Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Địa Lý Sở GD&ĐT Hà Nội

Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Địa Lý Sở GD&ĐT Hà Nội

Câu 1 : Ý nghĩa xã hội của việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là

A. Góp phần phân bố lại dân cư

B. tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao

C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến

D. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên đất và khí hậu

Câu 2 : Mục tiêu của ASEAN nhấn mạnh đến vấn đề nào sau đây

A. Hòa bình, ổn định cùng phát triển

B. Nâng cao chất lượng cuộc sống

C. Phát triển nguồn nhân lực

D. Giảm tỷ lệ gia tăng dân số

Câu 3 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỷ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp là

A. Trình độ công nghiệp hóa thấp

B. Cơ sở hạ tầng đô thị lạc hậu

C. Dân cư phân bố không đồng đều

D. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ

Câu 4 : Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ trong nông nghiệp của nước ta hiện nay được biểu hiện ở việc

A. Hình thành các vùng chuyên canh

B. Thay đổi cơ cấu mùa vụ

C. Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp

D. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới

Câu 5 : Trong các loại hình giao thông vận tải ở nước ta, đường bộ có

A. Tỉ trọng cao nhất về khối lượng vận chuyển

B. Tốc độ vận chuyển nhanh nhất

C. Khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất

D. Trình độ kĩ thuật và công nghệ cao nhất

Câu 6 : Dấu hiệu đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là

A. Sản xuất công nghiệp được chuyên môn hóa

B. Xuất hiện và phát triển nhanh công nghệ cao

C. Quy trình sản xuất được tự động hóa

D. Khoa học được ứng dụng vào sản xuất

Câu 9 : Ba vùng nào sau đây của nước ta có nhiều tiềm năng để sản xuất nông nghiệp hàng hóa

A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng

Câu 10 : Ý nghĩa nào sau đây không thể hiện đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa của địa hình Việt Nam?

A. Hiện tượng trượt đất, lở đất ở vùng đồi núi

B. Đồng bằng châu thổ hằng năm vẫn lấn ra biển

C. Mạng lưới đề điều kênh rạch chằng chịt

D. Hình thành các hang động ở vùng núi đá vôi

Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu của vùng Bắc Trung Bộ?

A. Mưa nhiều nhất từ tháng 9 đến tháng 11

B. Tần suất bão tháng 9 từ 1,3 đến 1,7 cơn bão

C. Nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất cả nước

D. Gió Tây khô nóng tác động mạnh nhất

Câu 12 : Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã

A. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất

B. Tiến hành cải cách ruộng đất

C. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường

D. Xây dựng, mở rộng các thành phố

Câu 14 : Chất lượng lao động nước ta đang được nâng lên nhờ

A. Đa dạng các hoạt động sản xuất

B. Thành tựu trong phát triển giáo dục, văn hóa, y tế

C. Kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ

D. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa

Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết các tỉnh nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có khu kinh tế cửa khẩu

A. Bình Phước, Đồng Nai

B. Bình Dương, Tây Ninh

C. Bình Phước, Tây Ninh

D. Tây Ninh, Đồng Nai

Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết đất xám phù sa có phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây

A. Tây Nguyên

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 17 : Cho biểu đồ

A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Thái Lan cao hơn Việt Nam

B. Tỉ trọng khu vực nông  - lâm – thủy sản của Việt Nam cao hơn Lào

C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng của Thái Lan cao nhất

D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Lào cao nhất trong ba nước

Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc?

