Quần xã sinh vật !!

Câu 1 : Rừng mưa nhiệt đới là:

A.Một loài

B.Một quần thể

C.Một giới

D.Một quần xã

Câu 2 : Thành phần không thuộc quần xã là

A.Sinh vật phân giải

B.Sinh vật tiêu thụ.

C.Sinh vật sản xuất.

D.Xác sinh vật, chất hữu cơ.

Câu 3 : Đặc trưng nào sau đây là của quần xã sinh vật?

A.Kiểu tăng trưởng.

B.Nhóm tuổi.

C.Thành phần loài.

D.Mật độ cá thể.

Câu 4 : Khi nói về độ đa dạng của quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Các quần xã sinh vật khác nhau nhưng có độ đa dạng giống nhau.

B.Số lượng loài trong quần xã là một chỉ tiêu biểu thị độ đa dạng của quần xã đó.

C.Quần xã có độ đa dạng cao khi có số lượng loài lớn và số cá thể của mỗi loài thấp.

D.Mức độ đa dạng của quần xã không biểu thị sự ổn định hay suy thoái của quần xã.

Câu 6 : Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh được gọi là.

A.Loài đặc trưng

B.Loài đặc hữu

C.Loài ưu thế   

D.Loài ngẫu nhiên

Câu 7 : Các sinh vật trong quần xã phân bố

A.Theo chiều thẳng đứng và chiều ngang

B.Đồng đều và theo nhóm.

C.Ngẫu nhiên và đồng đều.

D.Theo chiều thẳng đứng và theo nhóm.

Câu 8 : Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã

A.Do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau

B.Để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.

C.Để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian phân bố của các cá thể sinh vật.

D.Để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái giữa các quần thể sinh vật.

Câu 9 : Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về

A.giới động vật

B.giới thực vật

C.giới nấm

D.giới nhân sơ (vi khuẩn)

Câu 10 : Cho các nhóm sinh vật sau:

A.(5)

B.(1), (3) và (5)

C.(2), (4) và (5)

D.(1) và (3)

Câu 12 : Trong các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau đây, mối quan hệ nào là quan hệ cộng sinh?

A.Giun đũa trong ruột lợn và lợn.

B.Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y.

C.Tầm gửi và cây thân gỗ.

D.Cỏ dại và lúa.

Câu 13 : Khi nói về độ đa dạng của quần xã sinh vật, kết luận nào sau đây không đúng?

A.Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.

B.Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.

C.Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động.

D.Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.

Câu 14 : Thành phần không thuộc quần xã là

A. Sinh vật phân giải

B. Sinh vật tiêu thụ.

C. Sinh vật sản xuất.

D. Xác sinh vật, chất hữu cơ.

Câu 16 : Rừng mưa nhiệt đới là:

A. Một loài

B. Một quần thể

C. Một giới

D. Một quần xã

Câu 17 : Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh được gọi là.

A. Loài đặc trưng

B.Loài đặc hữu

C. Loài ưu thế   

D. Loài ngẫu nhiên

Câu 18 : Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã

A. Do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau

B. Để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.

C. Để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian phân bố của các cá thể sinh vật.

D. Để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái giữa các quần thể sinh vật.

Câu 19 : Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa gì?

A. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.

B. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.

C. Giảm khả năng tận dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.

D. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.

Câu 20 : Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về

A. giới động vật

B. giới thực vật

C. giới nấm

D. giới nhân sơ (vi khuẩn)

Câu 21 : Cho các nhóm sinh vật sau:

A. (5)

B. (1), (3) và (5)

C. (2), (4) và (5)

D. (1) và (3)

Câu 23 : Trong các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau đây, mối quan hệ nào là quan hệ cộng sinh?

A. Giun đũa trong ruột lợn và lợn.

B.Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y.

C. Tầm gửi và cây thân gỗ.

D. Cỏ dại và lúa.

Câu 24 : Trong một ao cá, mối quan hệ có thể xảy ra khi hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là

A. Vật ăn thịt con mồi           

B. Ức chế - cảm nhiễm

C. Cạnh tranh   

D. Kí sinh

Câu 26 : Sắp xếp các mối quan hệ sau theo nguyên tắc: Mối quan hệ chỉ có loài có lợi → Mối quan hệ có loài bị hại → Mối quan hệ có nhiều loài bị hại.

A. (2) → (3) → (5) → (4) → (1)

B. (2) → (1) → (5) → (3) → (4).

C. (2) → (3) → (5) → (1) → (4).

D. (3) → (2) → (5) → (1) → (4).

Câu 29 : Cho các ví dụ

A. (2) và (3).

B. (1) và (4).

C. (3) và (4).

D. (1) và (2).

Câu 30 : Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây trong quần xã?

A. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ.

