Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề kiểm tra học kì 2 Địa lí 12 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra học kì 2 Địa lí 12 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết hai tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở Tây Nguyên là

A. Đắk Nông và Lâm Đồng.


B. Đắk Lắk và Lâm Đồng.



C. Đắk Lắk và Gia Lai.



D. Lâm Đồng và Gia Lai.


Câu 2 :
Ở nước ta, vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là

A. Duyên hải miền Trung.


B. Đồng bằng sông Hồng.



C. Đông Nam Bộ.



D. Đồng bằng sông Cửu Long.


Câu 3 :
Biểu hiện nào sau đây không phải là ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu của nước ta?

A. Làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta.


B. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông.



C. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.



D. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.


Câu 5 :
Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm mục đích nào sau đây?

A. Tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao.


B. Tăng năng suất cây trồng và chất lượng nông sản.



C. Đảm bảo nguồn lương thực trong nước.



D. Tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp.


Câu 6 :
Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do

A. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc.


B. vị trí địa lí và hình thể nước ta.



C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến.



D. tiếp giáp vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc.


Câu 7 :

Cho biểu đồ về diện tích cây cà phê, chè, cao su của nước ta:

Cho biểu đồ về diện tích cây cà phê, chè, cao su của nước ta: Biểu đồ trên thể hiện nội (ảnh 1)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.



B. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.



C. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.



D. Sự chuyển dịch co cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.


Câu 8 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?

A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên.


B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.



C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.



D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.


Câu 10 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

A. Mức gia tăng dân số tự nhiên cao và đang có xu hướng giảm.


B. Nguồn lao động dồi dào nhưng hạn chế về tay nghề và chuyên môn.



C. Phân bố dân cư đồng đều và tập trung đông ở đồng bằng châu thổ.



D. Mật độ dân số cao hơn mật độ dân số trung bình của thế giới.


Câu 11 :
Vai trò của Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên, Nam Lào và đông bắc Thái Lan sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc

A. Xây dựng đường Hồ Chí Minh đi qua vùng.


B. Phát triển nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.



C. Nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.



D. Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam.


Câu 12 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?

A. Hệ thống sông Cửu Long.


B. Hệ thống sông Đồng Nai.



C. Hệ thống sông Thái Bình.



D. Hệ thống sông Hồng.


Câu 14 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?

A. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.


B. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.



C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.



D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.


Câu 15 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?

A. Vịnh Hạ Long.


B. VQG Cát Tiên.



C. Phố cổ Hội An.



D. Phong Nha - Kẻ Bàng.


Câu 16 :
Sản lượng công nghiệp khai thác than ở nước ta tăng khá nhanh trong giai đoạn gần đây chủ yếu là do


A. Do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện.



B. Chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.


C. Mở rộng thị trường và đầu tư thiết bị khai thác hiện đại.


D. Thu hút được nguồn đầu tư nước ngoài lớn.


Câu 17 :
Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia?

A. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng.


B. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.



C. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.



D. Có nguồn của cải vật chất lớn.


Câu 21 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đi từ Bắc vào Nam theo bờ biên giới Việt - Lào, ta lần lượt đi qua các cửa khẩu nào sau đây?

A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.


B. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.



C. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.



D. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.


Câu 22 :
Các loại cây công nghiệp hằng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển của vùng Bắc Trung Bộ

A. Lạc, đậu tương, đay, cói.


B. Lạc, mía, thuốc lá.



C. Dâu tằm, lạc, cói.



D. Lạc, dâu tằm, bông, cói.


Câu 23 :
Giải pháp có ý nghĩa lâu dài và mang tính chất quyết định đối với việc giải quyết vấn đề dân số ở đồng bằng sông Hồng là

A. Giảm tỉ lệ sinh cho cân đối với tăng trưởng kinh tế của vùng.


B. Lựa chọn cơ cấu kinh tế hợp lí, giải quyết việc làm tại chỗ.



C. Tiến hành thâm canh, tăng năng suất lương thực.



D. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.


Câu 24 :
Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra khá mạnh ở đồng bằng sông Cửu Long được giải thích bởi nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Địa hình thấp, thủy triều lên xuống mạnh.


B. Mùa khô kéo dài, sông đổ ra biển bằng nhiều cửa.



C. Mạng lưới sông ngòi, kệnh rạch dày đặc.



D. Không có đê chắn sóng, rừng ngập mặn bị tàn phá.


Câu 25 :
Việt Nam gia nhập ASEAN vào….và là thành viên thứ...của tổ chức này

A. Tháng 4/1995 và 6.


B. Tháng 7/1998 và 7.



C. Tháng 7/1998 và 5.



D. Tháng 7/1995 và 7.


Câu 26 :

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:     BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI (ảnh 1)

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?


A. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.



B. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan tăng liên tục.



C. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng thấp hơn Việt Nam.



D. Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam tăng liên tục.


Câu 29 :
Khó khăn lớn nhất của ngành bưu chính nước ta hiện nay

A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn cao.


B. Quy trình nghiệp vụ ở các địa phương mang tính thủ công.



C. Thiếu đồng bộ, tốc độ vận chuyển thư tín chậm.



D. Mạng lưới phân bố chưa đồng đều, công nghệ lạc hậu.


Câu 30 :
Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có

A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.


B. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.



C. Phương tiện đánh bắt hiện đại.



D. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.


Câu 31 :
Trong quá trình phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ cần quan tâm đặc biệt đến vấn đề nào sau đây?

A. Thu hút đầu tư nước ngoài.


B. Mở rộng quan hệ hợp tác.



C. Ô nhiễm môi trường.



D. Đẩy mạnh xuất khẩu.


Câu 32 :
Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về trồng cây công nghiệp lâu năm là do

A. Đất ba dan màu mỡ và khí hậu cận xích đạo.


B. Lao động có truyền thống trồng cây công nghiệp.



C. Bề mặt địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.



D. Tập trung diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.


Câu 33 :
Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.


B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông.



C. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông.



D. Là đồng bằng châu thổ.


Câu 34 :
Đồng bằng sông Hồng là nơi

A. có tiềm năng lớn về lương thực, thực phẩm.


B. có hoạt động công nghiệp phát triển mạnh nhất.



C. có thế mạnh trong việc phát triển tổng hợp nền kinh tế.



D. có diện tích nhỏ nhất trong các vùng.


Câu 35 :
Phương hướng phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung

A. Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông.


