A.Công nghệ gen
B.Lai khác dòng.
C.Lai tế bào xôma khác loài.
D.Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá.
A.Giống được tạo ra từ phương pháp này có kiểu gen dị hợp, thể hiện ưu thế lai cao nhất.
B.Dòng tế bào đơn bội được xử lí hóa chất (cônsixin) gây lưỡng bội hóa tạo nên dòng tế bào lưỡng bội
C.Các hạt phấn có thể mọc trên môi trường nuôi cấy nhân tạo để tạo thành các dòng tế bào đơn bội.
D.Sự lưỡng bội hóa các dòng tế bào đơn bội sẽ tạo ra được các dòng lưỡng bội thuần chủng
A.Quần thể cây trồng lưỡng bội dị hợp về tất cả các gen
B.Quần thể cây trồng lưỡng bội thuần chủng có nhiều kiểu gen khác nhau.
C.Quần thể cây trồng đơn bội đồng loạt giống nhau về kiểu gen
D.Quần thể cây trồng lưỡng bội thuần chủng đồng loạt giống nhau về kiểu gen.
A.Quần thể cây trồng lưỡng bội dị hợp về tất cả các gen
B.Quần thể cây trồng lưỡng bội thuần chủng có nhiều kiểu gen khác nhau.
C.Quần thể cây trồng đơn bội đồng loạt giống nhau về kiểu gen
D.Quần thể cây trồng lưỡng bội thuần chủng đồng loạt giống nhau về kiểu gen.
A.6 dòng thuần – KG; AABBddEE; AABBddee; aabbddEE; aaBBddee; AaBBddEE; AABBddEe.
B.6 dòng thuần – KG; AABBddEE; AABBddee; aabbddEE; aaBBddee; aaBBddEe; AABBddEe.
C.4 dòng thuần – KG; AABBddEE; AABBddee; aaBBddEE; aaBBddee.
D.4 dòng thuần - KG: AABBddEE; AABBddee; aabbddEE; aaBBddee.
A.Nhân bản vô tính
B.Nuôi cấy tế bào, mô thực vật
C.Dung hợp tế bào trần
D.Nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh
A.4
B.1
C.2
D.3
A.Chọn lọc dòng tế bào xoma biến dị
B.Nuôi cấy hạt phấn.
C.Lai tế bào sinh dưỡng (xoma)
D.Nuôi cấu tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo
A.Dung hợp hai tế bào bất kỳ với nhau
B.Dung hợp hai giao tử bất kỳ với nhau.
C.Dung hợp hai loại tế bào sinh dưỡng với nhau
D.Dung hợp hai loại tế bào sinh dục với nhau.
A.Gây đột biến nhân tạo
B.Nuôi cấy hạt phấn.
C.Dung hợp tế bào trần
D.Nhân bản vô tính.
A.Cấy truyền phôi
B.Nuôi cấy tế bào thực vật.
C.Nuôi cấy hạt phấn
D.Dung hợp tế bào trần.
A.Đưa gen vi khuẩn vào hệ gen thực vật
B.Nhân giống vô tính các thứ cây mong muốn.
C.Tạo nên loài lai mới.
D.Nuôi cấy tế bào thực vật invitro.
A.Nhân bản vô tính tế bào động vật
B.Công nghệ sinh học tế bào
C.Cấy truyền phôi.
D.Cấy truyền hợp tử
A.Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
B.Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
C.Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
D.Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân
A.3
B.2
C.5
D.4
A.Nhân bản vô tính ở động vật không xảy ra trong tự nhiên.
B.Trong nhân bản vô tính, con non được sinh ra mà không qua thụ tinh.
C.Sinh đôi cùng trứng cũng được coi là một kiểu nhân bản vô tính tự nhiên.
D.Kĩ thuật này có ý nghĩa quan trọng trong việc nhân bản vô tính động vật biến đổi gen
A.Các tế bào thực vật có nhân lớn hơn.
B.Các gen ở thực vật không chứa intron
C.Có nhiều loại thể truyền sẵn sàng cho việc truyền ADN tái tổ hợp vào tế bào thực vật
D.Các tế bào xoma ở thực vật có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh
A.Cây lai này luôn có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
B.Cây lai này có bộ nhiễm sắc thể tứ bội
C.Cây lai này mang hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai loài trên
D.Cây lai này có khả năng sinh sản hữu tính
A.đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể.
B.đều tạo ra các cá thể có kiểu gen trong nhân giống nhau
C.các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
D.đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.
A.có kiểu gen trong nhân hoàn toàn giống nhau.
B.có kiểu hình hoàn toàn giống nhau mặc dù được nuôi ở những môi trường khác nhau.
C.đều không có khả năng sinh sản hữu tính.
D.khác nhau về giới tính.
A.AaBB; DDEe.
B.AABB; aaBB; DDEE; DDee.
C.AaBBDDEe.
D.AABB; BBee; DDEE; aaee.
