B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
A. chống bão.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. thường xuyên ổn định, không có thay đổi.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. nằm ngầm dưới biển và lòng đất.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. có sản lượng ngày càng giảm xuống.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. có sức hút đối với các nguồn vốn đầu tư.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. đẩy mạnh tin học hóa, cơ giới hóa.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. phần lớn có nguồn gốc cận nhiệt.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. dân số tăng nhiều, phân bố được mở rộng.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, thúc đẩy xuất khẩu.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
C. áp dụng kỹ thuật mới, phát triển trang trại, xây dựng thương hiệu.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
C. gió mùa Tây Nam, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, nằm gần chí tuyến.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
C. sản xuất phát triển, có các thế mạnh khác nhau.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hải đảo.
B. đầu tư tàu thuyền, phương tiện hiện đại.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
A. hải đảo.
A. Vịnh Quy Nhơn.
B. Vịnh Xuân Đài.
C. Vịnh Phan Rí.
D. Vịnh Vân Phong.
A. Bình Châu.
B. Cà Ná.
C. Mũi Né.
D. Cần Giờ.
A. Bắc Ninh.
B. Hà Nam.
C. Quảng Ninh.
D. Hải Dương.
A. Phi-lip-pin.
B. Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Cam-pu-chia.
A. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan.
C. Thái Lan tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a tăng và Thái Lan giảm.
A. tăng diện tích.
B. chống bão.
C. chống bạc màu.
D. ngăn lũ quét.
A. Miền núi.
B. Cửa sông.
C. Đồng bằng.
D. Vùng biển.
A. Luyện kim đen.
B. Hóa chất, phân bón.
C. Sản xuất ô tô.
D. Luyện kim màu.
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Nam.
A. Cát Bà.
B. Cái Bầu.
C. Vĩnh Thực.
D. Cồn Cỏ.
A. A Pa Chải.
B. Hà Tiên.
C. Lũng Cú.
D. Móng Cái.
A. Cửa Định An.
B. Cửa Bảy Hạp.
C. Cửa Cung Hầu.
D. Cửa Gành Hào.
A. Cơ khí.
B. Luyện kim.
C. Năng lượng.
D. Vật liệu xây dựng.
A. Hải Phòng.
B. Nam Định.
C. Hà Nội.
D. Yên Bái.
A. Gia Nghĩa.
B. A Yun Pa.
C. An Khê.
D. Đà Lạt.
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
A. Lào Cai.
B. Lạng Sơn.
C. Nghệ An.
D. Hà Giang.
A. Hàm Tân.
B. Vĩnh Hảo.
C. Di Linh.
D. Đà Lạt.
A. đồng bằng.
B. hải đảo.
C. sơn nguyên.
D. núi cao.
A. Trà Vinh.
B. Cà Mau.
C. Vĩnh Long.
D. Bến Tre.
A. ngăn mặn.
B. thủy lợi.
C. cải tạo đất.
D. chống xói mòn đất.
A. Nam Định.
B. Cẩm Phả.
C. Hải Dương.
D. Phúc Yên.
A. có khả năng tạo ra nhiều việc làm.
B. hầu hết là các trung tâm du lịch lớn.
C. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn.
D. chỉ tập trung hoạt động công nghiệp.
A. sử dụng hoàn toàn thiết bị hiện đại.
B. tập trung hầu hết quanh các đảo nhỏ.
C. được đẩy mạnh ở các tỉnh ven biển.
D. chỉ đánh bắt để phục vụ xuất khẩu.
A. tăng các quy trình nghiệp vụ thủ công.
B. trở thành ngành kinh doanh hiệu quả.
C. chỉ đầu tư vào các vùng khó khăn.
D. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.
A. theo hướng mở rộng khu kinh tế.
B. đã làm giảm tỉ trọng nông nghiệp.
C. đang diễn ra với tốc độ nhanh.
D. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp.