B. Hình thành nhiều khu công nghiệp, chế xuất.



 C. Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa.



D. Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng.


Câu 36 :
Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?

A. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.


B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa.



C. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh.



D. Ngư trường Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh.


Câu 38 :
Ở tứ Giác Long Xuyên, biện pháp hàng đầu để làm thay đổi đất phèn là

A. Phát triển rừng tràm trên đất phèn.


B. Bón vôi, ém phèn.



C. Sử dụng nước ngọt của sông Hậu.



D. Sử dụng nước ngọt của sông Tiền.


Câu 39 :
Nhân tố nào đã gây ra nhiều trở ngại đối với các hoạt động du lịch ở nước ta?

A. Sự phân mùa của chế độ nước sông.


B. Độ ẩm cao của không khí.



C. Vị trí ở gần biển Đông rộng lớn.



D. Sự phân mùa khí hậu.


Câu 40 :
Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng phát triển loại hình du lịch nào sau đây?

A. Du dịch núi ở Lạng Sơn, Sa Pa.


B. Du dịch biển - đảo ở Quảng Ninh.



C. Du lịch sinh thái.



D. Cả du lịch biển và du lịch núi.


Câu 41 :

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014

Cho bảng số liệu:  SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 (ảnh 1)

Nhận xét nào sau đây đúng với số lượng lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2005 và năm 2014?


A. Tỉ trọng nông - lâm - ngư và dịch vụ tăng, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng giảm.



B. Tỉ trọng nông - lâm - ngư tăng, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ giảm.



C. Tỉ trọng nông - lâm - ngư giảm, tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng.



D. Tỉ trọng nông - lâm - ngư và công nghiệp - xây dựng giảm, tỉ trọng dịch vụ tăng.


Câu 44 :
Sự gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường trên quy mô hành tinh hiện nay là do

A. Khai thác ngày càng nhiều nhà máy điện nguyên tử.


B. Việc khai thác các nhà máy điện sử dụng bằng than và dầu khí.



C. Khai thác các nhà máy điện sử dụng năng lượng mặt trời.



D. Khai thác các nhà máy điện sử dụng năng lượng thuỷ triều.


Câu 45 :
Phát triển du lịch và giao thông vận tải biển là do

A. Thiên nhiên ven biển.


B. Khoáng sản biển.



C. Địa hình ven biển.



D. Hệ sinh thái ven biển.


Câu 47 :
Khí hậu miền Tây Bắc và Đông Bắc Hoa Kì giống và khác nhau như thế nào?

A. Cùng kiểu ôn đới, miền Tây Bắc ấm hơn Đông Bắc.


B. Cùng kiểu cận nhiệt đới, miền Tây Bắc ẩm, Đông Bắc khô.



C. Cùng kiểu ôn đới lục địa, miền Tây Bắc lạnh hơn Đông Bắc.



D. Cùng kiểu nhiệt đới. miền Tây Bắc khô, Đông Bắc ẩm.


Câu 50 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 - 2007?

A. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.


B. Doanh thu du lịch tăng nhanh hơn khách du lịch.



C. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.



D. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.


Câu 51 :
Trong các vấn đề sau của Đồng bằng sông Hồng vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là

A. Tài nguyên không nhiều.


B. Đất nông nghiệp khan hiếm.



C. Dân số đông.



D. Thiên tai khắc nghiệt.


Câu 52 :
Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi

A. giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn trên thế giới.


B. gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa.



C. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động toàn cầu.



D. giao nhau của các luồng sinh vật di cư giữa Bắc, Nam.


Câu 53 :
Nhận định nào sau đây không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

A. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.


B. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và sơn nguyên.



C. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo khoáng sản.



 D. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.


Câu 54 :
Cây trồng, vật nuôi thích hợp phát triển ở vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ là

A. cây công nghiệp hàng năm, gia súc lớn.


B. cây lương thực, gia súc nhỏ.



C. cây lương thực, gia cầm.



D. cây công nghiệp lâu năm, gia súc lớn.


Câu 55 :

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Giá trị khai thác thủy sản (ảnh 1)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?


A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.



B. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.



C. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.



D. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.


Câu 56 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết cặp biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa - mùa khô?

A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.


B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.



C. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.



D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.


Câu 57 :
Biểu hiện nào không phải đặc trưng của địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa?

A. Quá trình cacxtơ diễn ra mạnh.


B. Quá trình bào mòn sườn diễn ra mạnh.



C. Quá trình phong hóa diễn ra yếu.



D. Ở miền núi, địa hình có độ dốc lớn.


Câu 58 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%?

A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.


B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Gia Lai.



C. Hà Giang, Quảng Ninh, Kon Tum, Đắk Lắk.



D. Yên Bái, Nghệ An, Lâm Đồng, Tây Ninh.


Câu 59 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đâu là nhóm các đô thị loại 2 của nước ta?

A. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.


B. Vinh, Buôn Ma Thuật, Nha Trang, Đà Lạt, Nam Định.



C. Vũng Tàu, Plây-cu, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.



D. Biên Hoà, Mĩ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.


Câu 60 :
Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện ở

A. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, đồng bằng lên miền núi.


B. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.



C. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.



D. cây con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.


Câu 61 :
Vì sao miền Bắc có mùa đông lạnh nhưng vẫn là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

A. Thời gian lạnh không dài và không liên tục.


B. Thiên nhiên đặc trưng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.



C. Nhiệt độ cao đều quanh năm.



D. Gió mùa Đông bắc ảnh hưởng không đáng kể.


Câu 62 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây chè phân bố ở các tỉnh nào sau đây?

A. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng.


B. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng.



C. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng.



D. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng.


Câu 64 :
Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của Trung Du miền núi Bắc Bộ là

A. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.


B. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.



C. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.



D. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.


Câu 65 :
Mục đích chính của việc xây dựng đường dây 500kV Bắc - Nam là

A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng giữa các vùng.


