Gen và mã di truyền !!

Câu 2 : Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại nào:

A.Guanin(G).

B.Uraxin(U).

C.Ađênin(A).

D.Timin(T).

Câu 5 : Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một axit amin trừ 2 cođon nào sau đây:

A.3’AUG5’, 3’UUG5’        

B.3’AUG5’, 3’UGG5’.

C.3’GUA5’, 5’UGG3’        

D.5’UXA3’, 5’UAG3’

Câu 7 : Có các phát biểu sau về mã di truyền:

A.(1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai.

B.(1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng.

C.(1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng.

D.(1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) sai

Câu 9 : Hai chuỗi pôlynuclêôtit trong phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết

A.Peptit.

B.photphodieste.

C.Cộng hóa trị.

D.hiđrô.

Câu 10 : Mã di truyền không có đặc điểm nào sau đây?

A.Mã di truyền có tính phổ biến.

B.Mã di truyền là mã bộ 3.

C.Mã di truyền có tính thoái hóa.

D.Mã di truyền đặc trưng cho từng loài

Câu 16 : Trên một mạch của một gen có 20%T,  22%X, 28%A. Tỉ lệ mỗi loại nuclêôtit của gen là:

A.A=T=24%, G=X=26%

B.A=T=24%, G=X=76%

C.A=T=48%, G=X=52%

D.A=T=42%, G=X=58%

Câu 21 : Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen là:

A.Tỷ lệ A+G/T+X = 9/6

B.39 liên kết Hidro

C.30 cặp nuclêôtit

D.14 liên kết cộng hóa trị.

Câu 22 : Một ADN có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nucleotit từng loại của ADN là

A.A=T=450; G=X=600

B.A=T=600; G=X=900

C.A=T=450; G=X=300

D.A=T=300; G=X=450

Câu 32 : Trên một mạch của một gen có 20%T,  22%X, 28%A. Tỉ lệ mỗi loại nuclêôtit của gen là:

A. A=T=24%, G=X=26%

B. A=T=24%, G=X=76%

C. A=T=48%, G=X=52%

D. A=T=42%, G=X=58%

Câu 33 : Một mạch của gen có A + T = 570 nuclêôtit, gen dài 646 nm, Tỷ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen trên là:

A. A = T = 30%; G = X = 70%

B. A = T = 30%; G = X = 20%

C. A = T = 15%; G = X = 35%

D. A = T = 35%; G = X = 15%

Câu 36 : Một gen có chiều dài 5100 Å và có 3900 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen nói trên là:

A. A = T = 720, G = X = 480

B. A = T = 900, G = X = 60

C. A = T = 600, G = X = 900

D. A = T = 480, G = X = 720

Câu 39 : Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen là:

A. Tỷ lệ A+G/T+X = 9/6

B. 39 liên kết Hidro

C. 30 cặp nuclêôtit

D. 14 liên kết cộng hóa trị.

Câu 44 : Một ADN có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nucleotit từng loại của ADN là

A. A=T=450; G=X=600

B. A=T=600; G=X=900

C. A=T=450; G=X=300

D. A=T=300; G=X=450

Câu 46 : Nếu cùng chứa thông tin mã hóa cho 500 axit amin thì gen ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ dài hơn?

A. Dài bằng nhau.

B. Ở tế bào nhân thực dài hơn.

C. Ở tế bào nhân sơ dài hơn.

D. Lúc hơn, lúc kém tùy loài.

Câu 48 : Có các phát biểu sau về mã di truyền:

A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai.

B. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng.

C. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng.

D. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) sai

Câu 51 : A. Anticodon.

A. Anticodon.

B. Gen.

C. Mã di truyền.

D. Codon.

Câu 52 : A. 3’TXGAATXGT5’

A. 3’TXGAATXGT5’

B. 5’AGXTTAGXA3’

C. 5’TXGAATXGT3’

D. 5’UXGAAUXGU3’

Câu 53 : A. 1/4

A. 1/4

B. 1

C. 1/2

D. 2

Câu 54 : A. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi.

A. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi.

B. Gồm các nuclêôtit không nối liên tục.

C. Đoạn mã hóa xen lẫn các đoạn không mã hóa.

D. Do các đoạn Okazaki gắn lại.

Câu 55 : A. Nuclêôtit

A. Nuclêôtit

B. Exon

C. Codon

D. Intron

Câu 56 : A. Vi khuẩn lam

A. Vi khuẩn lam

B. Nấm men

C. Xạ khuẩn

D. E.Coli

Câu 57 : A. Mã di truyền có tính phổ biến.

A. Mã di truyền có tính phổ biến.

B. Mã di truyền là mã bộ 3.

C. Mã di truyền có tính thoái hóa.

D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài

Câu 58 : A. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.

A. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.

B. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.

C. Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.

D. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.

Câu 59 : A. Mang thông tin mã hóa axit amin

A. Mang thông tin mã hóa axit amin

B. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã

C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã

D. Mang tín hiệu kết thức quá trình dịch mã

Câu 60 : A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin

A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin

B. mang thông tin mã hoá các axit amin

C. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã

D. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

Câu 61 : A. Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc

A. Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc

B. Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc

C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc

D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc

Câu 62 : A. Toàn bộ các nuclêôtit và các axit amin ở tế bào

A. Toàn bộ các nuclêôtit và các axit amin ở tế bào

B. Thành phần các axit amin quy định tính trạng

C. Trình tự các nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin

D. Số lượng nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin

Câu 63 : A. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.

A. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.

B. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG.

C. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.

D. các bộ ba được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.

Câu 64 : A. Axit amin

A. Axit amin

B. Ribônuclêôtit

C. Nuclêôtit

D. Phôtpholipit

Câu 66 : A. 3000

A. 3000

B. 3600

C. 2400

D. 4200

Câu 67 : A. 4420

A. 4420

B. 884

C. 442

D. 8840

Câu 68 : A. A=T=24%, G=X=26%

A. A=T=24%, G=X=26%

B. A=T=24%, G=X=76%

C. A=T=48%, G=X=52%

D. A=T=42%, G=X=58%

Câu 69 : A. 2100

A. 2100

B. 4200

C. 21000

D. 42000

Câu 70 : A. 799

A. 799

B. 1499

C. 1498

D. 2998

Câu 71 : A. 1500

A. 1500

B. 2100

C. 1200

D. 1800

Câu 72 : 3’ ATGAGTGAXXGTGGX 5’

A. Tỷ lệ A+G/T+X = 9/6

B. 39 liên kết Hidro

C. 30 cặp nuclêôtit

D. 14 liên kết cộng hóa trị.

Câu 73 : A. A=T=450; G=X=600

A. A=T=450; G=X=600

B. A=T=600; G=X=900

C. A=T=450; G=X=300

D. A=T=300; G=X=450

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247