Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi THPT Quốc gia Địa lí có đáp án !!

Đề thi THPT Quốc gia Địa lí có đáp án !!

Câu 1 : Công nghiệp nước ta phân bố nhiều ở

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

Câu 2 : Thủy điện nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo?

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành nào sau đây?

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 5 : A. Cửa Ba Lai.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất trong các địa điểm sau đây?

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 7 : A. Vĩnh Long.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có biển?

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta nằm xa nhất về phía Bắc?

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 11 : A.  Kon Tum.      

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 12 : A. chống bão.

A. chống bão.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có bôxit?

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 15 : Cho bảng số liệu:

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 17 : A.  Sơn nguyên.         

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 18 : Vấn đề cần quan tâm trong việc cải tạo đất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 20 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vịnh nào sau đây nằm ở phía bắc vịnh Dung Quất?

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 21 : A. Lào Cai.                   

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 22 : Cho biểu đồ:

B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 23 : A. có tỉ trọng thành thị tăng, nông thôn giảm.

B. thường xuyên ổn định, không có thay đổi.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 24 : Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay

B. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 25 : A. là vùng nước nằm kề với đất liền.

B. nằm ngầm dưới biển và lòng đất.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 26 : Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay

B. có sản lượng ngày càng giảm xuống.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 27 : Các đô thị nước ta hiện nay

B. có sức hút đối với các nguồn vốn đầu tư.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 28 : B. đẩy mạnh tin học hóa, cơ giới hóa.

B. đẩy mạnh tin học hóa, cơ giới hóa.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 29 : A. hầu hết là các đảo lớn nằm xa bờ và đông dân.           

B. là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 30 : Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay

B. phần lớn có nguồn gốc cận nhiệt.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 31 : Hoạt động nội thương nước ta ngày càng chuyển biến tích cực chủ yếu do

B. dân số tăng nhiều, phân bố được mở rộng.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 32 : Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2019:

B. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 33 : B. thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa.

B. thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 34 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là

C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 35 : Việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là

B. thay đổi cơ cấu kinh tế, thúc đẩy xuất khẩu.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 36 : Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

C. áp dụng kỹ thuật mới, phát triển trang trại, xây dựng thương hiệu.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 37 : A. thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm cách xa vùng xích đạo.

C. gió mùa Tây Nam, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, nằm gần chí tuyến.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 38 : Thuận lợi chủ yếu để phát triển đa dạng cơ cấu ngành kinh tế ở đồng bằng sông Hồng là

C. sản xuất phát triển, có các thế mạnh khác nhau.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hải đảo.            

Câu 39 : A. thăm dò, trò tìm kiếm các ngư trường mới.

B. đầu tư tàu thuyền, phương tiện hiện đại.

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 40 : Cho bảng số liệu:

B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.

A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.

B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. hải đảo.            

Câu 41 : Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vịnh nào sau đây nằm ở phía nam vịnh Cam Ranh?

A. Vịnh Quy Nhơn.

B. Vịnh Xuân Đài.

C. Vịnh Phan Rí.

D. Vịnh Vân Phong.

Câu 44 : Cho bảng số liệu:

A. Phi-lip-pin.

B. Thái Lan.

C. In-đô-nê-xi-a.

D. Cam-pu-chia.

Câu 45 : Cho biểu đồ:

A. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan.

C. Thái Lan tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.

D. Ma-lai-xi-a tăng và Thái Lan giảm.

Câu 46 : Biện pháp bảo vệ đất trồng của nước ta là

A. tăng diện tích.

B. chống bão.

C. chống bạc màu.

D. ngăn lũ quét.

Câu 47 : Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lũ nguồn?

A. Miền núi.

B. Cửa sông.

C. Đồng bằng.

D. Vùng biển.

Câu 48 : Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Việt Trì có ngành nào sau đây?

A. Luyện kim đen.

B. Hóa chất, phân bón.

C. Sản xuất ô tô.

D. Luyện kim màu.

Câu 49 : Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Tam Kỳ thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Bình.