B. làm cơ sở cho việc xây dựng mạng lưới điện quốc gia.



C. thực hiện điện khí hoá nông thôn miền núi, vùng sâu vùng xa.



D. kết hợp các nhà máy nhiệt điện với các nhà máy thuỷ điện.


Câu 66 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Nam ra Bắc là

A. Cửa Lò, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.


B. Cái Lân, Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.



C. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng, Cửa Lò, Cái Lân.



D. Cái Lân, Vũng Áng, Cửa Lò, Dung Quất, Chân Mây.


Câu 67 :

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau: BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Căn (ảnh 1)

BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng với tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm?


A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao nhất năm 1995.



B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục.



C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định.



D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp, ít biến động.


Câu 68 :
Để giảm dần tình trạng đói nghèo trong các nước ASEAN, biện pháp nào có tác dụng tích cực hơn cả?

A. Tăng đầu tư ngân sách cho giáo dục để phát triển nguồn nhân lực.


B. Đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.



C. Đẩy mạnh quan hệ hợp tác phát triển kinh tế giữa các nước.



D. Thực hiện tốt chính sách dân số, giảm tỷ lệ tăng dân số.


Câu 69 :
Đẩy mạnh công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Đồng bằng sông Cửu Long cần thực hiện giải pháp nào sau đây?

A. Tận dụng nguồn lao động dồi dào ở nông thôn.


B. Tận dụng nguồn nguyên liệu nông sản dồi dào.



C. Tận dụng thị trường tiêu thụ rộng lớn.



D. Tận dụng nguồn tài nguyên khoáng sản.


Câu 70 :
Tại sao nói việc phát triển thuỷ điện ở Tây Nguyên đem lại lợi ích tổng hợp?

A. Phát triển công nghiệp, đảm bảo nước tưới, nuôi trồng thuỷ sản và du lịch.


B. Khai thác hiệu quả nguồn bô xít dồi dào, bảo vệ rừng, nguồn nước.



C. Thu hút lao động có tay nghề, tăng thêm thu nhập cho người lao động.



D. Đẩy mạnh hợp tác với nước ngoài, tăng vị thế của vùng trong nền kinh tế.


Câu 71 :
Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là

A. khai thác thế mạnh về đất đai.


B. mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.



C. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.



D. thay thế cây lương thực.


Câu 72 :
Mùa khô kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long gây ra hậu quả gì?

A. Sa mạc hoá ở bán đảo Cà Mau.


B. Bốc phèn, nước mặn xâm nhập sâu vào đất liền.



C. Thường xuyên cháy rừng.



D. Giảm các nguyên tố vi lượng trong đất.


Câu 73 :
Tình trạng xâm nhập mặn diễn ra mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay không phải là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Mùa khô sâu sắc.


B. Diện tích đất mặn lớn.



C. Biến đổi khí hậu.



D. Địa hình thấp.


Câu 74 :
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa không mang lại ý nghĩa to lớn nào sau đây?

A. Tạo ra nhiều sản phẩm cung cấp cho xã hội, đất nước.


B. Đẩy mạnh khả năng ứng dụng khoa học kỹ thuật.



C. Giảm nguy cơ tụt hậu quá xa về kinh tế so với các nước.



D. Tăng cường sự phát triển đồng đều giữa các vùng.


Câu 75 :
Đặc điểm khác nhau trong sản xuất đậu tương ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ là

A. Cả hai đều là những vùng chuyên canh đậu tương có mức độ tập trung số 1 của cả nước.


B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có mức độ tập trung cao, Đông Nam Bộ có mức độ tập trung thấp.



C. Đông Nam Bộ mới phát triển nên có xu hướng tăng nhanh, Trung du và miền núi có xu hướng chững lại.



D. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ duy trì sản phẩm này trong khi ở Đông Nam Bộ có xu hướng giảm.


Câu 76 :
Thương hiệu nước mắm ngon, nổi tiếng nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Phan Thiết.


B. Cà Ná.



C. Mũi Né.



D. Sa Huỳnh.


Câu 77 :
Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày chủ yếu là nhờ có

A. nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước.


B. khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận Xích đạo.



C. nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.



D. nguồn lao động dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm.


Câu 78 :
Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng vùng sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là

A. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.


B. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.



C. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.



D. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.


Câu 80 :
Khai thác tổng hợp tài nguyên sinh vật biển, đảo có nghĩa là

A. tăng cường đánh bắt xa bờ, hạn chế bắt gần bờ.


B. khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến.



C. khai thác đi đôi với bảo vệ nguồn lợi và môi trường.



D. khai thác nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.


Câu 81 :
Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta?

A. Số dân và tỉ lệ dân thành thị lớn hơn dân nông thôn.


B. Phân bố các đô thị không đều giữa các vùng.



C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.



D. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.


Câu 82 :
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sản phẩm công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích nào sau đây?

A. Tận dụng tiềm năng về khoáng sản.


B. Nâng cao chất lượng nguồn lao động.



C. Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.



D. Phù hợp với nhu cầu thị trường.


Câu 88 :
Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều thể hiện ở

A. dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn.


B. dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan vùng Tây Nam.



C. dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa và biển đảo.



D. mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.


Câu 89 :
Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Mùa khô kéo dài sâu sắc.


B. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.



C. Chịu ảnh hưởng mạnh của bão.



D. Diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.


Câu 90 :
Già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở

A. các nước đang phát triển.


B. các nước phát triển.



C. các nước NICs.



D. tất cả các nước.


Câu 91 :
Sông ngòi ở Tây Nguyên có điều kiện thuận lợi nhất để

A. xây dựng các nhà máy thủy điện.


B. phát triển giao thông vận tải.



C. phục vụ nhu cầu du lịch sinh thái.



D. nuôi trồng thủy sản nước ngọt.


Câu 92 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì?

A. Nằm ở bán cầu Tây.


B. Nằm ở bán cầu Đông.



C. Nằm giữa hai đại dương lớn.



D. Tiếp giáp Ca-na-đa.


Câu 93 :
Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là

A. chủ yếu có địa hình thấp và hẹp ngang.


B. các khối núi, cao nguyên hướng vòng cung.



C. có bốn cánh cung lớn mở ra phía Đông Bắc.



D. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.


Câu 94 :
Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta?

