A.Phân tử saccarozơ không có tính dẫn điện
B.Phân tử saccarozơ không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch
C.Phân tử saccrozơ không có khả năng hiđrat hoá với dung môi nước
D.Tất cả các lí do trên
A.Môi trường điện li.
B.Dung môi không phân cực.
C.Dung môi phân cực.
D.Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
A.HNO3
B.HClO
C.CH3COOH
D.HF
A.HCl
B.HF
C.HI
D.HBr
A.NaCl 2,0.10-3M
B.NaCl 2,0.10-2M
C.NaCl 1,0.10-1M
D.NaCl 1,0.10-3M
A.1
B.2
C.3
D.4
A.\[NaCl \to N{a^{2 + }} + C{l^{2 - }}\]
B.\[Ca{(OH)_2} \to C{a^{2 + }} + 2O{H^ - }\]
C.\[{C_2}{H_5}OH \to {C_2}{H_5}^ + + O{H^ - }\]
D.\[C{H_3}COOH \to C{H_3}CO{O^ - } + {H^ + }\]
A.H+, CH3COO-.
B.H+, CH3COO-, H2O.
C.CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
D.CH3COOH, CH3COO-, H+.
A.\[[HN{O_3}] >
B. \[{[{H^ + }]_{HN{O_3}}} >
C. \[{[{H^ + }]_{HN{O_3}}} = {[{H^ + }]_{HClO}}\]
D. \[{[{H^ + }]_{HN{O_3}}} >{[{H^ + }]_{HClO}}\]
A.Hoà tan NaCl vào nước.
B.Hoà tan NaCl vào dung dịch axit vô cơ loãng.
C.Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
D.Hoà tan NaCl vào rượu etylic.
A.H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S
B.HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH
C.HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH
D.H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2
A.H2S, H2SO3, H2SO4
B.H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2
C.H2S, CH3COOH, HClO
D.H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3
A.\[[B{a^{2 + }}] = 0,02M;[N{O_3}^ - ] = 0,02M\]
B. \[[B{a^{2 + }}] = 0,02M;[N{O_3}^ - ] = 0,04M\]
C. \[[B{a^{2 + }}] = 0,04M;[N{O_3}^ - ] = 0,02M\]
D. \[[B{a^{2 + }}] = 0,02M;[N{O_3}^ - ] = 0,01M\]
A.5
B.6
C.7
D.8
A.Các electron chuyển động tự do.
B.Các cation và anion chuyển động tự do.
C.Các ion H+ và OH- chuyển động tự do.
D.Các ion được gắn cố định tại các nút mạng.
A.Chỉ có hợp chất ion mới bị điện li khi hoà tan trong nước.
B.Độ điện li chỉ phụ thuộc vào bản chất chất điện li.
C.Độ điện li của chất điện li yếu có thể bằng 1.
D.Với chất điện li yếu, độ điện li bị giảm khi nồng độ tăng.
A.Hằng số phân li của axit (Ka) giảm.
B.Katăng.
C.Kakhông đổi.
D.Không xác định được.
A.KCl.
B.CH3COOK.
C.CH3COOH.
D.HCl.
A.2; 2.
B.3; 2.
C.1; 4.
D.3: 1.
A.1
B.4
C.2
D.3
A.Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.
B.Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.
C.Tăng dần.
D.Giảm dần đến tắt.
A.Sự điện li là sự phân li ra ion của các chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy
B.Dung dịch các chất điện li dẫn được điện
C.Chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy phân li thành ion gọi là chất điện li
D.Chất điện li mạnh là chất tan hoàn toàn trong nước
A.NH4+, NH3.
B.NH4+, NH3, H+.
C.NH4+, NH3, OH-.
D.NH4+, OH-.
A.NaCl < C2</>
B.C2H5OH < CH3</>
C.C2H5OH < CH3</>
D.CH3COOH < NaCl < C2</>
A.4M
B.1M
C.2M
D.0,5M
A.0,2M; 0,15M.
B.0,3M; 0,2M.
C.0,2M; 0,3M.
D.0,3M và 0,15M.
A.0,2ml
B.0,4ml
C.0,6ml
D.0,8ml
A.\[[{{\rm{H}}^ + }] = [{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }] = 0,01M\]
B.\[[{{\rm{H}}^ + }] = [{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }] = {1,0.10^{ - 4}}M\]
C. \[[{{\rm{H}}^ + }] = [{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }] = 1,0M\]
D. \[[{{\rm{H}}^ + }] = 0,01M;[{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }] = {1,0.10^{ - 4}}M\]\[\]
A. Phân tử saccarozơ không có tính dẫn điện
B.Phân tử saccarozơ không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch
C. Phân tử saccrozơ không có khả năng hiđrat hoá với dung môi nước
D. Tất cả các lí do trên
A. Môi trường điện li.
B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
A. HNO3
B. HClO
C. CH3COOH
D. HF
A. HCl
B. HF
C.HI
D. HBr
A. NaCl 2,0.10-3 M
B. NaCl 2,0.10-2 M
C. NaCl 1,0.10-1 M
D. NaCl 1,0.10-3 M
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. H+, CH3COO-.
B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
C. C2H2OH → C2H5+ + OH-
A. Hoà tan NaCl vào nước.
B. Hoà tan NaCl vào dung dịch axit vô cơ loãng.
C. Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
D. Hoà tan NaCl vào rượu etylic.
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2
A. H2S, H2SO3, H2SO4
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2
C. H2S, CH3COOH, HClO
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Chỉ có hợp chất ion mới bị điện li khi hoà tan trong nước.
B.Độ điện li chỉ phụ thuộc vào bản chất chất điện li.
C.Độ điện li của chất điện li yếu có thể bằng 1.
D. Với chất điện li yếu, độ điện li bị giảm khi nồng độ tăng.
A. Hằng số phân li của axit (Ka) giảm.
B. Ka tăng.
C. Ka không đổi.
D. Không xác định được.
A. 2; 2.
B. 3; 2.
C. 1; 4.
D. 3: 1.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.
B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.
C. Tăng dần.
D. Giảm dần đến tắt.
A. Sự điện li là sự phân li ra ion của các chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy
B. Dung dịch các chất điện li dẫn được điện
C. Chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy phân li thành ion gọi là chất điện li
D. Chất điện li mạnh là chất tan hoàn toàn trong nước
A. 0,2 ml
B. 0,4 ml
C. 0,6 ml
D. 0,8 ml
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
A. 0,2 lít
B. 0,1 lít
C. 0,4 lít
D. 0,8 lít
A. KCl.
B. CH3COOK.
C. CH3COOH.
D. HCl.
A. 0,2M; 0,15M.
B. 0,3M; 0,2M.
C. 0,2M; 0,3M.
D. 0,3M và 0,15M.
A. 0,2ml
B. 0,4ml
C. 0,6ml
D. 0,8ml
A. 4M
B. 1M
C. 2M
D. 0,5M
A. [H+] = [Cl-] = 0,01M
B. [H+] = [Cl-] =1,0.10-4M
C. [H+] = [Cl-] = 1,0M
D. [H+] = 0,01M; [Cl-] = 1,0.10-4M
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247