B. Quảng Trị.

C. Quảng Ngãi.

D. Quảng Nam.

Câu 52 : Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Tiền đổ ra cửa nào sau đây?

A. Cửa Định An.

B. Cửa Bảy Hạp.

C. Cửa Cung Hầu.

D. Cửa Gành Hào.

Câu 53 : Nhiệt điện ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Cơ khí.

B. Luyện kim.

C. Năng lượng.

D. Vật liệu xây dựng.

Câu 58 : Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng titan?

A. Hàm Tân.

B. Vĩnh Hảo.

C. Di Linh.

D. Đà Lạt.

Câu 59 : Công nghiệp nước ta phân bố nhiều ở

A. đồng bằng.

B. hải đảo.

C. sơn nguyên.

D. núi cao.

Câu 61 : Vấn đề cần quan tâm trong việc đảm bảo nước tưới cho cây trồng ở Đông Nam Bộ là

A. ngăn mặn.

B. thủy lợi.

C. cải tạo đất.

D. chống xói mòn đất.

Câu 63 : Các đô thị nước ta hiện nay

A. có khả năng tạo ra nhiều việc làm.

B. hầu hết là các trung tâm du lịch lớn.

C. có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn.

D. chỉ tập trung hoạt động công nghiệp.

Câu 64 : Khai thác thủy sản của nước ta hiện nay

A. sử dụng hoàn toàn thiết bị hiện đại.

B. tập trung hầu hết quanh các đảo nhỏ.

C. được đẩy mạnh ở các tỉnh ven biển.

D. chỉ đánh bắt để phục vụ xuất khẩu.

Câu 65 : Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là

A. tăng các quy trình nghiệp vụ thủ công.

B. trở thành ngành kinh doanh hiệu quả.

C. chỉ đầu tư vào các vùng khó khăn.

D. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.

Câu 66 : Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay

A. theo hướng mở rộng khu kinh tế.

B. đã làm giảm tỉ trọng nông nghiệp.

C. đang diễn ra với tốc độ nhanh.

D. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp.

Câu 67 : Cơ cấu lao động của nước ta hiện nay

A. thay đổi trong quá trình phát triển kinh tế.

B. có tỉ trọng ở ngành dịch vụ giảm rất nhiều.

C. tăng nhanh tỉ trọng ở nông thôn, thành thị.

D. thường xuyên ổn định, tỉ trọng không đổi.

Câu 68 : Hệ thống đảo của nước ta

A. hoàn toàn là đảo ven bờ có diện tích lớn.

B. hầu hết là các đảo lớn có số dân đông đúc.

C. có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản.

D. là nơi có rất nhiều thế mạnh khai khoáng.

Câu 69 : Vùng tiếp giáp lãnh hải của biển nước ta

A. là phần nằm ngầm dưới đáy biển.

B. mở rộng không giới hạn dưới biển.

C. ở phía ngoài lãnh hải rộng 12 hải lí.

D. được xem như bộ phận trên đất liền.

Câu 70 : Cây lương thực ở nước ta hiện nay

A. tạo ra được các sản phẩm xuất khẩu.

B. chỉ phân bố ở khu vực đồng bằng.

C. chủ yếu là cây lúa gạo, lúa mì.

D. hầu hết phục vụ cho chăn nuôi.

Câu 71 : Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010-2019:

A. Quy mô khối lượng hàng hóa.

B. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa.

C. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa.

D. Cơ cấu khối lượng hàng hóa.

Câu 72 : Cho bảng số liệu:

A. Miền.

B. Kết hợp.

C. Tròn.

D. Đường.

Câu 73 : Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

A. có nhiều lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng khá tốt.

B. đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển.

C. thị trường tiêu thụ lớn, nhiều hoạt động dịch vụ.

D. nguyên liệu dồi dào, dân cư tập trung đông đúc.

Câu 74 : Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt năm nhỏ chủ yếu do tác động của

A. các gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc.

B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm ở gần vùng xích đạo.

