A. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đô thị quy mô dân số từ 200.001-500.000 người
B. Các đô thị trong cả nước có quy mô dân số không giống nhau
C. Cả nước có 3 đô thị có quy mô dân số trên 1.000.000 người
D. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đô thị quy mô dân số từ 500.001-1.000.000 người
A. Kon Ka Kinh
B. Vọng Phu
C. Phu Hoạt
D. Phu Luông
A. Quy Nhơn
B. Hà Nội
C. Lạng Sơn
D. Điện Biên
A. Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc
B. Hoạt động của gió mùa mùa hạ
C. Gió mùa mùa đông qua biển
D. Hoạt động của gió đất- gió biển
A. Quy mô dân số nước ta tăng liên tục qua các năm
B. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn so vói dân nông thôn
C. Tỉ trọng dân số nông thôn nuớc ta tăng liên tục
D. Dân số nước ta chủ yếu tập trung ở nông thôn
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác giảm liên tục
B. Tỉ lệ sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng liên tục
C. Cơ cấu sản lượng thủy sản của thế giới có sự thay đổi
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác giảm không liên tục
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. Động đất
B. Bão
C. Núi lửa
D. Sóng thần
A. gia cầm, gia súc, sản phẩm không qua giết thịt
B. gia súc, gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt
C. gia súc, sản phẩm không qua giết thịt, gia cầm
D. gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt, gia súc
A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn
B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư
C. Sức lao động của người dân và thị trường
D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên
A. Thổ Chu- Mã Lai, Sông Hồng
B. Sông Hồng, Cửu Long
C. Nam Côn Sơn, Cửu Long
D. Thổ Chu- Mã Lai, Nam Côn Sơn
A. Hệ sinh thái trên đất phèn
B. Hệ sinh thái rừng trên các đảo
C. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
D. Hệ sinh thái rừng nửa rụng lá
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
A. Hoa Kì có quy mô GDP lớn nhất và tổng dân số lớn gấp 2,85 lần Nhật Bản
B. So với Nhật Bản, Liên Bang Nga có tổng GDP nhỏ hơn 3,29 lần nhưng dân số đông hơn
C. Trung Quốc quy mô dân số lớn nhất và tổng GDP lớn hơn Liên Bang Nga 8,62 lần
D. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp 1,63 lần và tổng dân số nhỏ hơn 4,25 lần Trung Quốc
A. tập trung các ngành công nghiệp rất lớn
B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng
C. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng
D. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất
A. Giao thông vận tải đường thủy phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều
B. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đồ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí
C. Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển
D. Sử dụng quá nhiều phân hóa học, thuốc trừ sâu trong sản xuất nông nghiệp
A. Nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất đai màu mỡ
B. Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn
C. Có nhiều loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng
D. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa
A. Kiên Giang
B. Quảng Ninh
C. Nha Trang
D. Quảng Trị
A. có hỗn hợp cả đất phù sa cổ và đất đỏ badan
B. được nâng cao trong vận động Tân Kiến Tạo
C. được hình thành do tác động của dòng chảy
D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng
A. Đang được phục hồi cả về số lượng và chất lượng
B. Tổng diện tích đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn suy giảm
C. Đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng và chất lượng
D. Chất lượng đã được phục hồi nhưng diện tích giảm sút nhanh
A. khí hậu phân mùa mưa- khô rõ rệt
B. có sự di chuyển của các dòng hải lưu
C. có vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng
D. khí hậu cận xích đạo, đất mặn nhiều
A. Đất lâm nghiệp luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất của 2 vùng
B. Tỉ trọng đất sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đất ở luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu sử dụng đất của cả 2 vùng
D. Tỉ trọng đất chuyên dùng của Tây Nguyên nhỏ hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Vùng nước tiếp giáp vói đất liền phía trong đường cơ sở
B. Vùng nước tiếp giáp vói đất liền phía ngoài đường cơ sở
C. Vùng nước tiếp giáp vói đất liền nằm ven biển
D. Phần ngầm dưới biển thuộc phần lục địa kéo dài
A. Đài Loan
B. Hoa Kì
C. Hàn Quốc
D. Nhật Bản
A. Kim ngạch nhập siêu ngày càng tăng
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP
D. Là nước có kim ngạch xuất siêu rất lớn
A. 7
B. 2
C. 6
D. 4
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh
A. Hoạt động mạnh mẽ của các khối khí theo mùa
B. Địa hình hẹp ngang và bị chia cắt
C. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
D. Gió mùa tây nam hoạt động thường xuyên
A. Đất phù sa diện tích rộng, màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo
B. Đất đa dạng, nhiều loại tốt; khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa
C. Diện tích đất rộng, cơ cấu đa dạng; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo
D. Đất feralit rộng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Khí hậu phân hóa theo độ cao
C. Khí hậu có nền nhiệt ẩm cao
D. Có diện tích đất feralit rất lớn
A. Số lao động tăng, tỉ trọng tăng đối với ngành công nghiệp và xây dựng
B. Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản có số lao động tăng, tỉ trọng giảm
C. Số lao động ngành dịch vụ tăng, tỉ trọng lao động ngành này cũng tăng
D. Ngành công nghiệp và xây dựng có số lao động, tỉ trọng lao động nhỏ nhất
A. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống
B. Khí hậu có 2 mùa mưa, khô rõ rệt
C. Tài nguyên đất phong phú, đa dạng
D. Nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng
A. Phần lớn biên giới nước ta nằm ở miền núi
B. Phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi
C. Thuận lợi cho việc đảm bảo an ninh quốc gia
D. Là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc thấp nhất và tăng liên tục
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì cao nhất và tăng nhanh nhất
C. Nhật Bản là quốc gia có tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người giảm liên tục
D. Trung Quốc có tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người thấp nhất và tăng chậm nhất
A. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp vói yêu cầu đời sống con người
B. Phòng và khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững
C. Đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững
D. Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên
A. Không có tháng nào trên 20°C
B. Lượng mưa giảm khi lên cao
C. Không có tháng nào trên 25°C
D. Độ ẩm giảm nhiều so với chân núi
A. Tỉ lệ tăng tự nhiên giảm 3%, tổng dân số cả nước ta tăng 8,46 triệu người
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục, quy mô dân số không ổn định
C. Tổng dân số tăng liên tục trong khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm
D. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta tăng nhanh
A. Ôn đới gió mùa trên núi
B. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi
C. Cận xích đạo gió mùa
D. Nhiệt đới gió mùa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247