A. Quá trình hình thành đất đặc trưng là quá trình feralit.


B. Địa hình xâm thực mạnh ở vùng đối núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.



C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với thủy chế điều hòa quanh năm.



D. Đới rừng nguyên sinh là rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.


Câu 96 :
Đặc điểm nổi bật của địa hình Trung Quốc là

A. cao dần từ bắc xuống nam.


B. thấp dần từ tây sang đông.



C. cao dần từ tây sang đông.



D. thấp dần từ bắc xuống nam.


Câu 99 :
Thế mạnh hàng đầu để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta hiện nay là

A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.


B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng.



C. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.



D. các cơ sở chế biến phân bố rộng khắp.


Câu 102 :
Các nước Đông Nam Á đều có chung một đặc điểm về tự nhiên là

A. có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.


B. tất cả đều có tính chất bán đảo điển hình.



C. nằm chủ yếu trong vùng nội chí tuyến.



D. tất cả đều giáp biển và đại dương.


Câu 103 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị của nước ta có qui mô dân số trên 1 triệu người là

A. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng.


B. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.



C. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.



D. Hà Nội, Cần Thơ, Hải Phòng.


Câu 104 :
Nhân tố tự nhiên gây khó khăn nhất cho sự phát triển ngành giao thông vận tải nước là

A. khí hậu phân hóa đa dạng.


B. địa hình bị chia cắt mạnh.



C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.



D. hình dáng lãnh thổ hẹp ngang.


Câu 105 :
Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta là phát triển chủ yếu theo lối

A. trang trại.


B. quảng canh.



C. du mục.



D. chuyên canh.


Câu 106 :
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến diện tích đất nông nghiệp nước ta giảm mạnh?

A. Sự phát triển thủy lợi.


B. Sự tăng lên của đất chuyên dùng và đất ở.



C. Chế độ canh tác không hợp lí.



D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng.


Câu 107 :
Tài nguyên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A. dầu khí.


B. nước.



C. đất.



D. lâm sản.


Câu 108 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nam ra bắc?

A. Dung Quất, Nhơn Hội, Chu Lai, Nam Phú Yên, Vân Phong.


B. Vân Phong, Nhơn Hội, Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên.



C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.



D. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.


Câu 109 :
Tài nguyên du lịch tự nhiên có sức hút du khách lớn nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. các vườn quốc gia.


B. các danh lam thắng cảnh.



C. các bãi tắm.



D. các suối nước khoáng.


Câu 110 :

Cho bảng số liệu:

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ đồng)

Cho bảng số liệu:  TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO GIÁ (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018)

Theo bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế từ năm 2000 đến năm 2017?


A. Kinh tế ngoài Nhà nước có tốc độ tăng nhanh hơn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.



B. Thành phần kinh tế vốn đầu nước ngoài tốc độ tăng nhanh nhất.



C. Tất cả các thành phần kinh tế đều tăng.



D. Thành phần kinh tế Nhà nước có tốc độ tăng chậm nhất.


Câu 112 :

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ: TỈ TRỌNG GDP, DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015 Nhận xét (ảnh 1)

TỈ TRỌNG GDP, DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015

Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên về tỉ trọng GDP và tỉ trọng dân số của các nước?


A. Hoa Kì, EU, Nhật Bản chiếm 70% GDP toàn thế giới.



B. Ấn Độ là khu vực có dân số lớn thứ 2 nhưng GDP thấp nhất.



C. EU là khu vực có GDP lớn nhất, nhưng dân số không cao nhất.



D. Hoa Kì có dân số thấp nhất nhưng GDP cao nhất.


Câu 113 :
Ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động công nghiệp chưa phát triển tương xứng với tiềm năng của vùng chủ yếu là do

A. nguồn nhân lực phân bố chưa đều.


B. thiếu nguyên liệu cho công nghiệp.



C. kết cấu hạ tầng lạc hậu.



D. thường xuyên xảy ra thiên tai.


Câu 114 :

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ: CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (%) Nhận xét (ảnh 1)

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế?


A. Tỉ trọng của dịch vụ không tăng.



B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng rất nhanh.



C. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tăng chậm.



D. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản luôn nhỏ nhất.


Câu 115 :
Hạn chế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. nhiều thiên tai.


B. quỹ đất nông nghiệp bị thu hẹp.



C. sức ép của vấn đề dân số.



D. môi trường bị ô nhiễm.


Câu 116 :
Hai vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Hồng có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ cao nhất do có đặc điểm chung nào?

A. Giàu tài nguyên khoáng sản.


B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.



C. Điều kiện kinh tế - xã hội phát triển.



D. Điều kiện địa hình thuận lợi.


Câu 117 :
Yếu tố quyết định nhất trong vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu đối với ngành công nghiệp của Đông Nam Bộ là

A. khí hậu ổn định, ít thiên tai.


B. nguồn lao động dồi dào, giá thành lao động rẻ.



C. nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.



D. vốn đầu nước ngoài lớn nhất cả nước.


Câu 118 :
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Khai thác khoáng sản và thủy điện.


B. Sản xuất hàng tiêu dùng.



C. Chế biến nông - lâm - thủy sản.



D. Sản xuất vật liệu xây dựng.


Câu 119 :
Sự chuyển dịch trong cơ cấu lãnh thổ du lịch được thể hiện ở

A. số khách quốc tế đến Việt Nam ngày càng tăng.


B. doanh thu ngành du lịch ngày càng tăng.



C. tiềm năng du lịch ngày càng được khơi dậy.



D. hình thành một số trung tâm du lịch lớn.


Câu 120 :
Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.


B. Chia ruộng thành các ô nhỏ thau chua, rửa mặn.



C. Tăng cường khai thác các nguồn lợi mùa lũ.



D. Phá rừng ngập mặn, mở rộng diện tích nuôi tôm.


Câu 121 :
Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là


A. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng phù hợp với thời gian trong năm.



B. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn.



C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ người dân.



D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.


Câu 122 :
Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu nhất làm cho Trung du miền núi Bắc Bộ khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế?

A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.


B. Chính sách Nhà nước phát triển miền núi.



C. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.



D. Giao lưu thuận lợi với các vùng khác.


Câu 123 :
Tại sao trong những năm gần đây ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh?

A. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.


