A.Li độ dao động của vật
B.Pha ban đầu của dao động
C.Biên độ dao động của vật
D.Pha dao động tại thời điểm t
A.\[A = 10cm,\varphi = \frac{\pi }{3}\]
b. \[A = 20cm,\varphi = {\rm{\; - \;}}\frac{\pi }{2}\]
c. \[A = 20cm,\varphi = 0\]
D. \[A = 20cm,\varphi = \frac{\pi }{2}\]
A.\[\omega = \frac{{25\pi }}{3}{\rm{,}}\varphi {\rm{\; = \; - \;}}\frac{\pi }{6}\]
B. \[\omega = \frac{{25\pi }}{3}{\rm{,}}\varphi {\rm{\; = \;}}\frac{{7\pi }}{6}\]
C. \[\omega = \frac{{{\rm{10}}\pi }}{3}{\rm{,}}\varphi {\rm{\; = \;}}\frac{\pi }{3}\]
D.\[\omega = \frac{{{\rm{10}}\pi }}{3}{\rm{,}}\varphi {\rm{\; = \;}}\frac{\pi }{2}\]
A.\[{v_{{\rm{max}}}} = 30\pi cm/s\]
B. \[{v_{{\rm{max}}}} = 60\pi {\rm{cm/s}}\]
C. \[{v_{{\rm{max}}}} = 60{\rm{cm/s}}\]
D.\[{v_{{\rm{max}}}} = 30{\rm{cm/s}}\]Trả lời:
A.A = 2cm, T = 0,8s
B. A = 4cm, T = 0,4s
C. A = 2cm, T = 0,4s
D. A = 4cm, T = 0,8s
A.Vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương
B.Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng
C.Vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm
D.Vật đang chuyển động chậm dần về biên
A.0,06 s.
B.0,12 s.
C.0,1 s.
D.0,05 s.
A.\[\frac{{{a_{{\rm{max}}}}}}{{{v_{{\rm{max}}}}}} = \omega \]
B. \[\frac{{{a_{{\rm{max}}}}}}{{{v^2}_{{\rm{max}}}}} = \frac{1}{A}\]
C. \[\frac{{{a^2}_{{\rm{max}}}}}{{{v_{{\rm{max}}}}}} = A\]
D. \[\frac{{{a_{{\rm{max}}}}}}{{{v_{{\rm{max}}}}}} = \frac{{2\pi }}{T}\]
A.\[x{\rm{ }} = {\rm{ }}2sin\left( {2\pi t{\rm{ }} + {\rm{ }}\pi /6} \right){\rm{ }}\left( {cm} \right)\]
B.\[x{\rm{ }} = {\rm{ }}3tcos\left( {100\pi t{\rm{ }} + {\rm{ }}\pi /6} \right)\;{\rm{ }}\left( {cm} \right)\]
C.\[x{\rm{ }} = {\rm{ }} - {\rm{ }}3cos5\pi t\;{\rm{ }}\left( {cm} \right)\]
D.\[x{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }} + {\rm{ }}5cos\pi t\;{\rm{ }}\left( {cm} \right)\]
A.\[x = 8cos\left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\]
B. \[x = 4cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\]
C. \[x = 8cos\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\]
D. \[x = 4cos\left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\]Trả lời:
A.\[x = 4c{\rm{os}}\left( {\frac{\pi }{3}t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\]
B. \[x = 4c{\rm{os}}\left( {\frac{\pi }{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\]
C. \[x = 4c{\rm{os}}\left( {\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\]
D. \[x = 4c{\rm{os}}\left( {\frac{{2\pi }}{3}t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)cm\]
A.Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 0,5A
B.Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 2A
C.Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng A
D.Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A
A.12cm và \[\pi \left( {rad/s} \right)\]
B.6cm và \[\pi \left( {rad/s} \right)\]
C.12cm và 2\[\pi \left( {rad/s} \right)\]
D.Đáp án khác.
A. Biên độ, tần số.
B. Biên độ, gia tốc.
C. Vận tốc, tần số.
D. Li độ, vận tốc.
A. Biên độ dao động
B. Trạng thái dao động
C. Tần số dao động
D. Chu kỳ dao động
A. Cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian
B. Năng lượng truyền cho vật để vật dao động
C. Đặc tính của hệ dao động
D. Cách kích thích vật dao động
A. Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox
B. Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox
C. Ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox
D. Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox
A. Vật chuyển động nhanh dần đều
B. Vật chuyển động chậm dần đều
C. Gia tốc cùng hướng với chuyển động
D. Gia tốc có độ lớn tăng dần
A. Vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương
B. Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng
C. Vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm
D. Vật đang chuyển động chậm dần về biên
A. Biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều
B. Vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều
C.Tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
D. Li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều
A. \[\omega = \frac{{25\pi }}{3},\varphi = - \frac{\pi }{6}\]
B. \[\omega = \frac{{25\pi }}{3},\varphi = \frac{{7\pi }}{6}\]
C. \[\omega = \frac{{10\pi }}{3},\varphi = \frac{\pi }{3}\]
D.\[\omega = \frac{{10\pi }}{3},\varphi = \frac{\pi }{2}\]Trả lời:
A. f = 10Hz; T = 0,1s
B. f = 1Hz; T = 1s
C. f = 100Hz; T = 0,01s
D. f = 5Hz; T = 0,2s
A. \[v = 5\sin \left( {7\pi t + \frac{{7\pi }}{6}} \right)cm/s\]
B. \[v = 5\cos \left( {7\pi t + \frac{{5\pi }}{3}} \right)cm/s\]
C. \[v = 35\pi \sin \left( {7\pi t + \frac{{7\pi }}{6}} \right)cm/s\]
D. \[v = 35\cos \left( {7\pi t + \frac{{5\pi }}{3}} \right)cm/s\]
A. \[\frac{{{a_{\max }}}}{{{v_{\max }}}} = \omega \]
B. \[\frac{{{a_{\max }}}}{{{v^2}_{\max }}} = \frac{1}{A}\]
C. \[\frac{{{a^2}_{\max }}}{{{v_{\max }}}} = A\]
D. \[\frac{{{a_{\max }}}}{{{v_{\max }}}} = \frac{{2\pi }}{T}\]
A. a = 20sin(2πt + π/6) cm/s2
B. a = 40sin(2πt + π/6) cm/s2
C. a = -40cos(2πt + π/6) cm/s2
D. a = 2πsin(2πt + π/6) cm/s2
A. 3πcm/s.
B. 6π cm/s.
C. 12πcm/s.
D. 24πcm/s.
A. 0,06 s.
B. 0,12 s.
C. 0,1 s.
D. 0,05 s.
A. Thanh quay đi một góc rồi dừng lại.
B. Thanh quay tròn.
C. Thanh dao động quanh vị trí cân bằng.
D. Chuyển động của thanh có dạng phức tạp hơn các trường hợp trên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247