A. An Giang
B. Kiên Giang
C. Đồng Tháp
D. Cà Mau
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Hồng
C. Sông Cả
D. Sông Mã
A. Sông Gâm
B. Sông Chảy
C. Sông Mã
D. Sông Lô
A. Nội thủy
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Lãnh hải
D. Thềm lục địa
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Bình Định
D. Phú Yên
A. tây - đông
B. bắc - nam
C. tây nam – đông bắc
D. tây bắc – đông nam
A. Cao su
B. Chè
C. Thuốc lá
D. Cà phê
A. Nam Trung Bộ
B. Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
A. XI
B. X
C. VII
D. IX
A. Phúc Yên
B. Bắc Ninh
C. Hải Phòng
D. Hà Nội
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
B. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
C. Hà Nội, Cần Thơ
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
A. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ
B. Hà Nội, Đã Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
C. Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
A. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
B. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng.
C. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.
D. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong số dân.
A. Trồng các cây hàng năm và nuôi gia cầm.
B. Chăn nuôi các loại gia cầm và gia súc nhỏ.
C. Trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
D. Sản xuất lương thực và nuôi trồng thủy sản.
A. Cây lương thực
B. Cây ăn quả
C. Cây công nghiệp lâu năm
D. Cây công nghiệp hàng năm
A. Tháng có mưa lớn nhất ở Hà Nội là tháng VIII, ở Huế tháng X.
B. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Hà Nội là tháng I, ở Huế tháng III.
C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần Hà Nội.
D. Mùa mưa ở Hà Nội từ tháng V- X, ở Huế từ tháng VIII - I
A. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế
B. Phân bố lao động không đều
C. Cơ cấu kinh tế chậm thay đổi
D. Trình độ lao động chưa cao
A. Có vùng biển rộng lớn
B. Chủ yếu là địa hình núi
C. Có vị trí ở gần xích đạo
D. Nằm gần chí tuyến Bắc
A. Mưa lớn và triều cường
B. Bão lớn và lũ nguồn về
C. Không có đề sông ngăn lũ
D. Mưa bão trên diện rộng
A. nền nhiệt cao, ít cửa sộng lớn đổ ra biển
B. nền nhiệt cao, nhiều cửa sộng lớn đổ ra biển
C. nền nhiệt thấp, ít cửa sộng lớn đổ ra biển
D. nền nhiệt thấp, nhiều cửa sộng lớn đổ ra biển
A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu tăng
B. Lúa đông xuân tăng nhanh hơn lúa hè thu
C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm
D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu
A. Kinh tế Nhà nước giảm, Kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước và Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.
C. Kinh tế Nhà nước và Kinh tế ngoài Nhà nước đều tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, Kinh tế Nhà nước giảm.
A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
B. Cơ cấu diện tích lúa của đồng bằng sông Hồng, Đồngg bằng sông Cửu Long qua các năm.
C. Cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
D. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
A. nâng cao chất lượng cuộc sống
B. bảo vệ tài nguyên và môi trường
C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động
D. nâng cao tay nghề cho lao động
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
B. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và long chảo giữa núi.
C. Ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần.
D. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đủ ba đai cao.
A. nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú.
B. cơ sở chế biển thủy sản ngày càng phát triển.
C. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn.
D. lao động có kinh nghiệm ngày càng đông.
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
A. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế
B. Diện tích đất nông nghiệp ít
C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại
D. Chăn nuôi còn kém phát triển
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp
D. Xây dựng các công trình thủy lợi nhất
A. Xin-ga-po
B. Đông ti mo
C. Mi-an-ma
D. Bru-nây
A. Cận chí tuyến bác cầu Bắc
B. Bắc Ấn Độ Dương
C. Cận chí tuyến bán cầu Nam
D. lạnh phương Bắc
A. Công nghiệp chế biến chưa phát triển
B. Giống cây trồng còn hạn chế
C. Thị trường có nhiều biến động
D. Thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nhiều giống cho năng suất cao.
D. Nguồn lao động dồi dào.
A. mở rộng diện tích canh tác
B. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D. đẩy mạnh thâm canh, sử dụng giống mới
A. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.
B. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm -ngư nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.
D. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Khí hậu có bốn mùa rõ rệt
B. Có nền nhiệt độ cao
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
D. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
A. Đường
B. Miền
C. Kết hợp đường cột
D. Cột
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247