B. Thị trường nhiều biến động.



C. Nhu cầu thị trường tăng cao.



D. Diện tích mặt nước giảm.


Câu 125 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu nào sau đây?

A. Miền khí hậu phía Bắc.


B. Miền khí hậu Nam Bộ.



C. Miền khí hậu phía Nam.



D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ.


Câu 126 :
Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng gì đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta?

A. Nhiều tài nguyên chưa được khai thác.


B. Nguồn lao động dồi dào.



C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.



D. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh.


Câu 127 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nam ra bắc?

A. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.


B. Vân Phong, Nhơn Hội, Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên.



C. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.



D. Dung Quất, Nhơn Hội, Chu Lai, Nam Phú Yên, Vân Phong.


Câu 129 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất phèn nhất?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.


B. Duyên hải Nam Trung Bộ.



C. Bắc Trung Bộ.



D. Đồng bằng sông Hồng.


Câu 130 :
Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là

A. Ngăn chặn nạn du canh, du cư.


B. Áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.



C. Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.



D. Chống suy thoái và ô nhiễm đất.


Câu 131 :
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam là

A. Vũng Áng, Cửa Lò, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.


B. Cái Lân, Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.



C. Cửa Lò, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.



D. Cái Lân, Vũng Áng, Cửa Lò, Dung Quất, Chân Mây.


Câu 132 :
Khó khăn lớn nhất trong mở rộng sản xuất cây công nghiệp của nước ta là

A. công nghiệp chế biến chưa đáp ứng.


B. chưa có giống cho năng suất cao.



C. tình trạng khô hạn kéo dài.



D. thị trường thế giới có nhiều biến động.


Câu 133 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và kiến thức đã học, sắp xếp tên các đỉnh núi lần lượt tương ứng theo thứ tự của 4 vùng núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam là

A. Chư Yang Sin, Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng.


B. Phăng xi păng, Pu xen lai leng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin.



C. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng, Chư Yang Sin.



D. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin, Pu xen lai leng.


Câu 134 :
Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cấu kinh tế theo không gian, cần phải

A. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.


B. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp.



C. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi.



D. đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.


Câu 136 :
Thời gian qua, kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng lên nhờ vào

A. mở rộng và đa dạng hóa thị trường.


B. nhiều tài nguyên khoáng sản.



C. tạo ra nhiều nông sản có giá trị.



D. sản xuất nhiều hàng công nghiệp nhẹ.


Câu 137 :
Tỉnh nào của Tây Nguyên có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước?

A. Kon Tum.


B. Đắk Nông.



C. Lâm Đồng.



D. Đắk Lắk.


Câu 138 :
Cơ cấu kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

A. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực I, II.


B. Giảm tỉ trọng khu vực I, II, tăng tỉ trọng khu vực III.



C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, III.



D. Tăng tỉ trọng khu vực II, III, giảm tỉ trọng khu vực I.


Câu 139 :
Đồng bằng sông Cửu Long đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn không phải do

A. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu.


B. Địa hình thấp, nhiều ô trũng.



C. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc.



D. Được phù sa bồi đắp hàng năm.


Câu 140 :
Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh của khu vực đồng bằng nước ta?

A. Các sông có trữ năng thủy điện lớn.


B. Thuận lợi tập trung các khu công nghiệp.



C. Phát triển giao thông vận tải.



D. Cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.


Câu 141 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các cao nguyên từ dãy Bạch Mã trở vào Nam xếp theo thứ tự là

A. Di Linh, Mơ Nông, Đắk Lắk, PleiKu, Kon Tum.


B. Kon Tum, PleiKu, Mơ Nông, Di Linh, Đắk Lắk.



C. Kon Tum, PleiKu, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.



D. Kon Tum, PleiKu, Đắk Lắk, Di Linh, Mộc Châu.


Câu 142 :

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2019

(Đơn vị: nghìn ha)

Cho bảng số liệu:  DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2019  (Đơn vị:  (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)

Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 - 2019?


A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm luôn nhỏ hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.



B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.



C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.



D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng đều.


Câu 143 :

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG, GIAI ĐOẠN 2012 - 2014 (ảnh 1)

SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG, GIAI ĐOẠN 2012 - 2014

Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khai thác của cả nước và một số vùng, giai đoạn 2012 - 2014?


A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nước; Tây Nguyên giảm.



B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định; cả nước tăng nhanh.



C. Cả nước tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ; Tây Nguyên giảm.



D. Cả nước tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên; Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.


Câu 145 :
Nhận định nào đây không đúng khi nói về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Các đồng bằng của vùng nhỏ, hẹp do bị chia cắt.


B. Mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn.



C. Có nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp.



D. Các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại cạn nước.


Câu 147 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn?

A. Hải Phòng, Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.


B. Hải Phòng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.



C. Hải Phòng, Nha Trang, Hải Dương, Đà Nẵng.



D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.


Câu 148 :
Ngành vận tải đường biển có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển thấp nhưng tỉ trọng khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất do

A. tốc độ vận chuyển của đường biển chậm.


B. đường biển đảm nhận vận tải hàng nặng, đi xa.



C. hàng vận tải bằng đường biển là hàng nặng, cồng kềnh.



D. đường biển chỉ dành cho việc vận tải hàng hóa.


Câu 149 :
Tại sao các nhà máy thuỷ điện ở Bắc Trung Bộ chủ yếu có công suất nhỏ?

A. Phần lớn sông ngắn, trữ năng thuỷ điện ít.


B. Nhu cầu tiêu thụ điện trong sản xuất chưa cao.



C. Thiếu vốn xây dựng các nhà máy thuỷ điện.



D. Các sông suối luôn ít nước quanh năm.


Câu 151 :
Sự chuyển dịch trong cơ cấu lãnh thổ du lịch được thể hiện ở

A. số khách quốc tế đến Việt Nam ngày càng tăng.


B. tiềm năng du lịch ngày càng được khơi dậy.



C. doanh thu ngành du lịch ngày càng tăng.



D. hình thành một số trung tâm du lịch lớn.


Câu 152 :
Nhân tố tự nhiên gây khó khăn nhất cho sự phát triển ngành giao thông vận tải nước là

A. khí hậu phân hóa đa dạng.


B. hình dáng lãnh thổ hẹp ngang.



C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.



