A. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
B. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam.
C. Đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam.
D. “Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
A. Khủng hoảng trầm trọng
B. Phát triển nhanh
C. Phát triển không ổn định
D. Chậm phát triển
A. Đảng Lao động Việt Nam
B. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
C. Chính phủ lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam
D. Trung ương cục miền Nam
A. Pháp rút khỏi Hà Nội, bộ đội ta vào tiếp quản thủ đô
B. Trung ương Đảng, Chính phủ ra mắt nhân dân Thủ đô
C. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng
D. Pháp rút quân khỏi miền Nam
A. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4
B. Thiết lập “Hành lang Đông- Tây” (Hải Phòng- Hà Nội- Hòa Bình- Sơn La)
C. Chuẩn bị tiến công lên Việt Bắc lần 2 để nhanh chóng kết thúc chiến tranh
D. Gấp rút tập trung quân Âu - Phi để xây dựng một lực lượng cơ động chiến lược mạnh
A. Đòi Mĩ- Diệm thi hành hiệp định Giơ-ne-vơ
B. Bảo vệ hòa bình
C. Giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng
D. Chống khủng bố, chiến dịch tố cộng, diệt cộng
A. Quyết định thực hiện kế hoạch giải phóng Sài Gòn
B. Quyết định giải phóng miền Nam trước mùa mưa 1975
C. Quyết định giải phóng toàn miền Nam, trước hết là giải phóng Huế- Đà Nẵng
D. Quyết định hoàn thành giải phóng miền Nam trong năm 1976
A. Chính trị, quân sự, binh vận
B. Chính trị, kinh tế, quân sự
C. Chính trị, quân sự, ngoại giao
D. Quân sự, kinh tế, ngoại giao
A. Thể hiện quyết tâm đánh thắng giặc Mĩ của quân dân ta.
B. Làm lung lay ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ.
C. Bảo vệ thành quả chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
D. ánh bại âm mưu phá hoại miền Bắc của đế quốc Mĩ, đảm bảo sự chi viện cho miền Nam
A. Mĩ
B. Anh
C. Nhật Bản
D. Trung Hoa Dân Quốc
A. Đều do một Đảng lãnh đạo
B. Đều dựa trên nòng cốt của khối liên minh công- nông
C. Đều dựa trên nền tảng chủ nghĩa Mác- Lênin
D. Đều có chung mục tiêu chiến lược
A. Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập công
B. Tìm Mĩ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt
C. Đánh cho Mĩ cút, đánh cho Ngụy nhào
D. Đồng khởi
A. Kháng chiến toàn dân
B. Kháng chiến toàn diện
C. Kháng chiến trường kì
D. Kháng chiến lâu dài
A. Lương thực- thực phẩm
B. Hàng nội địa
C. Hàng tiêu dùng
D. Hàng xuất khẩu
A. Mĩ cho máy bay ném bom bắn phá một số nơi thuộc liên khu V
B. Mĩ chính thức tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai
C. Mĩ cho phong tỏa toàn bộ các cửa sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc
D. Mĩ đánh phá cảng Hải Phòng
A. Làm phân tán khối cơ động chiến lược của Nava
B. Bước đầu làm phá sản kế hoạch Nava
C. Chuẩn bị về vật chất cho chiến dịch Điện Biên Phủ
D. Củng cố tinh thần để quân dân Việt Nam mở cuộc tấn công vào Điện Biên Phủ
A. Hai miền vẫn còn tồn tại hình thức tổ chức nhà nước khác nhau
B. Nguyện vọng của nhân dân cả nước là sớm có một chính phủ thống nhất
C. Quy luật phát triển của lịch sử Việt Nam là thống nhất
D. Để thực hiện trọn vẹn nhiệm vụ “đánh cho Ngụy nhào”
A. Làm lung lay ý chí chiến đấu của quân đội Sài Gòn
B. Chứng tỏ sự lớn mạnh và khả năng thắng lợi của quân ta, giúp Bộ chính trị hoàn chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam
C. Giáng đòn mạnh vào chính quyền và quân đội Sài Gòn
D. Tạo tiền đề thuận lợi để hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng hoàn toàn miền Nam
A. Tránh trường hợp một mình phải đối phó với nhiều kẻ thù cùng lúc
B. Để nhanh chóng đẩy quân Trung Hoa Dân Quốc về nước
C. Thiện chí hòa bình của Đảng, Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Lợi dụng những toan tính của thực dân Pháp
A. Vận dụng kinh nghiệm đánh giặc của cha ông trong lịch sử
B. Vận dụng quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin “cách mạng là sự nghiệp của quần chúng”
C. Để làm thất bại âm mưu chia rẽ khối đoàn kết dân tộc của kẻ thù