B. Quần thể cá chép và quần thể cá mè.

C. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào

D. Quần thể chim sâu và quần thể sâu đo

Câu 31 : Trong nông nghiệp, người ta ứng dụng khống chế sinh học để phòng trừ sâu hại cây bằng cách sử dụng:

A. thuốc trừ sâu có nguồn gốc thực vật

B. thuốc trừ sâu hóa học

C. bẫy đèn

D. thiên địch

Câu 32 : Hiện tượng khống chế sinh học dẫn đến:         

A. Trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã.            

B. Sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã.    

C. Sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã

D. Sự điều chỉnh khả năng cạnh tranh của các loài trong quần xã.

Câu 33 : Để giảm kích thước của quần thể ốc bươu vàng trong tự nhiên. Xét về mặt lí thuyết, cách nào trong số các cách nêu dưới đây đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất:

A. Thu nhặt, tiêu hủy càng nhiều ổ trứng của chúng càng tốt

B. Tìm kiếm và tiêu diệt ở tuổi trưởng thành

C. Nhân nuôi thiên địch (nếu có) và thả vào tự nhiên nơi có ốc bươu vàng sinh sống

D. Hạn chế nguồn thức ăn của chúng

Câu 34 : Rừng mưa nhiệt đới là:

A. Một loài

B. Một quần thể

C. Một giới

D. Một quần xã

Câu 35 : Đặc trưng nào sau đây là của quần xã sinh vật?

A. Kiểu tăng trưởng.

B. Nhóm tuổi.

C. Thành phần loài.

D. Mật độ cá thể.

Câu 37 : Các sinh vật trong quần xã phân bố

A. Theo chiều thẳng đứng và chiều ngang

B. Đồng đều và theo nhóm.

C. Ngẫu nhiên và đồng đều.

D. Theo chiều thẳng đứng và theo nhóm.

Câu 38 : Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh được gọi là.

A. Loài đặc trưng

B. Loài đặc hữu

C. Loài ưu thế   

D. Loài ngẫu nhiên

Câu 39 : Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã

A. Do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau

B. Để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.

C. Để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian phân bố của các cá thể sinh vật.

D. Để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái giữa các quần thể sinh vật.

Câu 40 : Trong các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau đây, mối quan hệ nào là quan hệ cộng sinh?

A. Giun đũa trong ruột lợn và lợn.

B. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y.

C. Tầm gửi và cây thân gỗ.

D. Cỏ dại và lúa.

Câu 41 : Khi nói về độ đa dạng của quần xã sinh vật, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.

B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.

C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động.

D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.

Câu 42 : Thành phần không thuộc quần xã là

A. Sinh vật phân giải

B. Sinh vật tiêu thụ.

C. Sinh vật sản xuất.

D. Xác sinh vật, chất hữu cơ.

Câu 43 : Trong một ao cá, mối quan hệ có thể xảy ra khi hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là

A. Vật ăn thịt con mồi           

B. Ức chế - cảm nhiễm

C. Cạnh tranh   

D. Kí sinh

Câu 44 : Trong quần xã sinh vật, những mối quan hệ nào sau đây một loài được lợi và loài kia bị hại?

A. Sinh vật này ăn sinh vật khác, ức chế cảm nhiễm

B. Kí sinh vật chủ, sinh vật này ăn sinh vật khác

C. Kí sinh vật chủ, ức chế cảm nhiễm

D. Ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh

Câu 45 : Quan hệ giữa hai loài sống chung với nhau, cả hai cùng có lợi và không nhất thiết phải xảy ra là

A. quan hệ hợp tác

B. quan hệ cộng sinh

C. quan hệ hội sinh

D. quan hệ kí sinh.

Câu 47 : Cho biết dấu (+): loài được lợi, dấu (-): loài bị hại.

A. Ký sinh và ức chế cảm nhiễm.

B. Cạnh tranh và vật ăn thịt – con mồi.

C. Hợp tác và hội sinh.

D. Ký sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác.

Câu 48 : Khi nói về sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ- ký sinh và mối quan hệ vật ăn thịt con mồi, phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Vật ký sinh thường có số lượng ít hươn vật chủ, còn vật ăn  thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.

B. Vật ký sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thì giết chết con mồi.

C. Vật ký sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi.

D. Trong thiên nhiên, mối quan hệ vật ký sinh – vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ  vật ăn thịt- con mồi không có vai trò đó.

Câu 49 : Mối quan hệ giữa 2 loài mà một loài có lợi và một loài không bị hại, bao gồm:

A. Hội sinh và ức chế cảm nhiễm

B. Ức chế cảm nhiễm và cạnh tranh

C. Hội sinh và hợp tác

D. Hội sinh và cộng sinh

Câu 50 : Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã biểu hiện ở

A. Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ cao phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

B. Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ tối thiểu phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

C. Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định (dao động quanh vị trí cân bằng) do sự tác động của các mối quan hệ hoặc hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã.

D. Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định gần phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

Câu 51 : Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây trong quần xã?

A. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ.

B. Quần thể cá chép và quần thể cá mè.

C. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào

D. Quần thể chim sâu và quần thể sâu đo

Câu 52 : Trong nông nghiệp, người ta ứng dụng khống chế sinh học để phòng trừ sâu hại cây bằng cách sử dụng:

A. thuốc trừ sâu có nguồn gốc thực vật

B. thuốc trừ sâu hóa học

C. bẫy đèn

D. thiên địch

Câu 53 : Hiện tượng khống chế sinh học dẫn đến:         

A. Trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã.            

B. Sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã.    

C. Sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã

D. Sự điều chỉnh khả năng cạnh tranh của các loài trong quần xã.

Câu 54 : Đặc điểm chung của các mối quan hệ đối kháng giữa hai loài trong quần xã là

A. tất cả các loài đều bị hại.

B. tất cả các loài đều không có lợi, cũng không bị hại gì.

C. ít nhất có một loài bị hại.

D. cả hai loài đều có lợi.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247