A. thay đổi trong quá trình phát triển kinh tế.
B. có tỉ trọng ở ngành dịch vụ giảm rất nhiều.
C. tăng nhanh tỉ trọng ở nông thôn, thành thị.
D. thường xuyên ổn định, tỉ trọng không đổi.
A. hoàn toàn là đảo ven bờ có diện tích lớn.
B. hầu hết là các đảo lớn có số dân đông đúc.
C. có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản.
D. là nơi có rất nhiều thế mạnh khai khoáng.
A. là phần nằm ngầm dưới đáy biển.
B. mở rộng không giới hạn dưới biển.
C. ở phía ngoài lãnh hải rộng 12 hải lí.
D. được xem như bộ phận trên đất liền.
A. tạo ra được các sản phẩm xuất khẩu.
B. chỉ phân bố ở khu vực đồng bằng.
C. chủ yếu là cây lúa gạo, lúa mì.
D. hầu hết phục vụ cho chăn nuôi.
A. Quy mô khối lượng hàng hóa.
B. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa.
C. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa.
D. Cơ cấu khối lượng hàng hóa.
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Tròn.
D. Đường.
A. có nhiều lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng khá tốt.
B. đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển.
C. thị trường tiêu thụ lớn, nhiều hoạt động dịch vụ.
D. nguyên liệu dồi dào, dân cư tập trung đông đúc.
A. các gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc.
B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm ở gần vùng xích đạo.
C. địa hình cao nguyên, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí ở xa chí tuyến.
A. tăng cường tàu thuyền, phương tiện mới.
B. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ sản phẩm.
C. khai thác hợp lí, chú ý bảo vệ nguồn lợi.
D. tăng cường đầu tư, mở rộng ngư trường.
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi.
B. sử dụng đất hợp lí, phát triển nuôi thủy sản.
C. phân bố lại sản xuất, tăng cường chăn nuôi.
D. thúc đẩy việc quy hoạch, giảm diện tích lúa.
A. các đô thị mở rộng, hội nhập quốc tế sâu.
B. dân số tăng nhiều phân bố được mở rộng.
C. sản xuất phát triển, chất lượng sống tăng.
D. nông thôn đổi mới, đời sống nhiều tiến bộ.
A. mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo nông sản xuất khẩu.
C. tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.
D. thu hút đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm.
A. thu hút nguồn ngoại tệ, nâng cao vị thế của vùng.
B. nâng cao nguồn thu nhập, phát triển sản xuất.
C. thay đổi cơ cấu sản xuất, đa dạng hóa kinh tế.
D. phát triển dịch vụ, sử dụng hiệu quả lao động.
A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.
D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
A. Hà Tĩnh
B. Nghệ An
C. Quảng Trị
D. Quảng Bình
A. thu hút nhiều đầu tư
B. chỉ có chế biến
C. còn thô sơ
D. rất ít sản phẩm
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Đà Nẵng
D. Phú Yên
A. Nghệ An
B. Điện Biên
C. Quảng Bình