D. Để huy động sức mạnh toàn dân tộc bảo vệ thành quả của cuộc cách mạng tháng Tám (1945)
A. mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng
B. tính phi nghĩa của cuộc chiến tranh Đông Dương của thực dân Pháp
C. không thể tăng thêm quân số để xây dựng lực lượng mạnh
D. thời gian để xây dựng lực lượng, chuyển bại thành thắng quá ngắn (18 tháng)
A. Đấu tố tràn lan, thô bạo
B. Sai lầm trong việc đánh giá, quy kết địa chủ không bám sát thực tế
C. Do sự chống phá của các thế lực thù địch
D. Do trình độ của những người tham gia đấu tố còn hạn chế
A. Lực lượng cách mạng được giữ gìn và phát triển trong những năm 1954-1959
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân miền Nam với chính quyền Mĩ- Diệm
C. Tác động của nghị quyết 15 Ban chấp hành Trung ương Đảng (1-1959)
D. Hành động phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ của chính quyền Mĩ- Diệm
A. Sự thay đổi của tình hình thế giới
B. Hành động leo thang chiến tranh của đế quốc Mĩ
C. Bước phát triển mới của cách mạng hai miền
D. Miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
A. Quy định quân đội nước ngoài phải rút khỏi Việt Nam trong thời gian ngắn
B. Vấn đề thống nhất đất nước do nhân dân Việt Nam tự quyết định
C. Không có sự phân chia rõ ràng về vùng kiểm soát của các lực lượng
D. Các nước tham dự công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam
A. Phản ánh ý thức làm chủ và trách nhiệm công dân của mỗi người Việt Nam
B. Giáng một đòn mạnh vào âm mưu chia rẽ, lật đổ, xâm lược của các thế lực thù địch
C. Góp phần nâng cao uy tín của quốc gia trên trường quốc tế
D. Góp phần hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
A. Có sự kết hợp với phong trào yêu nước
B. Chủ nghĩa Mác- Lênin được biến đổi sang tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Phong trào công nhân giữ vai trò quyết định
D. Chủ nghĩa Mác- Lênin giữ vai trò quyết định
A. Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Châu Phi
D. Mĩ Latinh
A. Cuộc đấu tranh phản đối chính quyền Sài Gòn cấm treo cờ Phật (5-1963)
B. Các tăng ni Phật tử biểu tình, yêu cầu Nghị viện xác định lập trường đối với những yêu sách của Phật giáo (5-1963)
C. Hòa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu tại Sài Gòn (6-1963)
D. Cuộc đàn áp các tín đồ Phật giáo của chính quyền Sài Gòn (5-1963)
A. Có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng
B. Có sự điều chỉnh phương châm tác chiến
C. Tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương
D. Là những trận quyết chiến chiến lược
A. công nhân và tư sản
B. nông dân và địa chủ
C. nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.
D. địa chủ và tư sản.
A. Năm 1957
B. Năm 1961
C. Năm 1947
D. Năm 1949
A. xây dựng và phát triển đất nước.
B. thực hiện liên kết khu vực.
C. khắc phục hạn chế của xu thế toàn cầu hóa.
D. thắng thế trong cục diện Chiến tranh lạnh.
A. Tây Ban Nha
B. Bồ Đào Nha
C. Anh
D. Hà Lan
A. thoát dần khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
B. khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế.
C. cạnh tranh với các nước ngoài khu vực.
D. thành lập Nhà nước chung châu Âu.
A. Củng cố bộ máy chính quyền thực dân.
B. Bóc lột tối đa nguyên, nhiên liệu ở Đông Dương.
C. Bù đắp những thiệt hại do cuộc chiến tranh gây ra.
D. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam.
A. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái tại Sa Diện - Quảng Châu - Trung Quốc (6/1924).
B. Cuộc đầu tranh đòi thả tự do cho cụ Phan Bội Châu (1925).
C. Phong trào đấu tranh đòi để tang cụ Phan Chu Trinh (1926).
D. Khởi nghĩa Yên Bái (2/1930).
A. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
D. Chuyển sang nền kinh tế thị trường.
A. Sự phá hoại của các thế lực phản động.
B. Rập khuôn, giáo điều theo mô hình ở Liên Xô.
C. Chưa đảm bảo sự công bằng xã hội.
D. Thiếu năng động trước những biến đổi của tình hình thế giới.
A. chống cường quyền, áp bức.
B. đòi các quyền tự do dân chủ.
C. cải lương, giới hạn trong khuôn khổ chủ nghĩa thực dân.
D. cách mạng vô sản.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247