A. Dãy Pu Đen Đinh

B. Dãy Pu Sam Sao

C. Dãy Con Voi

D. Dãy Hoàng Liên Sơn

Câu 20 : Ở nước ta, gió Tây khô nóng hoạt động mạnh nhất vào thời kỳ

A. Mùa đông

B. Mùa hạ

C. Nửa sau mùa hạ

D. Nửa đầu mùa hạ

Câu 21 : Nhận định nào sau đây không chính xác về đặc điểm phân bố dân cư nước ta

A. Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn

B. Mật độ dân số ở nông thôn thấp hơn thành thị

C. Đồng bằng tập trung khoảng 75% dân số cả nước

D. Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số cao nhất

Câu 22 : Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước chủ yếu do

A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

B. Lao động có kinh nghiệm

C. Đất phù sa màu mỡ

D. Trình độ thâm canh cao

Câu 23 : Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta?

A. Tăng độ ẩm của các khối khí qua biển

B. Làm cho khí hậu có 2 mùa rõ rệt

C. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn

D. Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết

Câu 24 : Nguyên nhân gây ngập lụt ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do?

A. Mức độ đô thị hóa cao

B.  Có đê bao bọc

C. Triều cường

D. Diện mưa bão rộng

Câu 25 : Nhân tố tự nhiên quy định tính chất nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là?

A. Khí hậu

B. Đất đai

C. Nguồn nước

D. Địa hình

Câu 26 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất siêu?

A. Nhật Bản, Đài Loan, Xin –ga-po

B. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc

C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc

D. Hoa Kỳ, Anh, Ô-xtrây-li-a

Câu 27 : Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lý của khi vực Đông Nam Á?

A. Nằm phía đông nam của châu Á

B. Là nơi giao thoa giữa nền văn hóa lớn

C. Là cầu nối giữa lục địa Á – Âu và Ô-xtrây-li-a

D. Tiếp giáp Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

Câu 28 : Cho bảng số liệuDIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔN NAM Á NĂM 2015

A. Phi – lip - pin

B. Việt Nam

C. Thái Lan

D. Xin –ga-po

Câu 30 : Cho biểu đồ về tình hình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2000 – 2015

A. Cơ cấu khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta giai đoạn 2000 – 2015

B. Số lượt khách du lịch và tốc độ tăng doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 – 2015

C. Tốc độ tăng số lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 – 2015

D. Số lượt lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 – 2015

Câu 31 : Thế mạnh hàng đầu để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta hiện nay là

A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, phong phú

B. Thị trường xuất khẩu mở rộng

C. Nguồn lao động dồi dào

D. Cơ sở chế biến phân bố rộng khắp cả nước

Câu 32 : Giá trị nhập khẩu của nước ta những năm gần đây tăng khá nhanh chủ yếu do

A. Giá nguyên liệu đầu vào tăng

B. Nhu cầu phát triển của sản xuất trong nước

C. Dân số đông, nhu cầu tiêu dùng lớn

D. Chất lượng cuộc sống được nâng cao

Câu 33 : Cho bảng số liệuDÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

A. Kết hợp

B. Cột chồng

C. Tròn

D. Miền

Câu 34 : Để góp phần nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm, cơ cấu ngành công nghiệp nước ta cần tiếp tục hoàn thiện theo chiều hướng

A. Tăng cường liên doanh hợp tác nước ngoài

B. Đổi mới trang thiết bị và công nghệ

C. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp chế biến

D. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

Câu 35 : Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A. Tốc độ gia tăng dân số cao

B. Tập trung chủ yếu ở miền núi

C. Quy mô dân số không lớn

D. Cơ cấu dân số già

Câu 36 : Ở nước ta những năm gần đây, ngành thủy sản phát triển mạnh do nguyên nhân cơ bản nào?

A. Thị trường trong và ngoài nước mở rộng

B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi

C. Nguồn lao động có trình độ cao

D. Cơ sở vật chất kỹ thuật đã đáp ứng nhu cầu

Câu 37 : Các điểm cực Bắc, nam, đông, tây trên đất liền của nước ta lần lượt thuộc phạm vi lãnh thổ các tỉnh

A. Hà Giang, Cà Màu, Điện Biên, Khánh Hòa

B. Điện Biên, Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa

C. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên

D. Điện Biên, Khánh Hòa, Cà Mau, Hà Giang

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247