A. trên nấm sợi.
B. mặt dưới của mũ nấm.
C. mặt trên của mũ.
D. phía dưới sợi nấm
A. (2) và (3)
B. (3) và (4)
C. (1) và (4)
D. (1) và (2)
A. Rễ
B. cành
C. thân
D. lá
A. rễ củ.
B. thân củ.
C. thân rễ.
D. lá.
A. Nhân nhanh số lượng lớn cây giống.
B. Phục chế được các giống cây quý.
C. Duy trì các tính trạng tốt của cây mẹ.
D. Tạo ra các giống cây mới có năng suất cao hơn cây mẹ.
A. Cây con dễ trồng và ít công chăm sóc
B. Phương pháp này giúp nhân giống nhanh và nhiều
C. Phương pháp này giúp tránh được sâu bệnh gây hại
D. Phương pháp này giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả
A. Nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài
B. Ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài
C. Ít cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài
D. Nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài
A. để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
B. để tập trung nước nuôi các cành ghép (1).
C. để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá (2).
D. cả (1) và (2) đều đúng.
A. xà lách, hành, bắp cải.
B. rau muống, đậu xanh, mồng tơi.
C. thuốc bỏng, sen đá.
D. mã đề, sen, sung.
A. giảm phân và thụ tinh.
B. giảm phân.
C. nguyên phân.
D. thụ tinh.
A. Thụ tinh là điều kiện dẫn đến thụ phấn
B. Có thể thụ phấn mà không thụ tinh
C. Có thể thụ tinh mà không thụ phấn
D. Có thụ phấn thì sẽ tạo ra hợp tử
A. Vừa thụ phấn vừa thụ tinh trên cùng 1 hoa
B. Vừa thụ phấn vừa giao phấn
C. Kết hợp giữa 1 tinh tử với noãn cầu
D. Kết hợp giữa một tinh tử với noãn cầu và một tinh tử với nhân cực
A. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử, đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
B. Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
C. Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử.
D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi.
A. Bồ công anh, cúc, hồng
B. Cau, dừa, quỳnh
C. Bồ công anh, lau, phi lao
D. Nhãn, lúa, mướp
A. Hạt phấn khô, nhiều, nhỏ, nhẹ
B. Tràng hoa tiêu giảm
C. Thường mọc ở ngọn hoặc đỉnh cành
D. Có hương thơm
A. Hạt phấn sẽ xâm nhập vào đầu nhụy
B. hạt phấn sẽ hút nước và nảy mầm
C. Hạt phấn sẽ khô đi
D. Hạt phấn đợi chín hẳn sẽ tham gia thụ tinh
A. 36
B. 12
C. 48
D. 72
A. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với nhụy của cây khác
B. Sự thụ phấn giữa hạt phấn với nhụy phấn của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây
C. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với cây khác loài
D. Sự kết hợp giữa tinh tử của cây này với trứng của cây khác
A. Từ một cành của cây mẹ sinh ra nhiều cây con.
B. Từ một quả của cây mẹ sinh ra nhiều cây con.
C. Từ một củ của cây mẹ sinh ra nhiều cây con.
D. Từ một lá của cây mẹ sinh ra nhiều cây con.
A. Hạt là do noãn đã được thụ tinh phát triển thành.
B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.
D. Trong hạt của thực vật có hoa luôn có nội nhũ cung cấp dinh dưỡng nuôi phôi.
A. giun dẹp và giun đất.
B. vi khuẩn và động vật đơn bào.
C. trùng roi và thuỷ tức.
D. bọt biển và trùng đế giày.
A. phân đôi.
B. phân mảnh.
C. nảy chồi.
D. sinh sản vô tính.
A. Phân đôi.
B. Nảy chồi.
C. Trinh sinh.
D. Phân mảnh.
A. giống nhau và giống cá thể gốc.
B. khác nhau và giống cá thể gốc.
C. giống nhau và khác cá thể gốc.
D. cả 3 phương án trên.
A. Các cá thể giống hệt nhau về kiểu gen.
B. Các cá thể khác nhau về kiểu gen.
C. Do thời tiết khắc nghiệt
D. Tất cả đều sai.
A. kiểu sinh sản vô tính tái sinh.
B. chỉ là sự tái sinh một bọ phận cơ thể.
C. hình thức sinh sản phân mảnh.
D. một kiểu của sự sinh trưởng.
A. Sự thụ tinh diễn ra bên ngoài cá thể cái được gọi là thụ tinh ngoài.
B. Trong thụ tinh bên ngoài, trứng của động vật cái được thụ tinh bởi tinh trùng bên ngoài cơ thể của mình.
C. Sự thụ tinh ngoài rất phổ biến ở động vật thủy sinh như ếch, cá và cá sao, v.v.
D. Tất cả những điều trên
A. Viviparous mà không cần thụ tinh.
B. Đẻ trứng bằng thụ tinh ngoài.
C. Viviparous với thụ tinh bên trong.
D. Sinh trứng với thụ tinh bên trong
A. Động vật có kích thước nhỏ và muốn tạo ra nhiều lò xo hơn.
B. Thức ăn có nhiều trong nước.
C. Để đảm bảo cơ hội thụ tinh tốt hơn.
D. Nước thúc đẩy sản xuất số lượng lớn giao tử.
A. Không có
B. 1
C. 2
D. 4
A. Đứa trẻ chỉ nhận nhiễm sắc thể giới tính từ mẹ.
B. Đứa trẻ phát triển trong cơ thể của người mẹ.
C. Đứa trẻ: Nhận một nhiễm sắc thể giới tính từ mẹ và nhiễm sắc thể khác từ cha.
D. Đứa trẻ: Chỉ nhận nhiễm sắc thể giới tính từ bố.
A. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.
B. Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn.
C. Kích thích phát triển nang trứng.
D. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ
A. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.
B. Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn.
C. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.
D. Kích thích phát triển nang trứng.
A. Kích thích tuyến yên tiết FSH và LH.
B. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng
C. Kích thích phát triển ống sinh tinh.
D. Kích thích tế bào kẽ sản xuất ra testostêron.
A. Nồng độ GnRH giảm
B. Nồng độ FSH và LH cao
C. Nồng độ progesteron và ơstrôgen giảm
D. Nồng độ progesteron và ơstrôgen cao.
A. Nữ không có khả năng cho con bú
B. Nữ không có khả năng thụ thai
C. Nam không có khả năng thụ thai
D. Nữ không có khả năng hành kinh
A. Thời kỳ sinh sản
B. Thời kỳ vô sinh
C. Thời kỳ kiêng khem
D. Thời kỳ sản phụ
A. Tránh tinh trùng và noãn gặp nhau
B. Tránh trứng phóng thích
C. Tránh phóng tinh
D. Phá thai khi có thai.
A. Xóa bỏ nhân tính
B. Sát hại hàng loạt trẻ sơ sinh
C. Cắt giảm cơ sở y tế cho người nghèo
D. Sử dụng các biện pháp tránh thai
A. Tỷ lệ thai sản ở trẻ sơ sinh
B. Tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh
C. Tỷ lệ tử vong ở bà mẹ
D. Tỷ lệ dị tật thai nhi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247