D. địa hình bị chia cắt mạnh.


Câu 153 :
Thế mạnh hàng đầu để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta hiện nay là

A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng.


B. các cơ sở chế biến phân bố rộng khắp.



C. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.



D. có thị trường xuất khẩu rộng mở.


Câu 154 :
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Chế biến nông - lâm - thủy sản.


B. Sản xuất vật liệu xây dựng.



C. Sản xuất hàng tiêu dùng.



D. Khai thác khoáng sản và thủy điện.


Câu 155 :

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ, DIỆN TÍCH CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1995 - 2017

Cho bảng số liệu: DÂN SỐ, DIỆN TÍCH CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1995 - 2017 Theo bảng số (ảnh 1)

Theo bảng số liệu, cho biết mật độ dân số của Nhật Bản năm 1995 và 2017 là


A. 32,9 người/km2 và 3,5 người/km2.



B. 329 người/km2 và 335 người/km2.



C. 3290 người/km2 và 3350 người/km2.



D. 32,9 người/km2 và 0,35 người/km2.


Câu 156 :
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sản phẩm công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích nào sau đây?

A. Tận dụng tiềm năng về khoáng sản.


B. Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.



C. Nâng cao chất lượng nguồn lao động.



D. Phù hợp với nhu cầu thị trường.


Câu 157 :
Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là

A. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.


B. sử dụng họp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.



C. Phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển.



D. thực hiện các biện pháp phòng tránh thiên tai.


Câu 158 :
Ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động công nghiệp chưa phát triển tương xứng với tiềm năng của vùng chủ yếu là do

A. thường xuyên xảy ra thiên tai.


B. kết cấu hạ tầng lạc hậu.



C. nguồn nhân lực phân bố chưa đều.



D. thiếu nguyên liệu cho công nghiệp.


Câu 159 : Cho biểu đồ về GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm:



A. Tổng GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm.




B. Quy mô, cơ cấu GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm.



C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm.



D. Cơ cấu GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm.


Câu 160 :
Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ là do

A. Sự đa dạng của ngành công nghiệp.


B. Sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí.



C. Chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần.



D. Sự năng động của nguồn lao động.


Câu 161 :
Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp phồ biến nhất ở khu vực

A. thành thị.


B. đồng bằng.



C. miền núi.



D. nông thôn.


Câu 162 :
Biển Đông mang lại nguồn nhiệt ẩm dồi dào, lượng mưa lớn cho nước ta chủ yếu do biển Đông có đặc điểm nào sau đây?

A. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².


B. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.



C. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.



D. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.


Câu 163 :
Nhận định nào sau đây đúng khi nói đặc điểm của đô thị hóa trên thế giới nói chung và ở Việt Nam nói riêng?

A. Xu hướng tăng nhanh dân số vùng nông thôn.


B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.



C. Lối sống thành thị phổ biến ngày càng chặt chẽ.



D. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp.


Câu 164 :
Mục đích chính của việc xây dựng đường dây 500kV Bắc - Nam là

A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng giữa các vùng.


B. làm cơ sở cho việc xây dựng mạng lưới điện quốc gia.



C. thực hiện điện khí hoá nông thôn miền núi, vùng sâu vùng xa.



D. kết hợp các nhà máy nhiệt điện với các nhà máy thuỷ điện.


Câu 165 :
Đồng bằng sông Cửu Long đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn không phải do

A. Được phù sa bồi đắp hàng năm.


B. Địa hình thấp, nhiều ô trũng.



C. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu.



D. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc.


Câu 166 :
Phát triển du lịch và giao thông vận tải biển là do

A. Thiên nhiên ven biển.


B. Hệ sinh thái ven biển.



C. Địa hình ven biển.



D. Khoáng sản biển.


Câu 167 :
Thế mạnh hàng đầu để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta hiện nay là

A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.


B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.



C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng.



D. các cơ sở chế biến phân bố rộng khắp.


Câu 168 :
Gió mùa là nhân tố quan trọng dẫn tới

A. sự phân hóa thiên nhiên đa dạng và phức tập giữa các vùng.


B. sự phân mùa khí hậu khác nhau giữa Tây Bắc và Đông Bắc.



C. sự phân hóa thiên nhiên theo hướng Tây - Đông và độ cao.



D. sự phân mùa khí hậu khác nhau giữa các khu vực của nước ta.


Câu 169 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nam ra bắc?

A. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.


B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.



C. Dung Quất, Nhơn Hội, Chu Lai, Nam Phú Yên, Vân Phong.



D. Vân Phong, Nhơn Hội, Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên.


Câu 170 :
Sự phân mùa sâu sắc của khí hậu ảnh hưởng lớn nhất đến loại hình vận tải nào?

A. Đường sông.


B. Đường sắt.



C. Đường biển.



D. Đường ô tô.


Câu 171 :
Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi

A. gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa.


B. giao nhau của các luồng sinh vật di cư giữa Bắc, Nam.



C. giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn trên thế giới.



D. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động toàn cầu.


Câu 172 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 - 2007?

A. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.


B. Doanh thu du lịch tăng nhanh hơn khách du lịch.



C. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.



D. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.


Câu 173 :
Sông ngòi ở Tây Nguyên có điều kiện thuận lợi nhất để

A. nuôi trồng thủy sản nước ngọt.


B. xây dựng các nhà máy thủy điện.



C. phục vụ nhu cầu du lịch sinh thái.



D. phát triển giao thông vận tải.


Câu 175 :
Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta?

A. Địa hình xâm thực mạnh ở vùng đối núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.


B. Quá trình hình thành đất đặc trưng là quá trình feralit.



C. Đới rừng nguyên sinh là rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.



D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với thủy chế điều hòa quanh năm.


Câu 177 :
Khai thác tổng hợp tài nguyên sinh vật biển, đảo có nghĩa là

A. tăng cường đánh bắt xa bờ, hạn chế bắt gần bờ.


B. khai thác nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.



C. khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến.



D. khai thác đi đôi với bảo vệ nguồn lợi và môi trường.


Câu 178 :
Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Tăng cường khai thác các nguồn lợi mùa lũ.


B. Phá rừng ngập mặn, mở rộng diện tích nuôi tôm.



C. Chia ruộng thành các ô nhỏ thau chua, rửa mặn.



D. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.