C. địa hình cao nguyên, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.

D. vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí ở xa chí tuyến.

Câu 75 : Biện pháp chủ yếu trong đánh bắt thủy sản gần bờ hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. tăng cường tàu thuyền, phương tiện mới.

B. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ sản phẩm.

C. khai thác hợp lí, chú ý bảo vệ nguồn lợi.

D. tăng cường đầu tư, mở rộng ngư trường.

Câu 76 : Biện pháp chủ yếu ứng phó với thiên tai trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi.

B. sử dụng đất hợp lí, phát triển nuôi thủy sản.

C. phân bố lại sản xuất, tăng cường chăn nuôi.

D. thúc đẩy việc quy hoạch, giảm diện tích lúa.

Câu 77 : Hoạt động nội thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do

A. các đô thị mở rộng, hội nhập quốc tế sâu.

B. dân số tăng nhiều phân bố được mở rộng.

C. sản xuất phát triển, chất lượng sống tăng.

D. nông thôn đổi mới, đời sống nhiều tiến bộ.

Câu 78 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là

A. mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo nông sản xuất khẩu.

C. tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.

D. thu hút đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm.

Câu 79 : Việc đẩy mạnh xuất khẩu nông sản ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là

A. thu hút nguồn ngoại tệ, nâng cao vị thế của vùng.

B. nâng cao nguồn thu nhập, phát triển sản xuất.

C. thay đổi cơ cấu sản xuất, đa dạng hóa kinh tế.

D. phát triển dịch vụ, sử dụng hiệu quả lao động.

Câu 80 : Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.

B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.

C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.

D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.

