A.Đông Nam Bộ.
B.Vịnh Thái Lan.
C.Tây Nguyên.
D.Campuchia.
A.đất phù sa ngọt.
B.đất xám.
C.đất mặn.
D.đất phèn.
A.dọc sông Tiền và sông Hậu.
B.hạ lưu sông Tiền và sông Hậu.
C.Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng ở Cà Mau.
D.ven biển Đông và vịnh Thái Lan.
A.có nước ngọt để thau chua, rửa mặn.
B.tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
C.duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
D.chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
A.Đồng Tháp Mười.
B.ven biển Đông và vịnh Thái Lan.
C.Hà Tiên.
D.vùng trũng ở Cà Mau.
A.rừng ngập mặn và rừng tràm.
B.rừng kín thường xanh và rừng thưa.
C.rừng tre nứa và rừng hỗn giao.
D.tràng cỏ - cây bụi và rừng trồng.
A.Đá axit, đá vôi xi măng, than bùn.
B.Đá axit, đá vôi xi măng, bôxit.
C.Đá axit, đá vôi xi măng, than đá.
D.Đá axit, đá vôi xi măng, than nâu.
A.Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B.Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C.Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D.Định An, Năm Căn, Dung Quất.
A.An Giang.
B.Kiên Giang.
C.Bạc Liêu.
D.Cà Mau.
A.tài nguyên khoáng sản hạn chế.
B.một vài loại đất thiếu dinh dưỡng.
C.mùa khô kéo dài.
D.gió mùa Đông Bắc và sương muối.
A.có nhiều cửa sông đổ ra biển.
B.phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C.mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau.
D.phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.
A.Giáp với biển Đông ở phía đông và vịnh Thái Lan ở phía tây nam.
B.Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông.
C.Đội tàu thuyền đa dạng và ngày càng được hiện đại.
D.Dân số đông, có kinh nghiệm.
A.Thiên tai bão, lũ quét, sạt lở đất diễn ra thường xuyên.
B.Lượng mưa lớn tập trung vào các tháng mùa mưa: tháng V – XI.
C.Chế độ nhiệt cao, ổn định quanh nắm.
D.Khí hậu cân xích đạo.
A.đào thêm kênh rạch để thoát lũ nhanh.
B.xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ.
C.trồng rừng ở thượng nguồn để chống lũ.
D.chủ động sống chung với lũ.
A.thiếu nước ngọt.
B.xâm nhập mặn và phèn.
C.thủy triều tác động mạnh.
D.cháy rừng.
A.được khai thác sớm hơn.
B.ít thay đổi hơn.
C.có một số vùng vẫn chưa bị tác động nhiều.
D.bị suy thoái nghiêm trọng.
A.Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ kết hợp với khai hoang.
B.Phá thế độc canh cây lúa, mở rộng diện tích các cây khác.
C.Đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản, thủy hải sản.
D.Cơ cấu mùa vụ thay đổi phù hợp với điều kiện canh tác.
A.49 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.
B.48,9 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.
C.47 tạ/ha và 51 tạ/ha.
D.48,9 tạ/ha và 50 tạ/ha.
A.Diện tích và sản lượng lúa cả nước tăng lên nhanh.
B.Diện tích lúa Đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng giảm trong khi sản lượng lúa vẫn tăng.
C.Sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 54,2% sản lượng lúa cả nước (năm 2005).
D.Diện tích lúa đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52,2% cả nước (năm 2005).
A.Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B.Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C.Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D.Định An, Năm Căn, Dung Quất.
A. đất phù sa ngọt.
B. đất xám.
C. đất mặn.
D. đất phèn.
A. dọc sông Tiền và sông Hậu.
B. hạ lưu sông Tiền và sông Hậu.
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng ở Cà Mau.
D. ven biển Đông và vịnh Thái Lan.
A. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn.
B. tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
C. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
A. Đồng Tháp Mười.
B. ven biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Hà Tiên.
D. vùng trũng ở Cà Mau.
A. Đồng Tháp Mười.
B. ven biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Hà Tiên.
D. vùng trũng ở Cà Mau.
A. rừng ngập mặn và rừng tràm.
B. rừng kín thường xanh và rừng thưa.
C. rừng tre nứa và rừng hỗn giao.
D. tràng cỏ - cây bụi và rừng trồng.
A. Đá axit, đá vôi xi măng, than bùn.
B. Đá axit, đá vôi xi măng, bôxit.
C. Đá axit, đá vôi xi măng, than đá.
D. Đá axit, đá vôi xi măng, than nâu.
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Bạc Liêu.
D. Cà Mau.
A. tài nguyên khoáng sản hạn chế.
B. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng.
C. mùa khô kéo dài.
D. gió mùa Đông Bắc và sương muối.
A. có nhiều cửa sông đổ ra biển.
B. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C. mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau.
D. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.
A. Giáp với biển Đông ở phía đông và vịnh Thái Lan ở phía tây nam.
B. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông.
C. Đội tàu thuyền đa dạng và ngày càng được hiện đại.
D. Dân số đông, có kinh nghiệm.
A. Thiên tai bão, lũ quét, sạt lở đất diễn ra thường xuyên.
B. Lượng mưa lớn tập trung vào các tháng mùa mưa: tháng V – XI.
C. Chế độ nhiệt cao, ổn định quanh nắm.
D. Khí hậu cân xích đạo.
A. đào thêm kênh rạch để thoát lũ nhanh.
B. xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ.
C. trồng rừng ở thượng nguồn để chống lũ.
D. chủ động sống chung với lũ.
A. thiếu nước ngọt.
B. xâm nhập mặn và phèn.
C. thủy triều tác động mạnh.
D. cháy rừng.
A. được khai thác sớm hơn.
B. ít thay đổi hơn.
C. có một số vùng vẫn chưa bị tác động nhiều.
D. bị suy thoái nghiêm trọng.
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ kết hợp với khai hoang.
B. Phá thế độc canh cây lúa, mở rộng diện tích các cây khác.
C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản, thủy hải sản.
D. Cơ cấu mùa vụ thay đổi phù hợp với điều kiện canh tác.
A. 49 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.
B. 48,9 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.
C. 47 tạ/ha và 51 tạ/ha.
D. 48,9 tạ/ha và 50 tạ/ha.
A. Diện tích và sản lượng lúa cả nước tăng lên nhanh.
B. Diện tích lúa Đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng giảm trong khi sản lượng lúa vẫn tăng.
C. Sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 54,2% sản lượng lúa cả nước (năm 2005).
D. Diện tích lúa đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52,2% cả nước (năm 2005).
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247