Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Đọc hiểu chủ đề công nghệ - Đề 3 !!

Đọc hiểu chủ đề công nghệ - Đề 3 !!

Câu 1 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Zebu hoá

B. Sahiwal hóa

C. Brahman hóa

D. Droughtmaster hóa

Câu 2 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Đông Nam Bộ  

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ   

C. Bắc Trung Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 3 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Zebu

B. Sahiwal

C. Brahman

D. Droughtmaster

Câu 4 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. VA06

B. VA05

C. VA04

D. VA03

Câu 5 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. 350  tấn/ha/năm

B. 250  tấn/ha/năm

C. 150  tấn/ha/năm

D. 100  tấn/ha/năm

Câu 6 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Cách nuôi bò để nâng năng suất  

B. Những rủi ro khi chăn nuôi

C. Những thành quả của dự án

D. Cả ba phương án trên

Câu 7 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Nâng cao trình độ dân trí  về tầm quan trọng của  KH&CN

B.Tăng thu nhập trên 1  đơn vị diện tích đất canh tác

C. Tạo  nguồn  thu  nhập  đáng  kể  cho  đồng  bào  vùng  dân  tộc

D. Tất cả các phương án trên

Câu 8 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Hiện trạng sản xuất gỗ ở Phú Thọ

B. Nguyên nhân khai thác gỗ chưa hiệu quả ở Phú Thọ

C. Cả hai phương án A, B đều đúng

D. Cả hai phương án A, B đều sai

Câu 9 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. KH&CN thúc đẩy chăn nuôi bò thịt tại một số tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc

B. Áp dụng KH&CN vào chăn nuôi bò thịt tại một số tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc

C. Một số tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc thúc đẩy ngành chăn nuôi phát triển.

D. Thúc đẩy KH&CN ở một số tỉnh Trung du và miền núi phía Bắc

Câu 10 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Tăng cường nhập khẩu gỗ từ nước ngoài

B. Không sử dụng gỗ trong nước

C. Chỉ dùng gỗ quý và có giá trị

D. Tăng cường khai thác gỗ trong nước

Câu 11 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Ứng  dụng  công  nghệ  mới  trong  trồng gỗ

B. Ứng  dụng  công  nghệ  mới  trong  khai thác gỗ  

C. Ứng  dụng  công  nghệ  mới  trong  khắc  gỗ  rừng  trồng  

D. Ứng  dụng  công  nghệ  mới  trong  sấy  gỗ  rừng  trồng

Câu 12 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Nâng cao chất lượng gỗ, tăng sản lượng sản xuất.

B. Giúp công nhân không mất nhiều công sức trong sản xuất.

C. Tăng diện tích đất canh tác, cung cấp nhiều gỗ trồng.

D. Cây lấy gỗ phát triển nhanh, tăng năng suất.

Câu 13 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. 20%

B. 30%

C. 40%

D. 50%

Câu 14 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. 140.000  đồng/m3    

B. 240.000  đồng/m3

C. 340.000  đồng/m3

D. 440.000  đồng/m3

Câu 15 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Thúc  đẩy  phát  triển  nghề  trồng  rừng

B. Tạo thêm công ăn  việc làm cho lao động

C. Hỗ  trợ cho chương trình xóa  đói giảm nghèo

D. Tất cả các phương án trên

Câu 16 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Khoa học và công nghệ phục vụ tốt cho phát  triển kinh tế - xã hội nông thôn

B. Khoa học và công nghệ là lĩnh vực quan trọng nhất trong mọi mặt đời sống

C. Khoa học và công nghệ giúp chúng ta thuận lợi hơn trong mọi mặt

D. Khoa học và công nghệ giúp nâng cao dân trí

Câu 17 : Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 9.

A. Thực trạng và giải pháp phát triển ngành sản xuất ô tô và máy nông nghiệp Việt Nam.

B. Vai trò của ngành sản xuất ô tô và máy nông nghiệp trong nền kinh tế Việt Nam.

C. Ưu và nhược điểm của ngành sản xuất ô tô và máy nông nghiệp Việt Nam.

D. Các giải pháp đột phá để phát triển ngành sản xuất ô tô và máy nông nghiệp Việt Nam.

Câu 18 : Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 9.

A. Tỷ lệ xuất khẩu so với tiêu thụ nội địa của một sản phẩm.

B. Tỷ lệ nguyên liệu sản xuất một sản phẩm có nguồn gốc trong nước.

C. Tỷ lệ vốn đầu tư nước ngoài so với vốn trong nước trong một công ty sản xuất.

D. Tỷ lệ sản phẩm được sản xuất trong nước so với tổng số sản phẩm được tiêu thụ.

Câu 19 : Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 9.

A. Tăng cường nhập khẩu từ các nước ASEAN.

B. Đề xuất nhà nước ưu đãi thuế (VAT = 0%).

C. Mở nhà máy sản xuất ở nước ngoài.

D. Tìm kiếm nhà cung cấp linh kiện mới.

Câu 20 : Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 9.

A. Pin điện.

B. Trí tuệ nhân tạo.

C. In 3D.

D. Xe điện.

Câu 21 : Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 9.

A. Cụm hộp số.

B. Hệ thống bánh lái.

C. Động cơ diesel.

D. Động cơ điện.

Câu 22 : Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 9.

A. tiệm cận hơn trình độ của thế giới.

B. tụt hậu hơn so với thế giới.

C. có trình độ tương đương khi so với thế giới.

D. không có thông tin để so sánh.

Câu 23 : Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 9.

A. Diện tích canh tác nhỏ hẹp.

B. Giá thành máy cao hơn nhập khẩu từ 15-20%.

C. Chất lượng máy nhập khẩu cao hơn nội địa.

D. Nông dân không có vốn đầu tư.

Câu 24 : Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 9.

A. tăng 50%.

B. tăng 100%.

C. tăng 150%.

D. tăng 200%.

Câu 25 : Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 9.

A. Nâng công suất

B. Đào tạo nhân lực

C. Ưu tiên thiết kế có trình độ chế tạo cao

D. Cả ba phương án trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247