Câu 81 : A. Hà Tĩnh

A. Hà Tĩnh

B. Nghệ An

C. Quảng Trị

D. Quảng Bình

Câu 82 : A. thu hút nhiều đầu tư

A. thu hút nhiều đầu tư

B. chỉ có chế biến

C. còn thô sơ

D. rất ít sản phẩm

Câu 83 : A. Quảng Nam

A. Quảng Nam

B. Quảng Ngãi

C. Đà Nẵng

D. Phú Yên

Câu 84 : A. Nghệ An

A. Nghệ An

B. Điện Biên

C. Quảng Bình

D. Hà Tĩnh

Câu 85 : A. Hà Giang

A. Hà Giang

B. Lạng Sơn

C. Bắc Kạn

D. Bắc Giang

Câu 86 : A. Cửa Văn Úc

A. Cửa Văn Úc

B. Cửa Gianh

C. Cửa Thái Bình

D. Cửa Ba Lạt

Câu 87 : A. khai thác hợp lí

A. khai thác hợp lí

B. tăng cường đánh bắt

C. tăng xuất khẩu

D. đẩy mạnh chế biến

Câu 88 : A. Hà Tĩnh

A. Hà Tĩnh

B. Quảng Bình

C. Thanh Hóa

D. Nghệ An

Câu 89 : A. Luyện kim đen

A. Luyện kim đen

B. Hóa chất, phân bón

C. Chế biến nông sản

D. Luyện kim màu

Câu 90 : A. Ninh Chữ

A. Ninh Chữ

B. Mũi Né

C. Bình Châu

D. Vũng Tàu

Câu 91 : A. Trại Cau

A. Trại Cau

B. Tĩnh Túc

C. Chợ Đồn

D. Chiêm Hóa

Câu 92 : A. Bảo Lộc

A. Bảo Lộc

B. Tây Ninh

C. Nha Trang

D. Phan Thiết

Câu 93 : A. Lũng Cú

A. Lũng Cú

B. Móng Cái

C. A Pa Chải

D. Hà Tiên

Câu 94 : A. Cửa Cổ Chiên

A. Cửa Cổ Chiên

B. Cửa Định An

C. Cửa Soi Rạp

D. Cửa Ba Lai

Câu 95 : A. chống động đất

A. chống động đất

B. chống bão

C. thủy lợi

D. thủy điện

Câu 96 : A. Cơ khí

A. Cơ khí

B. Năng lượng

C. Luyện kim

D. Hóa chất

Câu 97 : A. Đồng bằng

A. Đồng bằng

B. Cửa sông

C. Vùng biển

D. Miền núi

Câu 98 : A. Mũi Kê Gà

A. Mũi Kê Gà

B. Mũi Dinh

C. Mũi Né

D. Mũi Ba Làng An

Câu 99 : A. Phú Yên

A. Phú Yên

B. Gia Lai

C. Kon Tum

D. Lâm Đồng

Câu 100 : Cho bảng số liệu:

A. Thái Lan

B. Cam-pu-chia

C. Mi-an-ma

D. Ma-lai-xi-a

Câu 101 : A. Hạ Long

A. Hạ Long

B. Thái Nguyên

C. Hải Dương

D. Cẩm Phả

Câu 102 : Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay

A. tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ

B. giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng

C. không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành

D. tăng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp

Câu 103 : A. chỉ đầu tư các hoạt động công ích

A. chỉ đầu tư các hoạt động công ích

B. sử dụng lao động chưa qua đào tạo

C. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh

D. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công

Câu 104 : A. nằm ở phía trong đường cơ sở

A. nằm ở phía trong đường cơ sở

B. là phần nằm ngầm ở dưới biển

C. bao gồm các quần đảo ở xa bờ

D. hợp với lãnh hải rộng 12 hải lí

Câu 105 : A. là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng

A. là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng

B. đều là các trung tâm du lịch khá lớn

C. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp

D. chỉ duy nhất phát triển công nghiệp

Câu 106 : A. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng

A. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng

B. chỉ phân bố trên các cao nguyên

C. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt

D. tạo được các sản phẩm xuất khẩu

Câu 107 : Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay

A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh

B. làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp

C. đang theo hướng công nghiệp hóa

D. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp

Câu 108 : Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay

A. chỉ tập trung nuôi tôm xuất khẩu

B. áp dụng rất ít những kĩ thuật mới

C. phát triển nhiều nơi ở vùng biển

D. hoàn toàn nuôi ở các hộ gia đình

Câu 109 : A. là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản

A. là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản

B. duy nhất phát triển hoạt động du lịch

C. gồm nhiều đảo, chủ yếu nằm ven bờ

D. hầu hết đều là các đảo lớn, đông dân

Câu 111 : A. địa hình có các núi cao, gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh

A. địa hình có các núi cao, gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh

B. vị trí xa xích đạo, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, địa hình đa dạng

C. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí gần vùng ngoại chí tuyến

