Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2018 - Địa lý THPT Chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình

Đề thi thử THPT QG năm 2018 - Địa lý THPT Chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình

Câu 1 : Tác động của gió mùa Đông Bắc nước ta mạnh nhất ở

A. Đồng bằng Bắc Bộ

B. Tây Bắc

C. Bắc Trung Bộ

D. Đông Bắc

Câu 2 : Hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên ở vùng núi đá vôi ở nước ta là

A. nguy cơ phát sinh động đất ở các đứt gãy.

B. dễ xảy ra tình trạng thiếu nước về mùa khô.

C. dễ xảy ra hiện tượng lũ ống và lũ quét.

D. thường xuyên bị cháy rừng về mùa khô.

Câu 4 : Điểm khác biệt của vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta là

A. có nhiều cao nguyên xếp tầng hơn.

B. sự tương phản đông- tây rõ rệt hơn.

C. độ cao trung bình địa hình thấp hơn.

D. có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn.

Câu 5 : Cho biểu đồ về lao động của một số quốc gia năm 2014

A. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.

B. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.

C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.

D. Số lượng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.

Câu 7 : Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam là do

A. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng.

B. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp.

C. tâm lí thích di chuyển của người dân.

D. sự thu hút của các điều kiện sinh thái.

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)?

A. Là khu vực có sự phát triển đồng đều giữa các quốc gia.

B. Là tổ chức thương mại đứng hàng đầu trên thế giới.

C. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.

D. Là một trong các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.

Câu 9 : Ở miền nam nước ta, đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao

A. 700-800m.

B. 900-1000m.

C. 800-900m.

D. 600-700m.

Câu 10 : Nguyên nhân chủ yếu tạo điều kiện cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc nước ta là

A. hướng các dãy núi ở Đông Bắc có dạng hình cánh cung đón gió.

B. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

C. vị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến.

D. vị trí địa lí nằm gần trung tâm của gió mùa mùa đông.

Câu 11 : Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ sự đa dạng sinh học của nước ta là

A. thực hiện các dự án trồng rừng theo kế hoạch

B. duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng

C. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên

D. giao đất, giao rừng cho người dân tránh tình trạng du canh du cư

Câu 12 : Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm là

A. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao

B. chiều dài tương đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ

C. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ

D. chảy theo hướng tây bắc- đông nam và đổ ra biển Đông

Câu 13 : Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là do

A. phát triển thủy điện

B. các vụ cháy rừng

C. khai thác quá mức

D. mở rộng đất trồng

Câu 14 : Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990-2004

A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004.

B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004.

C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004.

D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004.

Câu 16 : So sánh giữa các địa điểm có cùng độ cao, mùa đông của vùng Tây Bắc nước ta có điểm khác biệt với vùng Đông Bắc là

A. đến sớm và kết thúc muộn hơn.

B. đến sớm và kết thúc sớm hơn.

C. đến muộn và kết thúc sớm hơn.

D. đến muộn và kết thúc muộn hơn.

Câu 17 : Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao chủ yếu là do địa điểm này

A. nằm gần biển, không chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam

B. nằm gần chí tuyến, không chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam

C. nằm gần xích đạo, chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc

D. nằm ở vĩ độ thấp, không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc

Câu 18 : Từ tháng XI đến tháng IV năm sau, loại gió nào chiếm ưu thế từ Đà Nẵng trở vào?

A. Gió mùa Tây Nam.

B. Gió phơn Tây Nam.

C. Gió mùa Đông Bắc.

D. Tín phong bán cầu Bắc.

Câu 19 : Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?

A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 20 : Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

D. Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

Câu 21 : Đặc điểm không đúng với vùng núi Tây Bắc là

A. có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu, tiếp nối là những đồi núi đá vôi ở Ninh Bình- Thanh Hóa.

B. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng đông bắc- tây nam

C.  xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông như: sông Đà, sông Mã, sông Chu

D. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.

Câu 22 : Brexit là từ dùng để nói về sự kiện

A. người nhập cư ồ ạt vào liên minh Châu Âu

B. hình thành các liên kết vùng ở Châu Âu

C. khủng hoảng nợ công trầm trọng ở Châu Âu

D. nước Anh rời khỏi liên minh Châu Âu.

Câu 24 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng dân thành thị tăng, tỉ trọng dân nông thôn giảm.

B. Tỉ trọng dân thành thị lớn hơn tỉ trọng dân nông thôn.

C. Dân số nước ta vẫn chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.

D. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số diễn ra còn chậm.

Câu 25 : Vào nửa sau mùa hạ ở nước ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng phơn khô nóng cho Trung Bộ do gió này có

A. quãng đường đi dài

B. tốc độ rất lớn

C. sự đối hướng liên tục

D. tầng ẩm rất dày

Câu 26 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động của bão ở nước ta?

A. Tần suất hoạt động nhiều nhất vào tháng 9.

B. Nơi chịu ảnh hưởng nặng nề nhất là ven biển miền Trung.

C. Tần suất bão tháng 6 là từ 1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng.

D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.

Câu 30 : Dân tộc nào chiếm đại đa số ở Trung Quốc? 

A. Dân tộc Choang

B. Dân tộc Tạng

C. Dân tộc Hán

D. Dân tộc Mông Cổ

Câu 31 : Thách thức lớn nhất đối với nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới là

A. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển.

B. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế.

C. đội ngũ lao động có trình độ khoa học kĩ thuật di cư đến các nước phát triển.

D. phải nhập khẩu nhiều hàng hóa, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến.

Câu 32 : Kiểu thời tiết điển hình của Nam Bộ vào thời kì mùa đông (tháng 11 đến tháng 4 năm sau) là

A. nắng nóng, trời nhiều mây

B. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo

C. nắng, ít mây và mưa nhiều

D. nóng ẩm, mưa phùn

Câu 33 : Các loài thực vật: đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam phát triển ở đai cao nào?

A. Đai ôn đới gió mùa trên núi

B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi

C. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi

D. Đai cận nhiệt đới và ôn đới

Câu 34 : Vào mùa đông ở miền Bắc nước ta, giữa những ngày lạnh giá lại có hững ngày nắng ấm là do

A. trông lạnh hoạt động thường xuyên và liên tục.

B. tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông Bắc.

C. gió mùa Đông Bắc thay đổi hướng và tính chất.

D. tín phong bị gió mùa Đông Bắc lấn át.

Câu 35 : Thiên tai nào dưới đây không xảy ra ở vùng núi Tây Bắc nước ta?

A. Lũ quét

B. Triều cường

C. Rét hại

D. Trượt lở đất

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247