A. 70-80 %;
B. 80-90 %;
C. 60-70 %;
D. 60-90 %.
A. Giảm tuyến mồ hôi, tăng bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang hốc.
B. Tăng tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang hốc.
C. Giảm tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang hốc.
D. Tăng tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào buổi sáng.
A. Châu chấu làm dập nát hoa màu.
B. Châu chấu ăn chồi và lá cây.
C. Châu chấu mang theo mầm bệnh gây hại cho hoa màu
D. Cả ba ý trên.
A. Động vật đẳng nhiệt sống ở môi trường nước
B. Động vật đẳng nhiệt sống ở môi trường cạn
C. Động vật biến nhiệt sống ở môi trường cạn
D. Động vật biến nhiệt sống ở môi trường nước
A. Lông dày.
B. Mỡ dày.
C. Lông không thấm nước.
D. Da thô cứng.
A. II, III, VI
B. I, III, IV, V
C. I, III, IV, VI
D. I, II, IV
A. Lớp cá, lớp lưỡng cư.
B. Lớp bò sát.
C. Lớp chim, lớp thú.
D. Lớp cá, lớp lưỡng cư và lớp bò sát.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
A. Ếch đồng
B. Giun đất
C. Ễnh ương lớn
D. Cả A, B, C đều đúng
A. hình chuỗi hạch
B. vòng hạch.
C. hình mạng lưới
D. hình ống.
A. Nuôi con bằng sữa diều.
B. Nuôi con bằng sữa mẹ.
C. Con non tự đi kiếm mồi.
D. Mẹ mớm mồi cho con non.
A. Vì trong sự đẻ con, phôi được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn hơn.
B. Vì trong sự đẻ con, phôi được phát triển trong cơ thể của bố nên an toàn hơn.
C. Vì trong sự đẻ con, xác suất trứng gặp tinh trùng là thấp hơn.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con.
B. Nuôi con bằng sữa mẹ.
C. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con.
D. Con non tự đi kiếm mồi.
A. Lưỡng cư, cá chép, cá sấu
B. Sâu bọ, cá chép, rùa
C. Cá hồi, ếch ương, nhái bén
D. Thỏ, cá voi, cá sấu
A. Thời gian sinh sản nhanh
B. Số lượng cá thể sinh ra lớn
C. Các con mang đặc điểm giống nhau và giống với cơ thể mẹ
D. Các con mang đặc điểm của bố mẹ, có thể xuất hiện đặc điểm mới
A. Châu chấu
B. Giun móc câu
C. Ốc sên
D. Hải quỳ
A. 600 triệu năm.
B. 3000 triệu năm.
C. 4600 triệu năm.
D. 5000 triệu năm.
A. Tiến hoá là sự biến đổi của sinh vật theo hướng hoàn thiện dần cơ thể để thích nghi với điều kiện sống.
B. Tiến hoá là sự biến đổi của sinh vật theo hướng hoàn thiện dần cơ thể để chống lại điều kiện sống.
C. Tiến hoá là sự biến đổi của sinh vật theo hướng hoàn thiện cơ thể để chống lại các điều kiện sống bất lợi.
D. Tiến hoá là sự biến đổi của sinh vật theo hướng đơn gian hoá dần cơ thể để thích nghi với điều kiện sống.
A. Cá vây chân cổ
B. Bò sát cổ
C. Lưỡng cư cổ
D. Động vật nguyên sinh
A. Thú
B. Chim
C. Thằn lằn
D. Lưỡng cư
A. Gây ô nhiễm môi trường.
B. Giá thành cao.
C. Không triệt để.
D. Gây hại cho sức khỏe con người.
A. Thành lập các khu bảo tồn và vườn quốc gia
B. Nhân nuôi động vật hoang dã
C. Xây dựng vườn thực vật
D. Xây dựng ngân hàng hạt giống
A. Vì chúng sống theo bầy đàn
B. Vì chúng sống đơn
C. Vì chúng thiếu nguồn thức ăn
D. Vì chúng yêu cầu vùng sống rộng
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
A. Sử dụng đấu tranh sinh học mang lại hiệu quả, tiêu diệt được những loài sinh vật có hại
B. Tiêu diệt được những loài sinh vật có hại, nhưng gây ô nhiễm môi trường
C. Sử dụng đấu tranh sinh học rẻ tiền và dễ thực hiện
D. Cả A và C đúng
A. Bảo vệ môi trường sống
B. Để tiếp tục khai thác trong tương lai
C. Duy trì cân bằng sinh thái
D. Duy trì độ đa dạng sinh học
A. 2011
B. 2009
C. 2010
D. 2012
A. Báo
B. Tê Tê
C. Vượn cáo
D. Voi
A. Chăm sóc chúng thật tốt khi nuôi nhốt làm cảnh
B. Thả động vật lại môi trường sống của chúng
C. Tổ chức nuôi nhốt các động vật hoang dã, quý hiếm
D. Thu mua những động vật hoang dã, quý hiếm
A. Đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ.
B. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Thành lập các tổ chức bảo vệ động vật hoang dã
D. Quy định về khai thác, nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.
A. Động vật nhai lại nuốt cỏ vào miệng và nhai một lúc.
B. Túi mật lưu trữ mật tạm thời.
C. Lưỡi giúp trộn thức ăn với nước bọt.
D. Quá trình tiêu hóa tinh bột bắt đầu trong dạ dày.
A. Dê và con người
B. Người và Gián
C. Gián và đại bàng
D. Con người và đại bàng
A. Có ít sự cạnh tranh cho sự ấm áp vào mùa xuân.
B. Động vật ăn thịt chỉ ăn thực vật trong mùa xuân.
C. Nhiều thức ăn hơn có sẵn cho con non trong mùa xuân.
D. Nhiệt độ mùa xuân khiến những kẻ săn mồi ngủ đông.
A. Chuột chù
B. Chuột đồng
C. Chuột chũi
D. Mèo
A. hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép.
B. hệ tuần hoàn kín.
C. hệ tuần hoàn hở.
D. A, B, C đều đúng
A. bằng phổi.
B. bằng mang.
C. bằng hệ thống ống khí.
D. qua bề mặt cơ thể.
A. Tê giác.
B. Trâu.
C. Cừu
D. Lợn.
A. Là động vật hằng nhiệt
B. Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
D. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
A. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả
B. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
C. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ
D. Guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả
A. Con nai sừng tấm
B. Nai hoang dã
C. Bò rừng
D. Tuần lộc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247