D. Hà Tĩnh
A. Hà Giang
B. Lạng Sơn
C. Bắc Kạn
D. Bắc Giang
A. Cửa Văn Úc
B. Cửa Gianh
C. Cửa Thái Bình
D. Cửa Ba Lạt
A. khai thác hợp lí
B. tăng cường đánh bắt
C. tăng xuất khẩu
D. đẩy mạnh chế biến
A. Hà Tĩnh
B. Quảng Bình
C. Thanh Hóa
D. Nghệ An
A. Luyện kim đen
B. Hóa chất, phân bón
C. Chế biến nông sản
D. Luyện kim màu
A. Ninh Chữ
B. Mũi Né
C. Bình Châu
D. Vũng Tàu
A. Trại Cau
B. Tĩnh Túc
C. Chợ Đồn
D. Chiêm Hóa
A. Bảo Lộc
B. Tây Ninh
C. Nha Trang
D. Phan Thiết
A. Lũng Cú
B. Móng Cái
C. A Pa Chải
D. Hà Tiên
A. Cửa Cổ Chiên
B. Cửa Định An
C. Cửa Soi Rạp
D. Cửa Ba Lai
A. chống động đất
B. chống bão
C. thủy lợi
D. thủy điện
A. Cơ khí
B. Năng lượng
C. Luyện kim
D. Hóa chất
A. Đồng bằng
B. Cửa sông
C. Vùng biển
D. Miền núi
A. Mũi Kê Gà
B. Mũi Dinh
C. Mũi Né
D. Mũi Ba Làng An
A. Phú Yên
B. Gia Lai
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
A. Thái Lan
B. Cam-pu-chia
C. Mi-an-ma
D. Ma-lai-xi-a
A. Hạ Long
B. Thái Nguyên
C. Hải Dương
D. Cẩm Phả
A. tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ
B. giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng
C. không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành
D. tăng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp
A. chỉ đầu tư các hoạt động công ích
B. sử dụng lao động chưa qua đào tạo
C. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh
D. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công
A. nằm ở phía trong đường cơ sở
B. là phần nằm ngầm ở dưới biển
C. bao gồm các quần đảo ở xa bờ
D. hợp với lãnh hải rộng 12 hải lí
A. là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng
B. đều là các trung tâm du lịch khá lớn
C. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp
D. chỉ duy nhất phát triển công nghiệp
A. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng
B. chỉ phân bố trên các cao nguyên
C. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt
D. tạo được các sản phẩm xuất khẩu
A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh
B. làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp
C. đang theo hướng công nghiệp hóa
D. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp
A. chỉ tập trung nuôi tôm xuất khẩu
B. áp dụng rất ít những kĩ thuật mới
C. phát triển nhiều nơi ở vùng biển
D. hoàn toàn nuôi ở các hộ gia đình
A. là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản
B. duy nhất phát triển hoạt động du lịch
C. gồm nhiều đảo, chủ yếu nằm ven bờ
D. hầu hết đều là các đảo lớn, đông dân
A. Miền
B. Tròn
C. Kết hợp
D. Đường
A. địa hình có các núi cao, gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh
B. vị trí xa xích đạo, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, địa hình đa dạng
C. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí gần vùng ngoại chí tuyến