A. Giống được tạo ra từ phương pháp này có kiểu gen dị hợp, thể hiện ưu thế lai cao nhất.
B. Dòng tế bào đơn bội được xử lí hóa chất (cônsixin) gây lưỡng bội hóa tạo nên dòng tế bào lưỡng bội
C. Các hạt phấn có thể mọc trên môi trường nuôi cấy nhân tạo để tạo thành các dòng tế bào đơn bội.
D. Sự lưỡng bội hóa các dòng tế bào đơn bội sẽ tạo ra được các dòng lưỡng bội thuần chủng
A. 20%.
B. 40%
C. 100%.
D. 5%.
A. Quần thể cây trồng lưỡng bội dị hợp về tất cả các gen
B. Quần thể cây trồng lưỡng bội thuần chủng có nhiều kiểu gen khác nhau.
C. Quần thể cây trồng đơn bội đồng loạt giống nhau về kiểu gen
D. Quần thể cây trồng lưỡng bội thuần chủng đồng loạt giống nhau về kiểu gen.
A. 6 dòng thuần – KG; AABBddEE; AABBddee; aabbddEE; aaBBddee; AaBBddEE; AABBddEe.
B. 6 dòng thuần – KG; AABBddEE; AABBddee; aabbddEE; aaBBddee; aaBBddEe; AABBddEe.
C. 4 dòng thuần – KG; AABBddEE; AABBddee; aaBBddEE; aaBBddee.
D. 4 dòng thuần - KG: AABBddEE; AABBddee; aabbddEE; aaBBddee.
A. Nhân bản vô tính
B. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật
C. Dung hợp tế bào trần
D. Nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh
A. Gây đột biến nhân tạo
B. Nuôi cấy hạt phấn.
C. Dung hợp tế bào trần
D. Nhân bản vô tính.
A. Dung hợp hai tế bào bất kỳ với nhau
B.Dung hợp hai giao tử bất kỳ với nhau.
C. Dung hợp hai loại tế bào sinh dưỡng với nhau
D. Dung hợp hai loại tế bào sinh dục với nhau.
A. Cấy truyền phôi
B. Nuôi cấy tế bào thực vật.
C. Nuôi cấy hạt phấn
D. Dung hợp tế bào trần.
A. Cây lai này luôn có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
B. Cây lai này có bộ nhiễm sắc thể tứ bội
C. Cây lai này mang hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai loài trên
D. Cây lai này có khả năng sinh sản hữu tính
A. Đưa gen vi khuẩn vào hệ gen thực vật
B.Nhân giống vô tính các thứ cây mong muốn.
C. Tạo nên loài lai mới.
D. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro.
A. Nhân bản vô tính tế bào động vật
B. Công nghệ sinh học tế bào
C. Cấy truyền phôi.
D. Cấy truyền hợp tử
A. Tạo ra một số lượng lớn cá thể đực và cái trong thời gian ngắn từ 1 phôi ban đầu
B. Phối hợp hai hay nhiều phôi để tạo thành thể khảm hoặc làm biến đổi thành phần của phôi khi mới phát triển
C. Từ một phôi ban đầu được phân cắt thành nhiều phôi sau đó cấy vào cơ quan sinh sản của những con cái khác nhau
D. Các phôi được phân cắt trước khi cấy vào cơ quan sinh sản của các cá thể cái phải được nuôi dưỡng trong môi trường dinh dưỡng xác định.
A. Có thể giao phối được với nhau.
B.Không thể giao phối được với nhau
C. Nếu cơ thể đó là loại dị giao tử (Ví dụ:XY) thì các cá thể đó có thể giao phối được với nhau
D. A và C đúng.
A. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
B. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
C.Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
D. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân
A. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể.
B. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen trong nhân giống nhau
C. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
D. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. Nhân bản vô tính ở động vật không xảy ra trong tự nhiên.
B.Trong nhân bản vô tính, con non được sinh ra mà không qua thụ tinh.
C.Sinh đôi cùng trứng cũng được coi là một kiểu nhân bản vô tính tự nhiên.
D. Kĩ thuật này có ý nghĩa quan trọng trong việc nhân bản vô tính động vật biến đổi gen
A. Các tế bào thực vật có nhân lớn hơn.
B.Các gen ở thực vật không chứa intron
C. Có nhiều loại thể truyền sẵn sàng cho việc truyền ADN tái tổ hợp vào tế bào thực vật
D. Các tế bào xoma ở thực vật có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 4
B.3
C. 2
D. 1
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. có kiểu gen trong nhân hoàn toàn giống nhau.
B. có kiểu hình hoàn toàn giống nhau mặc dù được nuôi ở những môi trường khác nhau.
C.đều không có khả năng sinh sản hữu tính.
D. khác nhau về giới tính.
A. AaBB; DDEe.
B. AABB; aaBB; DDEE; DDee.
C. AaBBDDEe.
D. AABB; BBee; DDEE; aaee.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247