Câu 179 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Nam ra Bắc là

A. Cái Lân, Vũng Áng, Cửa Lò, Dung Quất, Chân Mây.


B. Cái Lân, Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.



C. Cửa Lò, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.



D. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng, Cửa Lò, Cái Lân.


Câu 180 :
Yếu tố nào sau đây không thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ?

A. Các bãi triều.


B. Nhiều bãi biển.



C. Cánh rừng ngập mặn.



D. Đầm phá.


Câu 181 :
Lượng phù sa hằng năm bồi đắp ở các vùng đồng bằng lớn là do

A. nước ta có địa hình núi cao chủ yếu với lớp phủ thực vật yếu.


B. quá trình xâm thực, bào mòn chậm nhưng bề mặt địa hình yếu.



C. các hoạt động nông nghiệp của con người ở miền núi ngày càng mạnh.



D. quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi.


Câu 182 :
Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là

A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.


B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.



C. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.



D. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.


Câu 183 :
Biểu hiện nào không phải đặc trưng của địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa?

A. Ở miền núi, địa hình có độ dốc lớn.


B. Quá trình cacxtơ diễn ra mạnh.



C. Quá trình bào mòn sườn diễn ra mạnh.



D. Quá trình phong hóa diễn ra yếu.


Câu 184 :
Nước ta giàu có về tài nguyên khoáng sản là do

A. nằm trên đường di cư, di lưu của nhiều động thực vật.


B. tiếp giáp với đường hàng hải, hàng không quốc tế.



C. nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.



D. nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.


Câu 186 :
Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh của khu vực đồng bằng nước ta?

A. Thuận lợi tập trung các khu công nghiệp.


B. Cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.



C. Phát triển giao thông vận tải.



D. Các sông có trữ năng thủy điện lớn.


Câu 187 :
Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của Trung Du miền núi Bắc Bộ là

A. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.


B. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.



C. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.



D. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.


Câu 188 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây chè phân bố ở các tỉnh nào sau đây?

A. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên.


B. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng.



C. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng.



D. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng.


Câu 189 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về phân bố dân cư nước ta?

A. Các tỉnh miền núi Tây Nguyên, Tây Bắc có dân cư thưa thớt.


B. Số dân thành thị nước ta tăng chậm hơn số dân nông thôn.



C. Vùng có mật độ dân số cao nhất là Đồng bằng sông Hồng.



D. Phần lớn dân cư nước ta sống ở khu vực nông thôn.


Câu 190 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cực Tây của 4 cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc?

A. Cánh cung sông Gâm.


B. Cánh cung Đông Triều.



C. Cánh cung Bắc Sơn.



D. Cánh cung Ngân Sơn.


Câu 195 :
Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng

A. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường.


B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.



C. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc.



D. chủ yếu tập trung vào thị trường Bắc Mĩ.


Câu 196 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết hướng Tây Bắc - Đông Nam là hướng của dãy núi nào sau đây?

A. Dãy Hoàng Liên Sơn.


B. Dãy Đông Triều.



C. Dãy Bạch Mã.



D. Dãy Trường Sơn Nam.


Câu 197 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Địa hình kéo dài theo chiều Đông - Tây tạo nên tính phân bậc rõ rệt.


B. Hướng chính trong cấu trúc địa hình là tây bắc - đông nam.



C. Đỉnh núi cao nhất là Pu Xai Lai Leng nằm trên dãy Trường Sơn Bắc.



D. Có đồng bằng châu thổ sông rộng lớn nhất nước ta.


Câu 198 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn so với Nha Trang?

A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.


B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.



C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.



D. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn.


Câu 201 :
Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do

A. địa hình phân hóa đa dạng, núi thấp chiếm ưu thế.


B. khí hậu có mùa đông lạnh và phân hóa theo độ cao.



C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn.



D. tài nguyên đất phong phú, giàu dinh dưỡng.


Câu 202 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết các cửa sông nào sau đây là cửa của hệ thống sông Hồng?

A. Lạt Trường, Ba Lạt, Trà Lí.


B. Cấm. Văn Úc, Trà Lí.



C. Văn Úc, Trà Lý, Ba Lạt.



D. Ba Lạt, Trà Lí, Lạch Giang.


Câu 203 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ?


A. Phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.



B. Việc nuôi thuỷ sản nước mặn ít được chú trọng.



C. Đánh bắt thủy hải sản ven bờ phát triển.



D. Nguồn lợi thuỷ sản có nguy cơ suy giảm rõ rệt.


Câu 204 :
Tây Nguyên với Trung du miền núi Bắc Bộ giống nhau ở đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A. Cùng có nhiều đất feralit trên đá vôi.


B. Cùng có nhiều đất đỏ badan.



C. Cùng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.



D. Sông suối có nhiều tiềm năng thuỷ điện.


Câu 205 :
Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng Tây Nguyên là

A. Đất có tầng phong hóa sâu.


B. Thiếu nước vào mùa khô.



C. Địa hình phân bậc, khó canh tác.



D. Khí hậu phân hóa theo độ cao.


Câu 206 :
Khu công nghiệp có đặc điểm nào dưới đây?

A. Chuyên sản xuất hàng công nghiệp và có dân cư sinh sống.


B. Có ranh giới địa lí không xác định, không có dân cư sinh sống.



C. Có ranh giới địa lí xác định và có dân cư sinh sống.



D. Có ranh giới địa lí xác định, không có dân cư sinh sống.


Câu 208 :
Những định hướng chính đối với sản xuất lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long là

A. cơ cấu mùa vụ thay đổi phù hợp với điều kiện canh tác.


B. phá thế độc canh cây lúa, mở rộng diện tích các cây khác.



C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ kết hợp với khai hoang.



D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản, thủy hải sản.


Câu 209 :
Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở đồng bằng sông Cửu Long là do

A. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.


B. mùa khô kéo dài nhiều tháng.



C. có nhiều cửa sông đổ ra biển.



D. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.


Câu 210 :
Sự phân mùa sâu sắc của khí hậu ảnh hưởng lớn nhất đến loại hình vận tải nào?

