A. Một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào.
B. Một số cặp nhiễm sắc thể không phân li trong giảm phân.
C. Một cặp nhiễm sắc thể không phân li trong nguyên phân.
D. Một cặp nhiễm sắc thể không phân li trong giảm phân.
A. 25 NST đơn
B. 25 NST kép
C. 28 NST đơn
D. 28 NST kép
A. 22
B. 23
C. 25
D. 26
A. 22
B. 23
C. 24
D. 46
A. Hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.
B. Ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+1 và 2n-1.
C. Hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1.
D. Ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2
A. XBXBXb, XBXBY,XbY
B. XbXb, XBXb, XBYY,XbYY
C. XBXBXb, XBXBY, XbXbY, XbXbXb, XBXb, XBY, XbY, XbXb, Xb, Y
D. XBXBXb, XbXb, XBXbY,XbY
A. 0 kiểu gen lưỡng bội và 12 kiểu gen lệch bội.
B. 6 kiểu gen lưỡng bội và 12 kiểu gen lệch bội.
C. 6 kiểu gen lưỡng bội và 9 kiểu gen lệch bội.
D. 6 kiểu gen lưỡng bội và 6 kiểu gen lệch bội.
A. 12 và 4
B. 6 và 8
C. 9 và 6
D. 4 và 12
A. 12
B. 13
C. 24
D. 48
A. 5/15
B. 6/16
C. 2/9
D. 2/7
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hợp tử 2n chiếm 66,88%.
B. Hợp tử (2n + 1) chiếm 15,12%.
C. Trong tổng số hợp tử đột biến, hợp tử ( 2n -1) chiếm 55,56%.
D. Số loại kiểu gen tối đa của hợp tử là 48.
A. thể một
B. thể không
C. thể ba
D. thể bốn
A. 49%
B. 2%
C. 49,5%
D. 98%
A. BBB
B. bbb
C. BBb.
D. Bbb.
A. 5
B. 10
C. 8
D. 4
A. Thể tứ bội
B. Thể tam bội.
C. Thể khảm
D. Thể đa nhiễm
A. Không có khả năng sinh sản hữu tính (bị bất thụ)
B. Tế bào sinh dưỡng mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài khác nhau.
C. Hàm lượng ADN ở trong tế bào sinh dưỡng tăng lên so với dạng lưỡng bội.
D. Bộ nhiễm sắc thể tồn tại theo từng cặp tương đồng.
A. Các nhiễm sắc thể được tồn tại theo từng cặp tương đồng.
B. Các nhiễm sắc thể trượt dễ hơn trên thoi vô sắc.
C. Tế bào cây lai có kích thước lớn hơn dạng lưỡng bội.
D. Cây gia tăng sức sống và khả năng sinh trưởng.
A. Cây lá to được hình thành do đột biến đa bội.
B. Cây lá to được hình thành do đột biến gen.
C. Cây lá to được hình thành do đột biến lệch bội.
D. Cây lá to được hình thành do đột biến cấu trúc
A. Lặp đoạn NST.
B. Đột biến dị bội thể.
C. Chuyển đoạn trên một NST.
D. Đột biến đa bội thể
A. 18
B. 27
C. 9
D. 36
A. 22, 26, 36.
B. 10, 14, 18.
C.11, 13, 18.
D. 5, 7, 15.
A. Giao tử chứa 11 NST
B. Giao tử chứa 24 NST.
C. Giao tử chứa 13 NST.
D. Tất cả đều đúng
A. 1/6
B. 1/5
C. 1/36
D. 1/4
A. 16
B. 15
C. 17
D. 18
A. Số nhiễm sắc thể trong tế bào là bội số của 4 nên bộ nhiễm sắc thể 1n = 10 và 4n = 40
B. Các nhiễm sắc thể tồn tại thành cặp tương đồng gồm 2 chiếc có hình dạng, kích thước giống nhau
C. Các nhiễm sắc thể tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 nhiễm sắc thể.
D. Cây này sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh và có khả năng chống chịu tốt.
A. 9.68%
B. 9.38%
C. 6.45%
D. 14.28%
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Thừa 1 NST ở 2 cặp tương đồng.
B. Mối cặp NST đều trở thành có 3 chiếc.
C. Thừa 1 NST ở một cặp nào đó.
D. Thiếu 1 NST ở tất cả các cặp.
A. 2n - 1
B. n + 1
C. 2n + 1
D. n – 1
A. Một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào.
B. Một số cặp nhiễm sắc thể không phân li trong giảm phân.
C. Một cặp nhiễm sắc thể không phân li trong nguyên phân.
D. Một cặp nhiễm sắc thể không phân li trong giảm phân.
A. AAbbDdee.
B. AaBDdEe.
C. aaBBDdEe.
D. Aaabbddee.
A. 22
B. 23
C. 25
D. 26
A. thể một
B. thể không
C. thể ba
D. thể bốn
A. Cơ quan sinh dưỡng bình thường.
B. Cơ quan sinh dưỡng to.
C. Dễ bị thoái hóa giống.
D. Tốc độ sinh trưởng phát triển chậm.
A. Thể tứ bội
B. Thể tam bội.
C. Thể khảm
D. Thể đa nhiễm
A. Không có khả năng sinh sản hữu tính (bị bất thụ)
B. Tế bào sinh dưỡng mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài khác nhau.
C. Hàm lượng ADN ở trong tế bào sinh dưỡng tăng lên so với dạng lưỡng bội.
D. Bộ nhiễm sắc thể tồn tại theo từng cặp tương đồng.
A. 18
B. 27
C. 9
D. 36
A. AA, Aa, aa
B. AAa, Aa, a.
C. A, Aa, aa, a.
D. AA, A, Aa, a
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển
B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào
C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ
D. cản trở sự hình thành thoi phân bào làm cho nhiễm sắc thể không phân li
A. 3n.
B. 4n.
C. 2n+1.
D. 2n-1.
A. Đột biến đa bội xảy ra phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra với nhiễm sắc thể giới tính.
C. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng mức độ biểu hiện của gen cấu trúc.
D. Đột biến nhiễm sắc thể gồm hai dạng đa bội lẻ và đa bội chẵn.
A. Bbbb.
B. bbbb.
C. BBbb.
D. BBBB.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247