Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi HK2 môn Địa Lí 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt

Đề thi HK2 môn Địa Lí 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt

Câu 1 : Tài nguyên du lịch nào ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?

A. Vịnh Hạ Long

B. Phố cổ Hội An

C. Chùa Bái Đính

D. Thánh địa Mỹ Sơn

Câu 3 : Cho bảng số liệu: Sản lượng lúa của nước ta, năm 2005 và năm 2016 (Đơn vị: Nghìn tấn)

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ tròn

Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng không giáp biển?

A. Hưng Yên, Hải Phòng

B. Hà Nam, Bắc Ninh

C. Hà Nam, Ninh Bình

D. Nam Định, Bắc Ninh

Câu 8 : Biểu hiện nào không đúng với khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Thiên tai bão, lũ quét, sạt lở đất diễn ra thường xuyên

B. Lượng mưa lớn tập trung vào các tháng mùa mưa: tháng V – XI

C. Chế độ nhiệt cao, ổn định quanh nắm

D. Khí hậu cân xích đạo

Câu 12 : Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp Tây Nguyên chủ yếu là gì?

A. Bò sữa

B. Cây công nghiệp ngắn ngày

C. Cây công nghiệp lâu năm

D. Gia cầm

Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, những vùng nuôi nhiều bò ở nước ta là gì?

A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ

B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên

C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên

Câu 14 : Ý nào không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?

A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến

B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến

C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác

D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước

Câu 15 : Vùng nào sản xuất lương thực lớn nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 17 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Việt Trì là gì?

A. Năng lượng, chế biến lâm sản, hóa chất, vật liệu xây dựng

B. Luyện kim, cơ khí, hóa chất, chế biến nông sản

C. Hóa chất, vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, sản xuất giấy

D. Hóa chất, chế biến lâm sản, chế biến thực phẩm, cơ khí

Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các khu du lịch biển nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam ở khu vực Bắc Trung Bộ là gì?

A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Thuận An, Cảnh Dương và Lăng Cô

B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Đá Nhảy, Thiên Cầm, Thuận An, Cảnh Dương và Non Nước

C. Cửa Lò, Sầm Sơn, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Thuận An, Cảnh Dương và Lăng Cô

D. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Thuận An, Cảnh Dương và Non Nước

Câu 20 : Công nghiệp phát triển chậm, phân tán, rời rạc ở khu vực nào?

A. Trung du

B. Đồng bằng

C. Miền núi

D. Ven biển

Câu 21 : Vùng nào ở nước ta có nền kinh tế phát triển năng động nhất?

A. Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đông Nam Bộ

Câu 22 : Đâu không phải là tài nguyên thiên nhiên nổi trội của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. quặng bôxit

B. sinh vật biển

C. đất đỏ badan  

D. dầu khí

Câu 23 : Đặc điểm nào đúng với nguồn lợi sinh vật biển nước ta?

A. Biển có độ sâu trung bình

B. Sinh vật biển giàu có, nhiều thành phần loài

C. Độ muối trung bình khoảng 20 – 30%

D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm

Câu 24 : Để đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững thì nước ta cần làm gì?

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

B. Phát triển các đặc khu kinh tế

C. Đẩy mạnh kinh tế cửa khẩu – cảng biển

D. Mở rộng quan hệ ngoại thương với nhiều nước

Câu 25 : Nền nông nghiệp hàng hóa phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố nào dưới đây?

A. Chất lượng nguồn lao động

B. Thị trường

C. Khí hậu

D. Nguồn vốn đầu tư

Câu 26 : Cho bảng số liệu: Sản lượng thuỷ sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2015(Đơn vị: nghìn tấn)

A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng gấp 5,5 lần trong giai đoạn 2000 – 2015

B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng

C. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh và vượt sản lượng thuỷ sản khai thác trong giai đoạn 2010 – 2015

D. Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong cơ cấu tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta

Câu 27 : Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên

B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ

C. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ

D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 28 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng

B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác tăng

C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng

D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm

Câu 31 : Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2000 và 2005.

A. Diện tích và sản lượng lúa cả nước tăng lên nhanh

B. Diện tích lúa Đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng giảm trong khi sản lượng lúa vẫn tăng

C. Sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 54,2% sản lượng lúa cả nước (năm 2005)

D. Diện tích lúa đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52,2% cả nước (năm 2005)

Câu 32 : Cho bảng số liệu: Sản lượng các ngành công nghiệp của nước ta 1990 – 2014

A. Sản lượng than tăng nhanh nhất, sản lượng quặng sắt tăng chậm nhất

B. Sản lượng dầu khí tăng nhanh nhất, sản lượng than tăng chậm nhất

C. Sản lượng quặng sắt tăng nhanh nhất, sản đượng điện tăng chậm nhất

D. Sản lượng điện tăng nhanh nhất, sản lượng quặng sắt tăng chậm nhất

Câu 33 : Để tránh rủi ro và nâng cao giá trị nông sản, tăng lợi nhuận thì vùng Tây Nguyên đã và sẽ phát triển nông nghiệp theo xu hướng nào?

A. Phát triển mạnh mô hình trang trại

B. Liên doanh với nước ngoài

C. Nông nghiệp gắn liền công nghiệp chế biến

D. Hạn chế các thị trường khó tính

Câu 34 : Nhân tố nào có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay?

A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn

B. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng

C. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh

D. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội

Câu 35 : Sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp ngày càng sâu sắc là do đâu?

A. Sự khác biệt về trình độ thâm canh và kinh nghiệm sản xuất

B. Sự phân hóa địa hình, khí hậu, đất đai, sông ngòi giữa các vùng

C. Đa dạng hoá nông nghiệp và đa dạng hóa kinh tế nông thôn

D. Đẩy mạnh xây xựng nhà máy chế biến, giao thông vận tải

Câu 36 : Bắc Trung Bộ là vùng có vị trí đặc biệt quan trọng chủ yếu do đâu?

A. cửa ngõ ra biển của Đông Bắc Lào

B. là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Đông – Tây

C. nằm trên con đường xuyên Á và có nhiều cảng biển của Việt Nam

D. Tiếp giáp với 2 vùng kinh tế quan trọng cả nước và giáp cả biển

Câu 37 : Nhận định nào không đúng với ảnh hưởng của phát triển tổng hợp kinh tế biển tới sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ?

A. Đa dạng về ngành

B. Gắn liền với vùng ven biển

C. Mang lại hiệu quả kinh tế thấp

D. Tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác

Câu 39 : Nguyên nhân dẫn tới sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở Việt Nam chủ yếu do đâu?

A. sông ngòi ngắn và dốc

B. sự phân mùa khí hậu

C. trình độ khoa học – kĩ thuật thấp

D. hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn

Câu 40 : Yếu tố khí hậu cũng ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp vì sao?

A. Chi phối việc chọn lựa kĩ thuật và công nghệ

B. Ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu

C. Thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất công nghiệp

D. Chi phối quy mô và cơ cấu của các xí nghiệp công nghiệp

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247