D. gió tây nam, tón phong Bắc bán cầu, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh
A. giao thông thuận lợi, nhiều điểm dịch vụ
B. công nghiệp phát triển, lao động dồi dào
C. dân cư đông, nhu cầu tiêu dùng đa dạng
D. mức sống dân cư cao, sản xuất phát triển
A. mở rộng đối tượng nuôi, đẩy mạnh đầu tư
B. ứng dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng thâm canh
C. sử dụng các giống mới, mở rộng diện tích
D. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu
A. lập vùng chuyên canh, tăng năng suất, tạo thương hiệu sản phẩm
B. sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích, đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm
C. sản xuất tập trung đẩy mạnh việc chế biến, phát triển thị trường
D. gắn trồng trọt và chế biến, đa dạng sản phẩm, nâng cao sản lượng
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, sử dụng đất hợp lí
B. hoàn thiện quy hoạch, tăng cường thủy lợi
C. phân bố lại sản xuất, phát triển cây ăn quả
D. phát triển nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa
A. tạo nhiều nông sản, tăng vị thế của vùng
B. tạo phương thức sản xuất mới, bảo vệ đất
C. phát triển chế biến, phát huy các thế mạnh
D. tăng hàng hóa, phát triển nguồn thu nhập
A. đổi mới trồng trọt, tăng hiệu quả kinh tế, thay đổi bộ mặt nông thôn
B. thay đổi cách thức sản xuất, tạo ra việc làm, nâng cao vị thế của vùng
C. phân bố lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho công nghiệp, tăng nông sản
D. phát huy thế mạnh, phát triển sản xuất hàng hóa, gắn với công nghiệp
A. công nghiệp hóa mạnh, lao động có trình độ
B. dân cư tập trung đông, cơ sở hạ tầng khá tốt
C. đô thị hóa phát triển, thị trường tiêu thụ rộng
D. dịch vụ đa dạng, có nhiều đầu tư nước ngoài
A. Cửa Lò.
B. Thiên Cầm.
C. Sầm Sơn.
D. Cát Bà.
A. có nhiều trung tâm.
B. ít sản phẩm.
C. chỉ có khai khoáng.
D. rất hiện đại.
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
A. Mũi Kê Gà.
B. Mũi Đại Lãnh.
C. Mũi Dinh.
D. Mũi Ba Làng An.
A. Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Lai Châu.
A. Cửa Định An.
B. Cửa Cổ Chiên.
C. Cửa Bảy Hạp.
D. Cửa Gành Hảo.
A. Hưng Yên.
B. Hạ Long.
C. Thái Nguyên.
D. Cẩm Phả.
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Móng Cái.
B. Huế.
C. Lũng Cú.
D. A Pa Chải.
A. Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Mi-an-ma.
D. Phi-lip-pin.
A. Ven biển.
B. Sơn nguyên.
C. Trung du.
D. Cao nguyên.
A. Yên Bái.
B. Vinh.
C. Hải Phòng.
D. Sơn La.
A. Năng lượng.
B. Cơ khí.
C. Vật liệu xây dựng.
D. Luyện kim.
A. Hưng Nhượng.
B. Bồng Miêu.
C. Khe Hoa.
D. Nông Sơn.
A. Khánh Hòa.
B. Quảng Ngãi.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Nam.
A. Luyện kim đen.
B. Đóng tàu.
C. Luyện kim màu.
D. Hóa chất, phân bón.
A. Cửa Văn Úc.
B. Cửa Hội.
C. Cửa Nam Triệu.
D. Cửa Ba Lạt.
A. Gia Lai.
B. Đắk Nông.
C. Đắk Lắk.
D. Bình Định.
A. chống bão.
B. thủy lợi.
C. ngăn mặn.
D. chống xói mòn đất.
A. tăng xuất khẩu gỗ quý.
B. tăng khai thác rừng.
C. làm thủy điện.
D. tăng vườn quốc gia.
A. Hà Giang.
B. Lào Cai.
C. Mộc Châu.
D. Nghĩa Lộ.
A. có tỉ trọng lớn nhất là ở kinh tế Nhà nước.
B. không thay đổi ti trọng ở các thành phần.
C. tăng rất nhanh tỉ trọng ở kinh tế Nhà nước.
D. có sự chuyển dịch ở tất cả các thành phần.
A. tạo được các sản phẩm xuất khẩu.
B. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
C. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
D. chủ yếu là có nguồn gốc ôn đới.
A. đang diễn ra với tốc độ còn chậm.
B. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp.
C. đang theo hướng mở rộng đô thị.
D. làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp.
A. chỉ phát triển các hoạt động dịch vụ.
B. hầu hết đều có chức năng cảng biển.
C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.
D. tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.
A. tập trung chủ yếu xung quanh các đảo.
B. có hầu hết sản phẩm dùng để xuất khẩu.
C. được quan tâm khuyến khích phát triển.
D. sử dụng hoàn toàn phương tiện thủ công.
A. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.
B. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công.
C. chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị.
D. đẩy mạnh tự động hóa, tin học hóa.
A. nằm ở xa bờ và có rất nhiều quần đảo.
B. có những đảo nằm ven bờ và đông dân.
C. duy nhất phát triển nuôi trồng thủy sản.
D. là nơi tập trung nhiều khoáng sản quý.
A. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt.