D. gió tây nam, tón phong Bắc bán cầu, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh

Câu 112 : A. giao thông thuận lợi, nhiều điểm dịch vụ

A. giao thông thuận lợi, nhiều điểm dịch vụ

B. công nghiệp phát triển, lao động dồi dào

C. dân cư đông, nhu cầu tiêu dùng đa dạng

D. mức sống dân cư cao, sản xuất phát triển

Câu 113 : A. mở rộng đối tượng nuôi, đẩy mạnh đầu tư

A. mở rộng đối tượng nuôi, đẩy mạnh đầu tư

B. ứng dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng thâm canh

C. sử dụng các giống mới, mở rộng diện tích

D. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu

Câu 114 : A. lập vùng chuyên canh, tăng năng suất, tạo thương hiệu sản phẩm

A. lập vùng chuyên canh, tăng năng suất, tạo thương hiệu sản phẩm

B. sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích, đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm

C. sản xuất tập trung đẩy mạnh việc chế biến, phát triển thị trường

D. gắn trồng trọt và chế biến, đa dạng sản phẩm, nâng cao sản lượng

Câu 115 : A. thay đổi cơ cấu sản xuất, sử dụng đất hợp lí

A. thay đổi cơ cấu sản xuất, sử dụng đất hợp lí

B. hoàn thiện quy hoạch, tăng cường thủy lợi

C. phân bố lại sản xuất, phát triển cây ăn quả

D. phát triển nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa

Câu 116 : A. tạo nhiều nông sản, tăng vị thế của vùng

A. tạo nhiều nông sản, tăng vị thế của vùng

B. tạo phương thức sản xuất mới, bảo vệ đất

C. phát triển chế biến, phát huy các thế mạnh

D. tăng hàng hóa, phát triển nguồn thu nhập

Câu 117 : A. đổi mới trồng trọt, tăng hiệu quả kinh tế, thay đổi bộ mặt nông thôn

A. đổi mới trồng trọt, tăng hiệu quả kinh tế, thay đổi bộ mặt nông thôn

B. thay đổi cách thức sản xuất, tạo ra việc làm, nâng cao vị thế của vùng

C. phân bố lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho công nghiệp, tăng nông sản

D. phát huy thế mạnh, phát triển sản xuất hàng hóa, gắn với công nghiệp

Câu 118 : A. công nghiệp hóa mạnh, lao động có trình độ

A. công nghiệp hóa mạnh, lao động có trình độ

B. dân cư tập trung đông, cơ sở hạ tầng khá tốt

C. đô thị hóa phát triển, thị trường tiêu thụ rộng

D. dịch vụ đa dạng, có nhiều đầu tư nước ngoài

Câu 119 : A. Cửa Lò.

A. Cửa Lò.

B. Thiên Cầm.

C. Sầm Sơn.

D. Cát Bà.

Câu 120 : A. có nhiều trung tâm.

A. có nhiều trung tâm.

B. ít sản phẩm.

C. chỉ có khai khoáng.

D. rất hiện đại.

Câu 121 : A. Hà Tĩnh.

A. Hà Tĩnh.

B. Nghệ An.

C. Quảng Trị.

D. Quảng Bình.

Câu 122 : A. Mũi Kê Gà.

A. Mũi Kê Gà.

B. Mũi Đại Lãnh.

C. Mũi Dinh.

D. Mũi Ba Làng An.

Câu 123 : A. Hà Tĩnh.

A. Hà Tĩnh.

B. Thanh Hóa.

C. Nghệ An.

D. Lai Châu.

Câu 124 : A. Cửa Định An.

A. Cửa Định An.

B. Cửa Cổ Chiên.

C. Cửa Bảy Hạp.

D. Cửa Gành Hảo.

Câu 125 : A. Hưng Yên.

A. Hưng Yên.

B. Hạ Long.

C. Thái Nguyên.

D. Cẩm Phả.

Câu 126 : A. Quảng Trị.

A. Quảng Trị.

B. Nghệ An.

C. Hà Tĩnh.

D. Quảng Bình.

Câu 127 : A. Móng Cái.

A. Móng Cái.

B. Huế.

C. Lũng Cú.

D. A Pa Chải.

Câu 128 : SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu người)

A. Thái Lan.

B. Ma-lai-xi-a.

C. Mi-an-ma.

D. Phi-lip-pin.

Câu 129 : A. Ven biển.

A. Ven biển.

B. Sơn nguyên.

C. Trung du.

D. Cao nguyên.

Câu 130 : A. Yên Bái.

A. Yên Bái.

B. Vinh.

C. Hải Phòng.

D. Sơn La.

Câu 131 : A. Năng lượng.

A. Năng lượng.

B. Cơ khí.

C. Vật liệu xây dựng.

D. Luyện kim.

Câu 132 : A. Hưng Nhượng.

A. Hưng Nhượng.

B. Bồng Miêu.

C. Khe Hoa.

D. Nông Sơn.

Câu 133 : A. Khánh Hòa.

A. Khánh Hòa.

B. Quảng Ngãi.

C. Đà Nẵng.

D. Quảng Nam.

Câu 134 : nào sau đây?