A. Đường sông.


B. Đường sắt.



C. Đường biển.



D. Đường ô tô.


Câu 211 :
Hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể diễn ra quanh năm vì

A. Nhiều bãi biển đẹp.


B. Giá cả hợp lý.



C. Không có mùa đông lạnh.



D. Cơ sở lưu trú tốt.


Câu 212 :
Trung tâm kinh tế - chính trị và du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Cà Mau.


B. Hậu Giang.



C. Cần Thơ.



D. Vĩnh Long.


Câu 213 :
Việc khai thác xa bờ ngày càng được đẩy mạnh do

A. dọc bờ biển có vụng biển kín thuận lợi phát triển thủy sản.


B. ven bờ có nhiều cửa sông thuận lợi nuôi trồng hơn đánh bắt.



C. giúp bảo vệ vùng biển, vùng trời và vùng thềm lục địa.



D. nước ta nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.


Câu 214 :
Việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam ở Nam Trung Bộ không phải để

A. giúp đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh.


B. góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng.



C. giúp đẩy mạnh sự giao lưu của vùng với Đà Nẵng.



D. tăng vai trò trung chuyển của vùng.


Câu 215 :
Phát biểu nào không đúng với hoạt động khai thác và chế biến gỗ của Tây Nguyên?

A. Lâm nghiệp là thế mạnh của Tây Nguyên.


B. Còn nhiều rừng gỗ quý và nhiều chim, thú quý.



C. Tài nguyên rừng đã bị suy giảm.



D. Sản lượng gỗ hàng năm tăng liên tục.


Câu 216 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Đông Bắc Bộ.


B. Bắc Trung Bộ.



C. Tây Bắc Bộ.



D. Trung và Nam Bắc Bộ.


Câu 217 :
Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu của nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. hoàn chỉnh mạng lưới thủy lợi.


B. thay đổi cơ cấu cây trồng.


C. bảo vệ vốn rừng.


D. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.


Câu 219 :
Vùng nào ở nước ta ngành nội thương còn kém phát triển?

A. Đông Nam Bộ.


B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.



C. Đồng bằng sông Cửu Long.



D. Đồng bằng sông Hồng.


Câu 220 :
Về tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ khác Tây Nguyên ở chỗ

A. có nhiều tiềm năng lớn về rừng.


B. sông có giá trị hơn về thủy điện.



C. nguồn nước ngầm phong phú hơn.



D. khí hậu ít sự phân hóa theo độ cao.


Câu 221 :
Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Giảm tỉ trọng của cây công nghiệp, giảm cây lương thực.


B. Tăng tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây công nghiệp.



C. Giảm tỉ trọng của cây thực phẩm, tăng cây lương thực.



D. Giảm tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây thực phẩm.


Câu 222 :
Để khai thác tốt hơn lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp, Đông Nam Bộ cần phải

A. đầu tư mạnh vào công nghiệp khai thác dầu khí để xuất khẩu.


B. nâng cấp mạng lưới giao thông vận tải và thông tin liên lạc.



C. tăng cường cơ sở năng lượng, giải quyết tốt vấn đề môi trường.



D. hình thành thêm các khu công nghiệp ở các thành phố lớn.


Câu 223 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây ở nước ta là đô thị loại 3?

A. Sơn La, Thái Nguyên, Pleiku, Cao Bằng.


B. Lạng Sơn, Quy Nhơn, Vĩnh Long, Quảng Trị.



C. Đồng Hới, Hưng Yên, Tân An, Kon Tum.



D. Thái Bình, Đà Lạt, Cà Mau, Trà Vinh.


Câu 224 :
Điểm nào sau đây không đúng khi nói về biểu hiện của sức ép của dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người thấp.


B. Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp phải đưa từ vùng khác đến.



C. Việc giải quyết việc làm gặp nhiều nan giải, nhất là ở các thành phố.



D. Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp.


Câu 226 :
Điều kiện nào của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?

A. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.


B. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.



C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.



D. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp.


Câu 227 :
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. tạo ra nguồn thức ăn chính cho ngành chăn nuôi.


B. hạn chế xâm ngập mặn, triều cường từ biển vào đất liền.



C. tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ.



D. cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.


Câu 228 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây?

A. Quỳ Châu.


B. Tiền Hải.



C. Cổ Định.



D. Cẩm Phả.


Câu 230 :

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2016 (ảnh 1)

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2016

(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta năm 2010 và 2016?


A. Diện tích lúa mùa năm 2016 tỉ trọng giảm 2,9% so với năm 2010.



B. Xu hướng giảm tỉ trọng diện tích vụ lúa đông xuân qua hai năm.



C. Từ năm 2010 đến năm 2016 tỉ trọng diện tích lúa hè thu tăng lên 3,5%.



D. Năm 2016 tỉ trọng diện tích lúa đông xuân lớn nhất chiếm 39,6%.


Câu 231 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.


B. Hải Phòng, Cần Thơ.



C. Cần Thơ, Hà Nội.



D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.


Câu 232 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò (năm 2007) lớn nhất nước ta?

A. Thanh Hóa, Bình Định.


B. Nghệ An, Quảng Nam.



C. Thanh Hóa, Nghệ An.



D. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.


Câu 235 :

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017

Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Nguồn: Niên (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng là một gia cầm nước ta giai đoạn 2010 - 2017?


A. Số lượng bò và lợn tăng liên tục qua các năm.



B. Số lượng gia cầm giảm liên tục qua các năm.



C. Số lượng bò qua các năm luôn lớn hơn trâu.



D. Số lượng trâu của các tỉnh luôn lớn hơn bò.


Câu 236 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đề điểm phân bố dân tộc nước ta?

A. Các dân tộc ít người phân bổ chủ yếu ở miền núi.


B. Tây Nguyên các dân tộc phân bố khá tập trung.



C. Ở đồng bằng chỉ có nhóm ngôn ngữ Việt Mường.



D. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều ngữ hệ nhất.


Câu 238 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên.


B. Đông Nam Bộ.



C. Đồng bằng sông Cửu Long.



D. Duyên hải Nam Trung Bộ.


Câu 239 :

Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm:

Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm: (Nguồn số liệu theo Niên giám (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.



B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.



C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.



D. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.


Câu 240 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với TP. Hồ Chí Minh?

A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.


B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.



C. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.



D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247