A. Chuột túi xám phương Tây
B. Tamar Wallaby
C. Matchee's Tree Kangaroo
D. Kangaroo đỏ
A. Các vấn đề cộng đồng
B. Sức khỏe hệ sinh thái
C. Các vấn đề sinh thái
D. Các vấn đề cộng đồng
A. Dễ bị xáo trộn không thường xuyên
B. Chịu được sự xâm nhập của các loài ngoại lai
C. Dễ bị các loài ngoại lai xâm nhập
D. Sự khác biệt nhiều hơn về năng suất
A. Chịu được hoặc có khả năng chống chịu với những xáo trộn không thường xuyên
B. Năng suất thay đổi nhiều hơn
C. Dễ bị rối loạn không thường xuyên
D. Dễ bị các loài ngoại lai xâm nhập
A. 0,1 đến 0,2
B. 1 đến 2
C. 0,001 đến 0,002
D. 10 đến 20
A. Môi trường ôn đới
B. Môi trường địa cực
C. Môi trường nhiệt đới
D. Môi trường Bắc cực
A. Môi trường Bắc cực
B. Môi trường ôn đới
C. Môi trường nhiệt đới
D. Môi trường địa cực
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Như nhau
A. Đồng đều
B. Không đều
C. Bằng nhau
D. Đồng đều
A. 10000
B. 50000
C. 1 triệu
D. 10 triệu
A. Lưỡng cư
B. Động vật có vú
C. Cá
D. Bò sát
A. Động vật thân mềm
B. Giáp xác
C. Da gai
D. Côn trùng
A. 2%
B. 50%
C. 7%
D. 70%
A. 1,5 triệu
B. 4,5 triệu
C. 1,5 tỷ
D. 4,5 tỷ
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn tỷ
D. Hàng triệu
A. Không đa dạng
B. Đồng nhất
C. Không đồng nhất
D. Đa dạng không đáng kể
A. Đa dạng chỉ tồn tại ở cấp độ loài
B. Đa dạng chỉ tồn tại ở cấp đại phân tử
C. Đa dạng tồn tại ở mọi cấp độ tổ chức sinh vật
D. Đa dạng chỉ tồn tại ở cấp độ di truyền
A. Trồng rừng ngăn chặn xói mòn đất và lũ lụt.
B. Trồng rừng làm tăng lượng mưa trong một khu vực.
C. Việc tái trồng rừng sẽ dẫn đến giảm hiện tượng nóng lên toàn cầu.
D. Tất cả những điều trên.
A. Khu dự trữ sinh quyển giúp duy trì sự đa dạng sinh học của khu vực.
B. Khu dự trữ sinh quyển giúp duy trì lối sống của cư dân các bộ tộc sống trong khu vực.
C. Khu dự trữ sinh quyển ngăn cản việc khai thác thương mại trong khu vực.
D. Tất cả những điều trên
A. Động vật
B. Flora
C. Hệ sinh thái
D. Giống loài
A. Bò rừng là loài động vật đặc hữu của khu dự trữ sinh quyển Pachmarhi.
B. Phá rừng làm tăng khả năng giữ nước của đất.
C. Thực vật của một khu vực cụ thể được gọi chung là động vật.
D. Tất cả những điều trên
A. Hầu hết các nhà khoa học nói rằng nó là quan trọng.
B. Con người muốn sống một cuộc sống lâu dài.
C. Đa dạng sinh học giúp duy trì bầu không khí trong lành.
D. Con người cần ăn thực vật.
A. hệ sinh thái
B. môi trường
C. tài nguyên
D. sự đa dạng sinh học
A. Giữ gìn và phát huy hệ thống các vườn quốc gia
B. Bảo vệ rừng đầu nguồn
C. Ngăn chặn nạn săn bắt động vật
D. Mở rộng diện tích rừng.
A. thường không phải là mối đe dọa đối với đa dạng sinh học.
B. hiếm trong môi trường sống trên đảo.
C. thường dễ chiếm ưu thế do thiếu thiên địch kiểm soát
D. thường không thể cạnh tranh hiệu quả trong môi trường mới.
A. Giảm độ pH trong đất.
B. Tăng độ phì nhiêu của đất.
C. Làm cho đất tơi xốp hơn.
D. Giảm sự bạc màu của đất.
A. Số lượng cá thể đực
B. Số lượng loài
C. Số lượng cá thể cái
D. Số lượng cá thể đực và cái
A. Độ đa dạng động vật cao làm ảnh hưởng tới sự đa dạng thực vật.
B. Con người sử dụng một số loài động vật có lợi để tiêu diệt loài có hại.
C. Độ đa dạng động vật cao cung cấp nguồn thực phẩm đa dạng.
D. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
A. Gây ô nhiễm môi trường.
B. Giá thành cao.
C. Không triệt để.
D. Gây hại cho sức khỏe con người.
A. Làm giảm năng suất cây trồng
B. Phá vỡ cấu chúc và chức năng hệ sinh thái
C. Cạnh tranh về thức ăn và nơi ở với loài bản địa
D. Tất cả
A. Sử dụng đấu tranh sinh học mang lại hiệu quả, tiêu diệt được những loài sinh vật có hại
B. Tiêu diệt được những loài sinh vật có hại, nhưng gây ô nhiễm môi trường
C. Sử dụng đấu tranh sinh học rẻ tiền và dễ thực hiện
D. Cả A và C đúng
A. Đẻ trứng và trứng có vỏ cứng được cấu tạo từ canxi cacbonat.
B. Sản sinh ra một lượng rất lớn trứng và tinh trùng sau đó giải phóng ra bên ngoài môi trường và sự kết hợp giao tử xảy ra ngẫu nhiên
C. Hình thành cơ chế thụ tinh trong, chuyển trực tiếp giao tử đực vào bên trong cơ thể con cái.
D. Xảy ra hiện tượng đẻ con và chăm sóc con non đến lúc trưởng thành.
A. Thời gian sinh sản nhanh
B. Số lượng cá thể sinh ra lớn
C. Các con mang đặc điểm giống nhau và giống với cơ thể mẹ
D. Các con mang đặc điểm của bố mẹ, có thể xuất hiện đặc điểm mới
A. Cá chép, thằn lằn
B. Thằn lằn, chim
C. Chim, thỏ, thằn lằn
D. Cá chép, thằn lằn, chim, thỏ
A. Thằn lằn
B. Ếch đồng
C. Chim bồ câu
D. Thỏ hoang
A. Trâu, thỏ, dê
B. Ngựa, hươu, bò
C. Trâu, bò, nai
D. Ngựa, bò, dê
A. Ẩm và thô
B. Khô và thô ráp
C. Khô và nhầy
D. Ẩm và nhầy
A. Người đàn ông
B. Chó
C. Chim sẻ
D. Cá
A. Những con báo có khứu giác rất phát triển.
B. Những con báo có móng vuốt dài, khỏe và sắc nhọn ở hai chân trước để bắt mồi.
C. Màu nâu vàng của sư tử và màu nâu vàng với vằn đen của hổ giúp chúng ẩn náu trong rừng.
D. Tất cả những điều trên.
A. nội bì.
B. Trung bì.
C. ngoại bì.
D. tiền thân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247