B. chăn nuôi theo hướng tập trung, bảo đảm tốt chuồng trại, thức ăn.
C. đẩy mạnh lai tạo giống, bảo đảm nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh.
D. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, phát triển trang trại, chăn nuôi hàng hóa.
A. nằm liền kề vùng biển quốc tế.
B. kề với vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. là phần nằm ngầm ở dưới biển.
D. nằm ở phía trong đường cơ sở.
A. phát triển thủy lợi, ứng dụng tiến bộ kĩ thuật.
B. thay đổi cơ cấu sản xuất, sử dụng đất hợp lí.
C. thay đổi mùa vụ, tăng cường nuôi thủy sản.
D. đa dạng hóa sản xuất, phát triển cây ăn quả.
A. phân bố lại sản xuất, sử dụng tốt tài nguyên
B. phát huy thế mạnh, tạo nhiều loại nông sản.
C. thúc đẩy chế biến, mở rộng các loại dịch vụ.
D. tạo ra việc làm, thu hút nhiều nguồn đầu tư.
A. nhiều lao động kĩ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
B. đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển.
C. thu hút nhiều đầu tư, hội nhập toàn cầu sâu rộng.
D. sản xuất đa dạng, có nhiều thế mạnh khác nhau.
A. mức sống thấp, sản xuất còn hạn chế.
B. dịch vụ phân tán, dân cư đô thị còn ít.
C. vận tải khó khăn, hàng hóa ít đa dạng.
D. dân cư ít, nhu cầu tiêu dùng còn thấp.
A. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. mở rộng đối tượng nuôi, đẩy mạnh đầu tư.
C. sử dụng các giống mới, mở rộng diện tích.
D. ứng dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng thâm canh.
A. Miền.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Tròn.
A. phát triển cơ cấu lãnh thổ, phân bố lại lao động, thay đổi bộ mặt vùng.
B. phát triển sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu, thu hút đầu tư.
C. phát triển công nghiệp, thay đổi phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm.
D. chuyển dịch cơ cấu sản xuất, đa dạng sản phẩm, hình thành đô thị mới.
A. gió mùa Đông Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, các gió mùa hạ
B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa đông, địa hình cao nguyên.
C. vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí xa chí tuyến.
D. vị trí nằm ở gần vùng xích đạo, gió, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
A. nước biển dâng cao.
B. khai thác quá mức.
C. có nhiều cơn bão.
D. sạt lở bờ biển.
A. chống cháy rừng.
B. xây hồ tích nước.
C. sơ tán dân.
D. ban hành Sách đỏ.
A. chỉ có khai thác.
B. có nhiều ngành.
C. tập trung ở miền núi.
D. sản phẩm ít đa dạng.
A. sông Đồng Nai.
B. sông Hồng.
C. sông Mã.
D. sông Cả.
A. thủy lợi.
B. bảo vệ rừng.
C. trồng rừng.
D. tăng diện tích đất.
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
A. Hồ Trị An.
B. Hồ Hòa Bình.
C. Hồ Kẻ Gỗ.
D. Hồ Thác Bà.
A. Lũng Cú.
B. Hà Tiên.
C. Huế.
D. Hà Nội.
A. Núi Nam Decbri.
B. Núi Lang Bian.
C. Núi Braian.
D. Núi Chư Pha.
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Thái Bình.
D. Sơn La.
A. Biên Hòa.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Vũng Tàu.
A. Hà Giang.
B. Nam Định.
C. Lào Cai.
D. Cao Bằng.
A. Luyện kim.
B. Đóng tàu.
C. Dệt may.
D. Hóa chất.
A. Quảng Ngãi.
B. Nha Trang.
C. Tây Ninh.
D. Bảo Lộc.
A. Cảng Việt Trì.
B. Cảng Hải Phòng.
C. Cảng Cái Lân.
D. Cảng Cửa Lò.
A. Vịnh Hạ Long.
B. Cố đô Huế.
C. Di tích Mỹ Sơn.
D. Phố cổ Hội An.
A. Na Dương.
B. Phả Lại.
C. Thác Bà.
D. Hòa Bình.
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
A. Phú Yên.
B. Bình Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Nam.
A. U Minh.
B. Ngã Bảy.
C. Năm Căn.
D. Vị Thanh.
A. Năm 2010.
B. Năm 2015.
C. Năm 2017.
D. Năm 2018.
A. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Xin-ga-po.
