A.\[OX = \lambda \]
B. \[OX = \frac{\lambda }{2}\]
C. \[{S_2}X - {S_1}X = \lambda \]
D. \[{S_2}X - {S_1}X = \frac{\lambda }{2}\]
A.3,97 m.
B.8,14 m.
C.81,44 m.
D.79,48 m.
A.Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.
B.Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C.Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D.Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
A.Sóng cực ngắn không truyền được trong chân không.
B.Sóng ngắn có tần số lớn hơn tần số sóng dài cực đại.
C.Sóng cực ngắn được dùng trong thông tin vũ trụ.
D.Sóng dài được dùng để thông tin dưới nước.
A.Hình a
B.Hình b
C.Hình c
D.Hình d
A.Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha.
C.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau\(\frac{\pi }{2}\)
D.Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
A.\[{4,8.10^{ - 23}}\,\,{\rm{W}}/{m^2}\]
B. \[{4,3.10^{ - 6}}\,\,{\rm{W}}/{m^2}\]
C. \[{4,8.10^{ - 29}}\,\,{\rm{W}}/{m^2}\]
D. \[{2,46.10^{ - 11}}\,\,{\rm{W}}/{m^2}\]Trả lời:
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. giảm hai lần.
D. tăng 4 lần
A.từ 100MHz đến 170MHz
B.từ 170MHz đến 400MHz
C.từ 400MHz đến 470MHz
D.từ 470MHz đến 600MHz
A.Sóng trung
B.Sóng dài
C.Sóng ngắn
D.Sóng cực ngắn
A. 1,19.10−1s
B.1,19.10−4s
C. 3,3.10−2s
D.3,31.10−5s
A.54pF
B.54nF
C.5,4.10-14F
D.5,4.10-8F
A.\[3\pi {.10^3}\,\,m\]
B. \[3\pi {.10^3}\,\,cm\]
C. \[6\pi {.10^3}\,\,cm\]
D. \[6\pi {.10^3}\,\,m\]
A.favà biên độ như biên độ của dao động cao tần.
B.f và biên độ biến thiên theo thời gian và tần số bằng fa.
C.favà biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
D.f và biên độ như biên độ của dao động âm tần.
A.0,125s
B.0,119s
C.0,169s
D.0,147s
A.thẳng đứng xuống dưới ; 0,06T
B.thẳng đứng lên trên; 0,072T
C.thẳng đứng lên trên; 0,06T
D.thẳng đứng xuống dưới ; 0,072T
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cũng có các đường sức là những đường cong khép kín.
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức của từ trường biến thiên.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
A. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
B. Sóng của đài phát thanh (sóng radio).
C. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi).
D. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy.
A.Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng.
D. Khúc xạ.
A. Sóng ngắn bị hấp thu một ít ở tầng điện li.
B. Sóng trung và sóng dài đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ như nhau.
C. Sóng ngắn phản xạ mạnh ở tầng điện li.
D. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thu hay phản xạ.
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Cả A, B, C.
A. Sóng truyền thẳng từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh.
B. Sóng phản xạ một lần trên tầng điện li.
C. Sóng phản xạ hai lần trên tầng điện li.
D. Sóng phản xạ nhiều lần trên tầng điện li.
A. Độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. Độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. Độ lớn bằng không.
D. Độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
A. độ lớn bằng không.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.
A.sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
A. \[4,{8.10^{ - 23}}{\rm{W/}}{{\rm{m}}^2}\]
B. \[4,{3.10^{ - 6}}{\rm{W/}}{{\rm{m}}^2}\]
C. \[4,{8.10^{ - 29}}{\rm{W/}}{{\rm{m}}^2}\]
D. \[2,{46.10^{ - 11}}{\rm{W/}}{{\rm{m}}^2}\]
A. Giảm C và giảm L
B. Giữ nguyên C và giảm L
C. Tăng L và tăng C
D. Giữ nguyên L và giảm C
A. Sóng trung
B. Sóng dài
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
A. 1,245.
B. 1,136.
C. 1,168
D. 1,322.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247