A. Luyện kim đen.

B. Đóng tàu.

C. Luyện kim màu.

D. Hóa chất, phân bón.

Câu 135 : A. Cửa Văn Úc.

A. Cửa Văn Úc.

B. Cửa Hội.

C. Cửa Nam Triệu.

D. Cửa Ba Lạt.

Câu 136 : A. Gia Lai.

A. Gia Lai.

B. Đắk Nông.

C. Đắk Lắk.

D. Bình Định.

Câu 137 : A. chống bão.

A. chống bão.

B. thủy lợi.

C. ngăn mặn.

D. chống xói mòn đất.

Câu 138 : A. tăng xuất khẩu gỗ quý.

A. tăng xuất khẩu gỗ quý.

B. tăng khai thác rừng.

C. làm thủy điện.

D. tăng vườn quốc gia.

Câu 139 : A. Hà Giang.

A. Hà Giang.

B. Lào Cai.

C. Mộc Châu.

D. Nghĩa Lộ.

Câu 140 : Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay

A. có tỉ trọng lớn nhất là ở kinh tế Nhà nước.

B. không thay đổi ti trọng ở các thành phần.

C. tăng rất nhanh tỉ trọng ở kinh tế Nhà nước.

D. có sự chuyển dịch ở tất cả các thành phần.

Câu 141 : Cây ăn quả ở nước ta hiện nay

A. tạo được các sản phẩm xuất khẩu.

B. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.

C. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.

D. chủ yếu là có nguồn gốc ôn đới.

Câu 142 : Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay

A. đang diễn ra với tốc độ còn chậm.

B. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp.

C. đang theo hướng mở rộng đô thị.

D. làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp.

Câu 143 : A. chỉ phát triển các hoạt động dịch vụ.

A. chỉ phát triển các hoạt động dịch vụ.

B. hầu hết đều có chức năng cảng biển.

C. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.

D. tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.

Câu 144 : A. tập trung chủ yếu xung quanh các đảo.

A. tập trung chủ yếu xung quanh các đảo.

B. có hầu hết sản phẩm dùng để xuất khẩu.

C. được quan tâm khuyến khích phát triển.

D. sử dụng hoàn toàn phương tiện thủ công.

Câu 145 : A. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.

A. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.

B. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công.

C. chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị.

D. đẩy mạnh tự động hóa, tin học hóa.

Câu 146 : A. nằm ở xa bờ và có rất nhiều quần đảo.

A. nằm ở xa bờ và có rất nhiều quần đảo.

B. có những đảo nằm ven bờ và đông dân.

C. duy nhất phát triển nuôi trồng thủy sản.

D. là nơi tập trung nhiều khoáng sản quý.

Câu 147 : A. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt.

A. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt.

B. chăn nuôi theo hướng tập trung, bảo đảm tốt chuồng trại, thức ăn.

C. đẩy mạnh lai tạo giống, bảo đảm nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh.

D. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, phát triển trang trại, chăn nuôi hàng hóa.

Câu 148 : A. nằm liền kề vùng biển quốc tế.

A. nằm liền kề vùng biển quốc tế.

B. kề với vùng tiếp giáp lãnh hải.

C. là phần nằm ngầm ở dưới biển.

D. nằm ở phía trong đường cơ sở.

Câu 149 : A. phát triển thủy lợi, ứng dụng tiến bộ kĩ thuật.

A. phát triển thủy lợi, ứng dụng tiến bộ kĩ thuật.

B. thay đổi cơ cấu sản xuất, sử dụng đất hợp lí.

C. thay đổi mùa vụ, tăng cường nuôi thủy sản.

D. đa dạng hóa sản xuất, phát triển cây ăn quả.

Câu 150 : A. phân bố lại sản xuất, sử dụng tốt tài nguyên

A. phân bố lại sản xuất, sử dụng tốt tài nguyên

B. phát huy thế mạnh, tạo nhiều loại nông sản.

C. thúc đẩy chế biến, mở rộng các loại dịch vụ.

D. tạo ra việc làm, thu hút nhiều nguồn đầu tư.

Câu 151 : A. nhiều lao động kĩ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

A. nhiều lao động kĩ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.

B. đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển.

C. thu hút nhiều đầu tư, hội nhập toàn cầu sâu rộng.

D. sản xuất đa dạng, có nhiều thế mạnh khác nhau.

Câu 152 : A. mức sống thấp, sản xuất còn hạn chế.

