Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Ngữ văn Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 47 có đáp án !!

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 47 có đáp án !!

Câu 1 : Ẩn dụ là gì?

A. Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó làm tăng sức gợi hình, gợi cảm

B. Là đối chiếu sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác

C. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương cận

D. Không xác định được

Câu 2 : Có mấy kiểu ẩn dụ thường gặp?

A. Ẩn dụ hình thức, cách thức

B. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác

C. Ẩn dụ phẩm chất

D. Cả ba đáp án trên

Câu 3 : Tìm câu thơ có chứa phép ẩn dụ?

A. Bóng bác cao lồng lộng

B. Người cha mái tóc bạc

C. Đốt lửa cho anh nằm

D. Chú cứ việc ngủ ngon

Câu 4 : Hình ảnh mặt trời nào được dùng theo lối nói ẩn dụ

A. Mặt trời mọc ở đằng đông

B. Thấy anh như thấy mặt trời

C. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng

D. Bác như ánh mặt trời xua màn đêm giá lạnh.

Câu 5 : Câu thơ: “Một tiếng chim kêu sáng cả rừng” thuộc kiểu ẩn dụ nào?

A. Ẩn dụ hình thức

B. Ẩn dụ cách thức

C. Ẩn dụ phẩm chất

D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác

Câu 6 : Câu thơ nào dưới đây sử dụng phép ẩn dụ phẩm chất?

A.Vân xem trang trọng khác vời,

B. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng

C.Xe vẫn chạy vì miền Nam phía trước

D.Một bếp lửa chờn vờn sương sớm

Câu 8 : Tác dụng của dấu hai chấm là gì?

A. Đánh dấu phần có chức năng chú thích (giải thích, bổ sung, thuyết minh)

B. Đánh dấu (báo trước) phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho một phần trước đóa

C. Đánh dấu (báo trước) lời dẫn trực tiếp (dùng với dấu ngoặc kép) hay lời đối thoại (dùng với dấu gạch ngang)

D. Gồm B và C

Câu 9 : Chỉ ra tác dụng của dấu hai chấm trong các ví dụ sau:

A. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó

B. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó

C. Đánh dâu lời đối thoại

D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 10 : Dấu hai chấm trong ví dụ sau có tác dụng gì?

A. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó

B. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó

C. Đánh dâu lời đối thoại

D. Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước đó

Câu 12 : Dấu hai chấm trong ví dụ sau được dùng để làm gì?

A. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó

B. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó

C. Đánh dấu lời đối thoại

D. Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước đó

Câu 13 : Nhận định nào sau đây nói đúng nhất tác dụng của dấu hai chấm trong ví dụ:

A. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó

B. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó

C. Đánh dâu lời đối thoại

D. Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước đó

Câu 14 : Dấu hai chấm trong ví dụ sau có tác dụng gì?

A. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó

B. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó

C. Đánh dấu lời đối thoại

D. Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước

Câu 15 : Trong đoạn trích dưới đây, tác giả dùng dấu hai chấm nhằm mục đích gì?

A. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó

B. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó

C. Đánh dấu lời đối thoại

D. Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước đó

Câu 17 : Tác dụng của dấu ngoặc kép là gì?

A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp

B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt

C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san

D. Cả ba nội dung trên

Câu 18 : Dấu ngoặc kép trong các ví dụ sau dùng để làm gì:

A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp

B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt

C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san

D. B và C

Câu 20 : Chỉ ra tác dụng của dấu ngoặc kép trong ví dụ sau:

A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp

B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt

C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san

D. Cả ba nội dung trên đều sai

Câu 21 : Trong đoạn văn sau, những từ nào đặt trong dấu ngoặc kép được hiểu theo nghĩa đặc biệt?

A. “Ðiếu, mày”

B. “Dạ”, “Ừ”

C. “Bẩm bốc”

D. “bát sách! ăn”, “thất văn”!….”Phỗng”,

Câu 24 : Đại từ là gì?

A. Dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất… được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi

B. Đại từ là những từ sử dụng để gọi tên người, sự vật, hoạt động

C. Đại từ là từ dùng để chỉ tính chất, hoạt động của sự vật hiện tượng

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 25 : Có mấy loại đại từ dùng để trỏ?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 5 loại

Câu 27 : Đại từ “sao, thế nào” là đại từ dùng làm gì?

A. Để hỏi

B. Để trỏ số lượng

C. Để hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc

D. Để hỏi về người, sự vật

Câu 31 : Từ loại dùng làm từ ngữ xưng hô trong đoạn trích sau là gì?

A. Động từ

B. Phó từ

C. Danh từ

D. Tính từ

Câu 33 : Trong câu “Tôi đứng oai vệ”, đại từ “tôi” thuộc ngôi thứ mấy?

A. Ngôi thứ hai

B. Ngôi thứ ba số ít

C. Ngôi thứ nhất số nhiều

D. Ngôi thứ nhất số ít

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247