A.Anticodon.
B.Gen.
C.Mã di truyền.
D.Codon.
A.Guanin(G).
B.Uraxin(U).
C.Ađênin(A).
D.Timin(T).
A.3’TXGAATXGT5’
B.5’AGXTTAGXA3’
C.5’TXGAATXGT3’
D.5’UXGAAUXGU3’
A.3
B.1
C.2
D.4
A.3’AUG5’, 3’UUG5’
B.3’AUG5’, 3’UGG5’.
C.3’GUA5’, 5’UGG3’
D.5’UXA3’, 5’UAG3’
A.64/125
B.4/125
C.16/125
D.1/125
A.(1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai.
B.(1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng.
C.(1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng.
D.(1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) sai
A.1
B.4
C.2
D.3
A.Peptit.
B.photphodieste.
C.Cộng hóa trị.
D.hiđrô.
A.Mã di truyền có tính phổ biến.
B.Mã di truyền là mã bộ 3.
C.Mã di truyền có tính thoái hóa.
D.Mã di truyền đặc trưng cho từng loài
A.3000
B.3600
C.2400
D.4200
A.4420
B.884
C.442
D.8840
A.2100
B.4200
C.21000
D.42000
A.3
B.2
C.4
D.1
A.A=T=24%, G=X=26%
B.A=T=24%, G=X=76%
C.A=T=48%, G=X=52%
D.A=T=42%, G=X=58%
A.1500
B.2100
C.1200
D.1800
A.2320
B.1160
C.0
D.4640
A.799
B.1499
C.1498
D.2998
A.799
B.1499
C.1498
D.2998
A.Tỷ lệ A+G/T+X = 9/6
B.39 liên kết Hidro
C.30 cặp nuclêôtit
D.14 liên kết cộng hóa trị.
A.A=T=450; G=X=600
B.A=T=600; G=X=900
C.A=T=450; G=X=300
D.A=T=300; G=X=450
A.10%.
B.30%
C.20%
D.40%
A.Peptit
B.hiđrô
C.Hóa trị
D.Phôtphodieste
A. 3000
B. 3600
C. 2400
D. 4200
A. 4420
B. 884
C. 442
D. 8840
A. 2100
B. 4200
C. 21000
D. 42000
A. 10%
B. 20%
C. 25%
D. 12.5%
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. A = T = 15%; G = X =35%.
B. A = T = 45%; G = X = 55%.
C. G = X = 15%; A = T = 35%.
D. G = X = 30%; A = T = 70%.
A. A=T=24%, G=X=26%
B. A=T=24%, G=X=76%
C. A=T=48%, G=X=52%
D. A=T=42%, G=X=58%
A. A = T = 30%; G = X = 70%
B. A = T = 30%; G = X = 20%
C. A = T = 15%; G = X = 35%
D. A = T = 35%; G = X = 15%
A. ADN mạch kép
B. ARN mạch kép
C. ADN mạch đơn
D. ARN mạch đơn
A. 2320
B. 1160
C. 0
D. 4640
A. A = T = 720, G = X = 480
B. A = T = 900, G = X = 60
C. A = T = 600, G = X = 900
D. A = T = 480, G = X = 720
A. 1120
B. 1080
C. 990
D. 1020
A. 799
B. 1499
C. 1498
D. 2998
A. Tỷ lệ A+G/T+X = 9/6
B. 39 liên kết Hidro
C. 30 cặp nuclêôtit
D. 14 liên kết cộng hóa trị.
A. 2400
B. 2040
C. 3000
D. 1800
A. 3398
B. 6798
C. 1699
D. 3400
A. D → B → C → E → A
B. A → B → C → D → E
C. A → E → C → B → D
D. D → E → B → A → C
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. A=T=450; G=X=600
B. A=T=600; G=X=900
C. A=T=450; G=X=300
D. A=T=300; G=X=450
A. 1/4
B. 1
C. 1/2
D. 2
A. Dài bằng nhau.
B. Ở tế bào nhân thực dài hơn.
C. Ở tế bào nhân sơ dài hơn.
D. Lúc hơn, lúc kém tùy loài.
A. 26; 25
B. 25; 26
C. 24; 27
D. 27; 24
A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai.
B. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng.
C. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng.
D. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) sai
A. 64/125
B. 4/125
C. 16/125
D. 1/125
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Anticodon.
B. Gen.
C. Mã di truyền.
D. Codon.
A. 3’TXGAATXGT5’
B. 5’AGXTTAGXA3’
C. 5’TXGAATXGT3’
D. 5’UXGAAUXGU3’
A. 1/4
B. 1
C. 1/2
D. 2
A. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi.
B. Gồm các nuclêôtit không nối liên tục.
C. Đoạn mã hóa xen lẫn các đoạn không mã hóa.
D. Do các đoạn Okazaki gắn lại.
A. Nuclêôtit
B. Exon
C. Codon
D. Intron
A. Vi khuẩn lam
B. Nấm men
C. Xạ khuẩn
D. E.Coli
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền là mã bộ 3.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa.
D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài
A. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
B. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
C. Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
D. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
A. Mang thông tin mã hóa axit amin
B. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã
C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã
D. Mang tín hiệu kết thức quá trình dịch mã
A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
B. mang thông tin mã hoá các axit amin
C. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
D. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
A. Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc
B. Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc
C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc
D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc
A. Toàn bộ các nuclêôtit và các axit amin ở tế bào
B. Thành phần các axit amin quy định tính trạng
C. Trình tự các nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin
D. Số lượng nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin
A. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
B. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG.
C. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
D. các bộ ba được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
A. Axit amin
B. Ribônuclêôtit
C. Nuclêôtit
D. Phôtpholipit
A. phổ biến.
B. thoái hóa.
C. liên tục.
D. đặc hiệu.
A. 3000
B. 3600
C. 2400
D. 4200
A. 4420
B. 884
C. 442
D. 8840
A. A=T=24%, G=X=26%
B. A=T=24%, G=X=76%
C. A=T=48%, G=X=52%
D. A=T=42%, G=X=58%
A. 2100
B. 4200
C. 21000
D. 42000
A. 799
B. 1499
C. 1498
D. 2998
A. 1500
B. 2100
C. 1200
D. 1800
A. Tỷ lệ A+G/T+X = 9/6
B. 39 liên kết Hidro
C. 30 cặp nuclêôtit
D. 14 liên kết cộng hóa trị.
A. A=T=450; G=X=600
B. A=T=600; G=X=900
C. A=T=450; G=X=300
D. A=T=300; G=X=450
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247