A. mức sống thấp, sản xuất còn hạn chế.

B. dịch vụ phân tán, dân cư đô thị còn ít.

C. vận tải khó khăn, hàng hóa ít đa dạng.

D. dân cư ít, nhu cầu tiêu dùng còn thấp.

Câu 153 : A. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.

A. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.

B. mở rộng đối tượng nuôi, đẩy mạnh đầu tư.

C. sử dụng các giống mới, mở rộng diện tích.

D. ứng dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng thâm canh.

Câu 155 : A. phát triển cơ cấu lãnh thổ, phân bố lại lao động, thay đổi bộ mặt vùng.

A. phát triển cơ cấu lãnh thổ, phân bố lại lao động, thay đổi bộ mặt vùng.

B. phát triển sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu, thu hút đầu tư.

C. phát triển công nghiệp, thay đổi phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm.

D. chuyển dịch cơ cấu sản xuất, đa dạng sản phẩm, hình thành đô thị mới.

Câu 156 : A. gió mùa Đông Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, các gió mùa hạ

A. gió mùa Đông Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, các gió mùa hạ

B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa đông, địa hình cao nguyên.

C. vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí xa chí tuyến.

D. vị trí nằm ở gần vùng xích đạo, gió, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.

Câu 157 : Nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta bị giảm sút rõ rệt do

A. nước biển dâng cao.

B. khai thác quá mức.

C. có nhiều cơn bão.

D. sạt lở bờ biển.

Câu 158 : Biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta là

A. chống cháy rừng.

B. xây hồ tích nước.

C. sơ tán dân.

D. ban hành Sách đỏ.

Câu 159 : Công nghiệp nước ta hiện nay

A. chỉ có khai thác.

B. có nhiều ngành.

C. tập trung ở miền núi.

D. sản phẩm ít đa dạng.

Câu 160 : Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống

A. sông Đồng Nai.

B. sông Hồng.

C. sông Mã.

D. sông Cả.

Câu 161 : Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. thủy lợi.

B. bảo vệ rừng.

C. trồng rừng.

D. tăng diện tích đất.

Câu 165 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Di Linh?

A. Núi Nam Decbri.

B. Núi Lang Bian.

C. Núi Braian.

D. Núi Chư Pha.

Câu 171 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?

A. Cảng Việt Trì.

B. Cảng Hải Phòng.

C. Cảng Cái Lân.

D. Cảng Cửa Lò.

Câu 172 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới?

A. Vịnh Hạ Long.

B. Cố đô Huế.

C. Di tích Mỹ Sơn.

D. Phố cổ Hội An.

Câu 175 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Phú Yên.

B. Bình Định.

C. Quảng Ngãi.

D. Quảng Nam.

Câu 177 : Cho bảng số liệu:

A. Năm 2010.

B. Năm 2015.

C. Năm 2017.

D. Năm 2018.

Câu 178 : Cho biểu đồ:

A. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.

B. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Xin-ga-po.

C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po.

D. Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.

Câu 179 : Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên

A. nhiệt độ trung bình năm cao.

B. mưa tập trung theo mùa.

C. giàu có các loại khoáng sản.

D. có các quần đảo ở xa bờ.

Câu 180 : Lao động nước ta hiện nay

A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm.

B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.

C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao.

D. tập trung toàn bộ ở công nghiệp.

Câu 181 : Các đô thị ở nước ta hiện nay

A. chủ yếu là kinh tế nông nghiệp.

B. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao.

