A. Được sử dụng để lập bản đồ gen.
B. Thể hiện lực liên kết giữa các gen
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
D. Không vượt quá 50%
A. Các gen càng gần nhau càng dễ xảy ra trao đổi dẫn tới hiện tượng hoán vị gen và ngược lại
B. Tùy loài mà hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới đực, hay giới cái hoặc cả hai giới
C. Quá trình tiếp hợp trao đổi chéo xảy ra giữa hai cromatit chị em của nhiễm sắc thể kép
D. Quá trình tiếp hợp trao đổi chéo xảy ra ở kỳ giữa của giảm phân I.
A. Phân tích di truyền giống lai
B. Tiến hành tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.
C. Lai phân tích
D. Lai thuận nghịch
A. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Lập bản đồ di truyền
C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
D. Giúp duy trì sự di truyền ổn định của các nhóm tính trạng tốt do các gen di truyền liên kết hoàn toàn quy định
A. Sự trao đổi chéo giữa hai cromatit trong cùng một nhiễm sắc thể kép.
B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST khác nhau.
C. Sự trao đổi chéo giữa hai cromatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng
D. Sự trao đổi đoạn giữa hai cromatit thuộc các NST không tương đồng.
xảy ra hoán vị với tần số 25%. Tỉ lệ phần trăm các loại giao tử hoán vị được tạo ra là
A. ABD = Abd = aBD = abd = 6,25%
B. ABD = abD = Abd = aBd = 6,25%
C. ABD = aBD = Abd = abd = 12,5%
D. ABD = ABd = aBD = Abd = 12,5%
A. 102%
B. 50%
C. 100%
D. 51%
giảm phân bình thường tạo giao tử AB chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết rằng đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. 20%
B. 40%
C. 10%
D. 30%
A. ABvà ab.
B. Abvà aB.
C. Abvà ab.
D. ABvà aB.
A.Được sử dụng để lập bản đồ gen.
B.Thể hiện lực liên kết giữa các gen
C.Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
D.Không vượt quá 50%
A.Các gen càng gần nhau càng dễ xảy ra trao đổi dẫn tới hiện tượng hoán vị gen và ngược lại
B.Tùy loài mà hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới đực, hay giới cái hoặc cả hai giới
C.Quá trình tiếp hợp trao đổi chéo xảy ra giữa hai cromatit chị em của nhiễm sắc thể kép
D.Quá trình tiếp hợp trao đổi chéo xảy ra ở kỳ giữa của giảm phân I.
A.Phân tích di truyền giống lai
B.Tiến hành tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.
C.Lai phân tích
D.Lai thuận nghịch
A.Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B.Lập bản đồ di truyền
C.Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
D.Giúp duy trì sự di truyền ổn định của các nhóm tính trạng tốt do các gen di truyền liên kết hoàn toàn quy định
A.Sự trao đổi chéo giữa hai cromatit trong cùng một nhiễm sắc thể kép.
B.Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST khác nhau.
C.Sự trao đổi chéo giữa hai cromatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng
D.Sự trao đổi đoạn giữa hai cromatit thuộc các NST không tương đồng.
A.Phân ly độc lập
B.Liên kết gen
C.Hoán vị gen
D.Tương tác gen
A.Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài liên kết không hoàn toàn
B.Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài thuộc cùng 1 NST
C.Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn liên kết không hoàn toàn
D.Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn thuộc cùng 1 NST
A.2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
B.4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
C.2 loại với tỉ lệ 1: 1.
D.4 loại với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
xảy ra hoán vị với tần số 25%. Tỉ lệ phần trăm các loại giao tử hoán vị được tạo ra là
A.ABD = Abd = aBD = abd = 6,25%
B.ABD = abD = Abd = aBd = 6,25%
C.ABD = aBD = Abd = abd = 12,5%
D.ABD = ABd = aBD = Abd = 12,5%
A.1: 1: 1: 1
B.3: 3: 1: 1
C.4: 4: 1: 1
D.9: 3: 3: 1
, theo lý thuyết, kiểu hình mang cả hai tính trạng trội (A-B-) ở đời con chiếm tỉ lệ
A.25%.
B.35%
C.30%
D.20%
từ phép lai
là bao nhiêu?
A.10%
B.25%
C.50%
D.75%
A.Hoán vị gen xảy ra với tần số 30%
B.Ở F1, cây mang 2 tính trạng trội có tỉ lệ 56%
C.Cây P có kiểu gen Ab/aB
D.Ở F1, cây hạt đục, chín muộn có tỉ lệ 16%
A.6%
B.7%
C.12%
D.18%
A.102%
B.50%
C.100%
D.51%
, thu được F1có kiểu hình A-B-dd chiếm tỷ lệ 11,25%. Khoảng các giữa gen A và gen B là
A.40cM
B.20cM
C.30cM
D.18cM
giảm phân bình thường tạo giao tử AB chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết rằng đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A.20%
B.40%
C.10%
D.30%
A. Phân tích di truyền giống lai
B. Tiến hành tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.
C. Lai phân tích
D. Lai thuận nghịch
A. Sự trao đổi chéo giữa hai cromatit trong cùng một nhiễm sắc thể kép.
B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST khác nhau.
C. Sự trao đổi chéo giữa hai cromatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng
D. Sự trao đổi đoạn giữa hai cromatit thuộc các NST không tương đồng.
A. Phân ly độc lập
B. Liên kết gen
C. Hoán vị gen
D. Tương tác gen
A. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài liên kết không hoàn toàn
B. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài thuộc cùng 1 NST
C. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn liên kết không hoàn toàn
D. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn thuộc cùng 1 NST
A. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
B. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
C. 2 loại với tỉ lệ 1: 1.
D. 4 loại với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
xảy ra hoán vị với tần số 25%. Tỉ lệ phần trăm các loại giao tử hoán vị được tạo ra là
A. ABD = Abd = aBD = abd = 6,25%
B. ABD = abD = Abd = aBd = 6,25%
C. ABD = aBD = Abd = abd = 12,5%
D. ABD = ABd = aBD = Abd = 12,5%
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1: 1: 1: 1
B. 3: 3: 1: 1
C. 4: 4: 1: 1
D. 9: 3: 3: 1
, theo lý thuyết, kiểu hình mang cả hai tính trạng trội (A-B-) ở đời con chiếm tỉ lệ
A. 25%.
B. 35%
C. 30%
D. 20%
, trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu hình trội về ba tính trang trên chiếm tỉ lệ 50.73%. Theo lý thuyết, số cá thể F1 có kiểu hình lặn về một trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ:
A. 11.04%
B. 16.91%
C. .27.95%
D. 22.43%
A. Hoán vị gen xảy ra với tần số 30%
B. Ở F1, cây mang 2 tính trạng trội có tỉ lệ 56%
C. Cây P có kiểu gen Ab/aB
D. Ở F1, cây hạt đục, chín muộn có tỉ lệ 16%
A. (1),(2),(3)
B. (1),(2),(4)
C. (1),(2),(5)
D. (2),(3),(5)
A. 102%
B. 50%
C. 100%
D. 51%
giảm phân bình thường tạo giao tử AB chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết rằng đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. 20%
B. 40%
C. 10%
D. 30%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247