Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm So sánh phân số (có đáp án) !!

Trắc nghiệm So sánh phân số (có đáp án) !!

Câu 1 : A. >

A. >

B.     

C. =  

D.Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 2 : A. \[\frac{{1123}}{{1125}} >1\]

A. \[\frac{{1123}}{{1125}} >1\]

B. \[\frac{{ - 154}}{{ - 156}} >

C. \[\frac{{ - 123}}{{345}} >0\]

D. \[\frac{{ - 657}}{{ - 324}} >

Câu 3 : A. \[\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\]

A. \[\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\]

B. \[\frac{{29}}{{40}};\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}}\]

C. \[\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\]

D. \[\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}};\frac{{29}}{{41}}\]

Câu 4 : A.9 

A.9 

B.10  

C.11

D.12

Câu 5 : A. A >

A. A >

B. A = B = 1

C. A >1 >B

D. 1 >A >B

Câu 6 : A. \[\frac{{11}}{{12}} >

A. \[\frac{{11}}{{12}} >

B. \[\frac{8}{3} >

C. \[\frac{7}{8} >

D. \[\frac{6}{5} >

Câu 7 : A.9

A.9

B.7

C.5

D.4

Câu 8 : A. \[\frac{{34}}{{111}} >

A. \[\frac{{34}}{{111}} >

B. \[\frac{{34}}{{111}} >\frac{{198}}{{54}}\]

C. \[\frac{{34}}{{111}} \ge \frac{{198}}{{54}}\]

D. \[\frac{{34}}{{111}} = \frac{{198}}{{54}}\]

Câu 9 : A. >

A. >

B.   

C. =  

D.Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 10 : A. \[\frac{2}{{ - 3}} >\,\,\frac{{ - 7}}{8}\]

A. \[\frac{2}{{ - 3}} >\,\,\frac{{ - 7}}{8}\]

B. \[\frac{{ - 22}}{{33}} = \frac{{200}}{{ - 300}}\]

C. \[ - \frac{2}{5} >

D. \[\frac{{ - 3}}{5} >

Câu 11 : A. A B>

A. A B>

B. A = B

C. A >1; B >

D. A >B

Câu 12 : A.2 

A.2 

B.3  

C.1            

D.4

Câu 13 : A. \[\frac{{10}}{{13}}\]

A. \[\frac{{10}}{{13}}\]

B. \[\frac{7}{{13}}\]

C. \[\frac{{ - 5}}{{13}}\]

D. \[\frac{{ - 10}}{{13}}\]

Câu 14 : A. A >

A. A >

B. A = B >

C. A >B >C        

D. A = B = C

Câu 15 : A. A >

A. A >

B. A = B

C. A >B

D. Không kết luận được

Câu 16 : A. \[\frac{{10}}{{11}} >\frac{{14}}{5}\]

A. \[\frac{{10}}{{11}} >\frac{{14}}{5}\]

B. \[\frac{8}{{13}} >\frac{5}{2}\]

C. \[\frac{7}{5} >\frac{7}{8}\]

D. \[\frac{1}{5} >\frac{2}{3}\]

Câu 17 : A. \[\frac{6}{7} >

A. \[\frac{6}{7} >

B. \[\frac{9}{{22}} >

C. \[\frac{7}{{15}} >

D. \[\frac{5}{{11}} >\frac{7}{{11}} >\frac{4}{{11}}\]

Câu 18 : A.16

A.16

B.17

C.18

D.19

Câu 19 : A.Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.

A.Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.

B.Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

C.Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.

D.Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Câu 20 : A. \[\frac{4}{3} >\frac{5}{2} >\frac{2}{3} >\frac{1}{2} >\frac{1}{4}\]

A. \[\frac{4}{3} >\frac{5}{2} >\frac{2}{3} >\frac{1}{2} >\frac{1}{4}\]

B. \[\frac{5}{2} >\frac{4}{3} >\frac{2}{3} >\frac{1}{2} >\frac{1}{4}\]

C. \[\frac{5}{2} >\frac{4}{3} >\frac{2}{3} >\frac{1}{4} >\frac{1}{2}\]

D. \[\frac{4}{3} >\frac{5}{2} >\frac{2}{3} >\frac{1}{4} >\frac{1}{2}\]

Câu 21 : A.Môn bóng bàn.

A.Môn bóng bàn.

B.Môn bóng chuyền.

C.Môn bóng đá.

D.Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247