Số lượng cá thể giảm 20%
C. Số lượng cá thể giảm 80%
D. Số lượng cá thể giảm 50%
A. Là những động vật có giá trị về thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghiệp, làm cảnh, xuất cảnh
B. Là những động vật sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây đang có dấu hiệu giảm sút
C. Là những động vật có giá trị
D. Là những động vật được nuôi trong sở thú
A. Bảo vệ môi trường sống của động vật quý hiếm
B. Cấm săn bắn, buôn bán trái phép
C. Đẩy mạnh chăn nuôi và xây dựng các khu dự trữ thiên nhiên
D. Tất cả các biện pháp trên
A. tôm hùm
B. gà lôi
C. khỉ vàng
D. hươu xạ
A. Ốc xà cừ
B. Sóc đỏ
C. Rùa núi vàng
D. Cá ngựa vàng
A. Số lượng cá thể giảm 80%
B. Số lượng cá thể giảm 50%
C. Số lượng cá thể giảm 20%
D. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn
A. Bảo vệ môi trường sống
B. Để tiếp tục khai thác trong tương lai
C. Duy trì cân bằng sinh thái
D. Duy trì độ đa dạng sinh học
A. (1) 3600; (2) 275
B. (1) 4600; (2) 275
C. (1) 4600; (2) 375
D. (1) 3600; (2) 375
A. Khỉ là những nhà leo núi lão luyện.
B. Khỉ có thị lực rất tốt.
C. Khỉ có đuôi dài và bám chắc, chúng dùng để nắm các cành cây.
D. Khỉ chúa đuôi sư tử không phải là một nhà leo núi giỏi, vì vậy, hầu hết thời gian ở trên mặt đất.
A. ngủ đông.
B. bảo toàn năng lượng.
C. sản xuất metan.
D. đang ngủ.
A. chu kỳ hoàn chỉnh từ lần rụng trứng này đến lần rụng trứng tiếp theo
B. nhiệt sinh ra từ quá trình trao đổi chất
C. quá trình phân chia tế bào
D. các thay đổi sinh lý định kỳ do sự tác động của hoocmon sinh dục gây ra.
A. Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài
B. Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài
C. Màu lông trắng, có bướu mỡ, chân ngắn
D. Màu lông nhạt, có bướu mỡ, chân dài.
A. Động vật ngủ đông nhiều
B. Sinh sản ít
C. Khí hậu rất khắc nghiệt
D. Động vật di cư hết
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247