C. có thị trường tiêu thụ đa dạng.

D. tập trung đa số dân cư cả nước.

Câu 182 : Tỉ lệ công nghiệp trong cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta tăng lên là biểu hiện của

A. sự phát triển nền kinh tế.

B. sự mở rộng nông nghiệp.

C. việc tăng trưởng dịch vụ.

D. cơ cấu kinh tế đa dạng.

Câu 183 : Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay

A. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.

C. có hiệu quả cao và luôn ổn định.

B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo.

D. chỉ sử dụng giống năng suất cao.

Câu 184 : Hoạt động trồng rừng nước ta hiện nay

A. tập trung hầu hết ở vùng đồng bằng.

B. có sự tham gia nhiều của người dân.

C. chỉ tập trung để trồng rừng sản xuất.

D. hoàn toàn do Nhà nước thực hiện.

Câu 185 : Giao thông vận tải đường ống nước ta

A. phát triển gắn với ngành dầu khí.

B. có mạng lưới phủ rộng khắp nước.

C. chỉ dành riêng vận tải nước ngọt.

D. nối liền các tuyến vận tải quốc tế.

Câu 186 : Các đảo ven bờ nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển

A. đánh bắt cá và hoạt động du lịch.

B. khai thác khoáng sản và vận tải.

C. trồng cây lương thực và rau quả.

D. nuôi các gia súc lớn và gia cầm.

Câu 187 : Nước ta hiện nay có kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh chủ yếu do

A. mức sống tăng, đẩy mạnh công nghiệp hóa.

B. sản xuất phát triển, hội nhập kinh tế thế giới.

C. đẩy mạnh hợp tác quốc tế, mở rộng thị trường.

D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, sản xuất đa dạng.

Câu 188 : Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là

A. nhiều lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng tiến bộ.

B. dân trí nâng cao, có nhiều trung tâm giáo dục.

C. dân số đông, nhiều đô thị, sản xuất phát triển.

D. thị trường lớn, vị trí thuận lợi, dân đô thị nhiều.

Câu 189 : Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. giáp Đông Nam Bộ, có các loại khoáng sản.

B. thu hút được nhiều đầu tư, có các cảng biển.

C. có trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp.

D. cơ sở hạ tầng phát triển, nhiều nguyên liệu.

Câu 190 : Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. đẩy mạnh trồng trọt, tạo cách sản xuất mới.

B. giải quyết việc làm, nâng cao vị thế của vùng.

C. phát triển hàng hóa, nâng cao chất lượng sống.

D. khai thác các tài nguyên, bảo vệ môi trường.

Câu 191 : Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay cần chuyển dịch cơ cấu cây trồng chủ yếu do

A. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.

B. bề mặt sụt lún, nhiều vùng bị phèn và mặn hóa.

C. sạt lở bờ biển, nước biển dâng và nhiệt độ tăng.

D. khô hạn kéo dài, vùng rừng ngập mặn thu hẹp.

Câu 192 : Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2019:

A. Quy mô, cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.

B. Thay đổi quy mô dân số nông thôn và thành thị.

C. Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.

D. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị.

Câu 193 : Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của

A. các dãy núi, áp thấp, bão và vận động Tân kiến tạo.

B. sông ngòi, sóng biển, thủy triều và quá trình nội lực.

C. đồng bằng ở ven biển, đồi núi và vận động kiến tạo.

D. thủy triều, thềm lục địa, các đồng bằng và cồn cát.

Câu 194 : Cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của

A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm giá trị.

B. đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu.

C. sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân.

D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm.

Câu 195 : Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. khai thác hợp lí tự nhiên, tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa.

B. đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tốt tài nguyên và môi trường.

C. đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất, gắn liền các lãnh thổ với nhau.

D. khai thác thế mạnh mỗi vùng, tạo sự liên kết sản xuất lãnh thổ.

Câu 196 : Cho bảng số liệu:

A. Miền.

B. Kết hợp.

C. Đường.

D. Tròn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247