A. Zebu hoá
B. Sahiwal hóa
C. Brahman hóa
D. Droughtmaster hóa
A. Đông Nam Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Zebu
B. Sahiwal
C. Brahman
D. Droughtmaster
A. VA06
B. VA05
C. VA04
D. VA03
A. 350 tấn/ha/năm
B. 250 tấn/ha/năm
C. 150 tấn/ha/năm
D. 100 tấn/ha/năm
A. Cách nuôi bò để nâng năng suất
B. Những rủi ro khi chăn nuôi
C. Những thành quả của dự án
D. Cả ba phương án trên
A. Nâng cao trình độ dân trí về tầm quan trọng của KH&CN
B.Tăng thu nhập trên 1 đơn vị diện tích đất canh tác
C. Tạo nguồn thu nhập đáng kể cho đồng bào vùng dân tộc
D. Tất cả các phương án trên
A. Hiện trạng sản xuất gỗ ở Phú Thọ
B. Nguyên nhân khai thác gỗ chưa hiệu quả ở Phú Thọ
C. Cả hai phương án A, B đều đúng
D. Cả hai phương án A, B đều sai
A. KH&CN thúc đẩy chăn nuôi bò thịt tại một số tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
B. Áp dụng KH&CN vào chăn nuôi bò thịt tại một số tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
C. Một số tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc thúc đẩy ngành chăn nuôi phát triển.
D. Thúc đẩy KH&CN ở một số tỉnh Trung du và miền núi phía Bắc
A. Tăng cường nhập khẩu gỗ từ nước ngoài
B. Không sử dụng gỗ trong nước
C. Chỉ dùng gỗ quý và có giá trị
D. Tăng cường khai thác gỗ trong nước
A. Ứng dụng công nghệ mới trong trồng gỗ
B. Ứng dụng công nghệ mới trong khai thác gỗ
C. Ứng dụng công nghệ mới trong khắc gỗ rừng trồng
D. Ứng dụng công nghệ mới trong sấy gỗ rừng trồng
A. Nâng cao chất lượng gỗ, tăng sản lượng sản xuất.
B. Giúp công nhân không mất nhiều công sức trong sản xuất.
C. Tăng diện tích đất canh tác, cung cấp nhiều gỗ trồng.
D. Cây lấy gỗ phát triển nhanh, tăng năng suất.
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
A. 140.000 đồng/m3
B. 240.000 đồng/m3
C. 340.000 đồng/m3
D. 440.000 đồng/m3
A. Thúc đẩy phát triển nghề trồng rừng
B. Tạo thêm công ăn việc làm cho lao động
C. Hỗ trợ cho chương trình xóa đói giảm nghèo
D. Tất cả các phương án trên
A. Khoa học và công nghệ phục vụ tốt cho phát triển kinh tế - xã hội nông thôn
B. Khoa học và công nghệ là lĩnh vực quan trọng nhất trong mọi mặt đời sống
C. Khoa học và công nghệ giúp chúng ta thuận lợi hơn trong mọi mặt
D. Khoa học và công nghệ giúp nâng cao dân trí
A. Thực trạng và giải pháp phát triển ngành sản xuất ô tô và máy nông nghiệp Việt Nam.
B. Vai trò của ngành sản xuất ô tô và máy nông nghiệp trong nền kinh tế Việt Nam.
C. Ưu và nhược điểm của ngành sản xuất ô tô và máy nông nghiệp Việt Nam.
D. Các giải pháp đột phá để phát triển ngành sản xuất ô tô và máy nông nghiệp Việt Nam.
A. Tỷ lệ xuất khẩu so với tiêu thụ nội địa của một sản phẩm.
B. Tỷ lệ nguyên liệu sản xuất một sản phẩm có nguồn gốc trong nước.
C. Tỷ lệ vốn đầu tư nước ngoài so với vốn trong nước trong một công ty sản xuất.
D. Tỷ lệ sản phẩm được sản xuất trong nước so với tổng số sản phẩm được tiêu thụ.
A. Tăng cường nhập khẩu từ các nước ASEAN.
B. Đề xuất nhà nước ưu đãi thuế (VAT = 0%).
C. Mở nhà máy sản xuất ở nước ngoài.
D. Tìm kiếm nhà cung cấp linh kiện mới.
A. Pin điện.
B. Trí tuệ nhân tạo.
C. In 3D.
D. Xe điện.
A. Cụm hộp số.
B. Hệ thống bánh lái.
C. Động cơ diesel.
D. Động cơ điện.
A. tiệm cận hơn trình độ của thế giới.
B. tụt hậu hơn so với thế giới.
C. có trình độ tương đương khi so với thế giới.
D. không có thông tin để so sánh.
A. Diện tích canh tác nhỏ hẹp.
B. Giá thành máy cao hơn nhập khẩu từ 15-20%.
C. Chất lượng máy nhập khẩu cao hơn nội địa.
D. Nông dân không có vốn đầu tư.
A. tăng 50%.
B. tăng 100%.
C. tăng 150%.
D. tăng 200%.
A. Nâng công suất
B. Đào tạo nhân lực
C. Ưu tiên thiết kế có trình độ chế tạo cao
D. Cả ba phương án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247