C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
D. Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. mưa tập trung theo mùa.
C. giàu có các loại khoáng sản.
D. có các quần đảo ở xa bờ.
A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm.
B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao.
D. tập trung toàn bộ ở công nghiệp.
A. chủ yếu là kinh tế nông nghiệp.
B. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao.
C. có thị trường tiêu thụ đa dạng.
D. tập trung đa số dân cư cả nước.
A. sự phát triển nền kinh tế.
B. sự mở rộng nông nghiệp.
C. việc tăng trưởng dịch vụ.
D. cơ cấu kinh tế đa dạng.
A. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. có hiệu quả cao và luôn ổn định.
B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo.
D. chỉ sử dụng giống năng suất cao.
A. tập trung hầu hết ở vùng đồng bằng.
B. có sự tham gia nhiều của người dân.
C. chỉ tập trung để trồng rừng sản xuất.
D. hoàn toàn do Nhà nước thực hiện.
A. phát triển gắn với ngành dầu khí.
B. có mạng lưới phủ rộng khắp nước.
C. chỉ dành riêng vận tải nước ngọt.
D. nối liền các tuyến vận tải quốc tế.
A. đánh bắt cá và hoạt động du lịch.
B. khai thác khoáng sản và vận tải.
C. trồng cây lương thực và rau quả.
D. nuôi các gia súc lớn và gia cầm.
A. mức sống tăng, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
B. sản xuất phát triển, hội nhập kinh tế thế giới.
C. đẩy mạnh hợp tác quốc tế, mở rộng thị trường.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, sản xuất đa dạng.
A. nhiều lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng tiến bộ.
B. dân trí nâng cao, có nhiều trung tâm giáo dục.
C. dân số đông, nhiều đô thị, sản xuất phát triển.
D. thị trường lớn, vị trí thuận lợi, dân đô thị nhiều.
A. giáp Đông Nam Bộ, có các loại khoáng sản.
B. thu hút được nhiều đầu tư, có các cảng biển.
C. có trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp.
D. cơ sở hạ tầng phát triển, nhiều nguyên liệu.
A. đẩy mạnh trồng trọt, tạo cách sản xuất mới.
B. giải quyết việc làm, nâng cao vị thế của vùng.
C. phát triển hàng hóa, nâng cao chất lượng sống.
D. khai thác các tài nguyên, bảo vệ môi trường.
A. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.
B. bề mặt sụt lún, nhiều vùng bị phèn và mặn hóa.
C. sạt lở bờ biển, nước biển dâng và nhiệt độ tăng.
D. khô hạn kéo dài, vùng rừng ngập mặn thu hẹp.
A. Quy mô, cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
B. Thay đổi quy mô dân số nông thôn và thành thị.
C. Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị.
A. các dãy núi, áp thấp, bão và vận động Tân kiến tạo.
B. sông ngòi, sóng biển, thủy triều và quá trình nội lực.
C. đồng bằng ở ven biển, đồi núi và vận động kiến tạo.
D. thủy triều, thềm lục địa, các đồng bằng và cồn cát.
A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm giá trị.
B. đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu.
C. sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm.
A. khai thác hợp lí tự nhiên, tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa.
B. đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tốt tài nguyên và môi trường.
C. đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất, gắn liền các lãnh thổ với nhau.
D. khai thác thế mạnh mỗi vùng, tạo sự liên kết sản xuất lãnh thổ.
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Tròn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247