Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2018 Địa Lý - THPT Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1

Đề thi thử THPT QG năm 2018 Địa Lý - THPT Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1

Câu 1 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta

A. Địa hình nước ta rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.

B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao.

C. Hướng núi tây bắc - đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.

D. Địa hình nước ta là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 2 : Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành của dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên:

A. đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông.

B. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn.

D. các đồng bằng kéo dài và hẹp ngang.

Câu 3 : Đặc điểm không đúng vói vị trí địa lí nước ta là:

A. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến

B. Nằm trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới

C. Nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới

D. Nằm ở phía Đông của bán đảo Đông Dương

Câu 4 : Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Cần Thơ, Long Xuyên, Rạch Giá

B. Cần Thơ, Mỹ Tho, Tân An

C. Cần Thơ, Long Xuyên, Mỹ Tho

D. Mỹ Tho, Long Xuyên, Rạch Giá

Câu 5 : Bộ phận lãnh thổ có diện tích lớn nhất thuộc vùng biển nước ta là:

A. Đặc quyền kinh tế

B. nội thủy

C. tiếp giáp lãnh hải

D. lãnh hải

Câu 6 : Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào ở nước ta chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất

A. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình

B. Ven biển Nam trung Bộ

C. Ven biển Hải Phòng, Quảng Ninh

D. Ven biển Thanh Hóa, Nghệ An

Câu 7 : Điểm khác nhau cơ bản của EU so với APEC là

A. Là liên minh không mang nhiều tính pháp lý.

B. Chỉ bao gồm các nước ở châu Âu.

C. Có nhiều thành viên hơn.

D. Là liên minh thống nhất trên tất cả các lĩnh vực.

Câu 8 : Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh

A. Lai Châu

B. Lào Cai

C. Điện Biên

D. Sơn La

Câu 9 : So với diện tích toàn lãnh thổ, vùng đồng bằng nước ta chiếm khoảng:

A. 3/5 diện tích

B. 4/5 diện tích

C. 2/3 diện tích

D. 1/4 diện tích

Câu 10 : Tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là

A. IMF và ADB

B. WB và IMF

C. WB và ADB

D. ADB và IMF

Câu 11 : Nhận định nào dưới đây không chính xác vê tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh.

A. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt.

B. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp.

C. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế giới.

D. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước.

Câu 12 : Thành tựu to lớn của nước ta trong công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực là

A. tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao.

B. tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế.

C. đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI).

D. tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội được đẩy lùi.

Câu 13 : Cho bảng số liệuSỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970 - 2004.

A. Số dân tăng liên tục qua các năm.

B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm.

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng.

D. Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.

Câu 14 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?

A. Hướng núi chủ yếu là tây bắc - đông nam.

B. Địa hình thấp và hẹp ngang.

C. Địa hình thấp ở hai đầu, nhô cao ở giữa.

D. Giới hạn từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.

Câu 15 : Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển

A. các tam giác châu với bãi triều rộng.

B. các vũng, vịnh nước sâu.

C. các bờ biển mài mòn.

D. vịnh, cửa sông.

Câu 17 : Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên khu vực đồng bằng là:

A. Các thiên tai như bão, lũ, hạn hán...

B. Hạn chế đất trồng cây lương thực

C. Địa hình chia cắt mạnh

D. Ít tài nguyên khoáng sản

Câu 18 : Địa hình cao ở rìa phía Tây, tây Bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của:

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.

D. Đồng bằng ven biển miền Trung.

Câu 19 : Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta là

A. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn.

B. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.

C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.

D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.

Câu 20 : Diện tích của Biển Đông là

A. 3,774 triệu km2

B. 3,447 triệu km2

C. 3,747 triệu km2

D. 3,477 triệu km2

Câu 21 : Thời gian diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại

A. cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.

B. cuối thế kỉ XVII đầu thế kỉ XVIII.

C. cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX.

D. cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI.

Câu 22 : Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra

A. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh

B. chủ yếu ở các nước phát triển

C. ở hầu hết các quốc gia

D. chủ yếu ở các nuóc đang phát triển

Câu 23 : Cho bảng số liệu:Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005

A. biểu đồ tròn.

B. biểu đồ kết hợp cột và đuờng.

C. biểu đồ miền.

D. biểu đồ cột.

Câu 24 : Lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta là

A. dịch vụ

B. nông nghiệp

C. tiểu thủ công nghiệp

D. công nghiệp

Câu 25 : Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở:

A. Nam Trung Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Bắc Bộ

D. Nam Bộ

Câu 26 : Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho Châu Phi còn nghèo là

A. dân trí thấp

B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp

C. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân

D. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục

Câu 27 : Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồi núi là:

A. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối hẻm vực, trở ngại cho giao thông.

B. khoáng sản có nhiều mỏ trữ luợng nhỏ, phân tán trong không gian.

C. khí hậu có sự phân hóa phức tạp.

D. đất trồng cây lương thực bị hạn chế.

Câu 29 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM

A. Diện tích lúa, ngô, đậu tương đều tăng.

B. Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa.

C. Diện tích đậu tương giảm liên tục qua các năm.

D. Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích ngô.

Câu 30 : Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương

A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương

B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương

Câu 31 : Cho biểu đồ sau:

A. Cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005

B. Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982 - 2005

C. Giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 – 2005

D. Tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 - 2005

Câu 32 : Nguyên nhân trực tiếp gây ra hiệu ứng nhà kính là do :

A. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu.

B. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.

C. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản.

D. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển.

Câu 33 : Biển Đông là biển chung của

A. 10 nước

B. 7 nước

C. 8 nước

D. 9 nước

Câu 34 : Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta:

A. Thuận lợi cho việc giao luu văn hóa, xã hội với các nước.

B. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á- Thái Bình Dương.

C. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.

D. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan.

Câu 36 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.

B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.

C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.

D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.

Câu 37 : Về mặt lãnh thổ, Việt Nam gắn liền với lục địa

A. Trung Quốc - Nam Á

B. Ấn-Âu

C. Á-Úc

D. Á-Âu

Câu 38 : Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ:

A. 23°27’ B

B. 22°27’ B

C. 23°23’ B

D. 22°23’ B

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247