Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Vật lý Đề kiểm tra Vật lý 8 học kì 2 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra Vật lý 8 học kì 2 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :
Trong các vật sau đây, vật nào không có động năng?

A. Máy bay đang bay.

B. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà.

C. Viên đạn đang bay đến mục tiêu

D. Hòn bi lăn trên sàn nhà

Câu 2 :
Vật có cơ năng khi:

A. Vật có khả năng sing công

B. Vật có khối lượng lớn

C. Vật có nhiệt năng lớn

D. Vật đang đứng yên trên mặt đất

Câu 3 :
Công thức tính công suất là:

A.Công thức tính công suất là: A. P  = A.t  (ảnh 1) = A.t

B.Công thức tính công suất là: A. P  = A.t  (ảnh 2) =At

C.Công thức tính công suất là: A. P  = A.t  (ảnh 3) =tA

D.Công thức tính công suất là: A. P  = A.t  (ảnh 4) = F.s

Câu 4 :
Đại lượng nào sau đây không có đơn vị là Jun (J)?

A. Công

B. Thế năng

C. Động năng

D. Công suất

Câu 5 :
Bỏ một chiếc thìa vào một cốc đựng nước nóng thì nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?

A. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều tăng.

B. Nhiệt năng của thìa tăng, của nước trong cốc giảm.


C. Nhiệt năng của thìa giảm, của nước trong cốc tăng.


D. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều không đổi.

Câu 6 :
Nhiệt năng của vật tăng khi

A. vật truyền nhiệt cho vật khác.

B. chuyển động của vật nhanh lên.

C. chuyển động của các phân tử tạo nên vật tăng.

D. vật thực hiện công lên vật khác.

Câu 7 :
Nhiệt lượng là

A. phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt.

B. phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.


C. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.


D. Phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công.

Câu 8 :
Bếp lửa truyền nhiệt ra môi trường xung quanh bằng cách nào dưới đây?

A. Chỉ bằng cách dẫn nhiệt

B. Chỉ bằng cách đối lưu

C. Chỉ bằng cách bức xạ nhiệt

D. Bằng cả 3 cách trên

Câu 9 :
Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt xảy ra trong trường hợp nào dưới đây?

A. Chỉ trong chất lỏng

B. Chỉ trong chân không

C. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn

D. Trong cả chất lỏng, chất rắn và chất khí

Câu 10 :
Khi đổ 100m3 rượu vào 100m3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu và nước có thể tích:

A. nhỏ hơn 200m3

B. lớn hơn 200m3

C. bằng 200m3

D. cả ba đáp án trên

Câu 11 :
Các chất được cấu tạo từ

A. tế bào

B. các nguyên tử, phân tử

C. hợp chất

D. các mô

Câu 12 :
Nước biển mặn vì sao?

A. Các phân tử nước biển có vị mặn

B. Các phân tử nước và các phân tử muối liên kết với nhau

C. Các phân tử nước và nguyên tử muối xen kẽ với nhau vì giữa chúng có khoảng cách

D. Các phân tử nước và phân tử muối xen kẽ với nhau do giữa chúng có khoảng cách

Câu 13 :
Câu nào dưới đây là đúng khi nói về nhiệt năng?

A. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

B. Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật giảm.

C. Nhiệt năng của vật giảm khi nhiệt độ của vật tăng.


D. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra.


Câu 14 :
Nhiệt năng của vật càng lớn khi:

A. Vật có khối lượng càng lớn.

B. Vật có khối lượng càng nhỏ.

C. Vật có nhiệt độ càng cao.

D. Vật có nhiệt độ càng thấp.

Câu 15 :
Trong các vật sau đây vật nào có thế năng:

A. Quả bóng bay trên cao.

B. Hòn bi lăn trên mặt sàn.

C. Con chim đậu trên nền nhà.

D. Quả cầu nằm trên mặt đất.

Câu 16 :
Khi nhiệt độ của vật tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:

A. chuyển động không ngừng.

B. chuyển động nhanh lên.

C. chuyển động chậm lại.

D. chuyển động theo một hướng nhất định

Câu 17 :
Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nước, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng từ dưới lên trên. Lí do nào sau đây là đúng?

A. Do hiện tượng truyền nhiệt

B. Do hiện tượng đối lưu

C. Do hiện tượng bức xạ nhiệt

D. Do hiện tượng dẫn nhiệt

Câu 18 :
Đơn vị của công suất là:

A. J.s

B. m/s

C. Km/h

D. W

Câu 19 :
Vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì:

A. Thế năng vật càng lớn

B. Động năng vật càng lớn.

C. Thế năng vật càng nhỏ

D. Động năng vật càng nhỏ.

Câu 20 :
Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?

A. Chỉ có thế năng, không có động năng.

B. Chuyển động không ngừng.

C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.

D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

Câu 21 :
Câu nào dưới đây không đúng khi nói về nhiệt năng?

A. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

B. Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng.

C. Nhiệt năng của vật giảm khi nhiệt độ của vật giảm.

D. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra.

Câu 22 :
Nhiệt năng của vật càng lớn khi:

A. Vật có khối lượng càng lớn

B. Vật có khối lượng càng nhỏ

C. Vật có nhiệt độ càng cao.

D. Vật có nhiệt độ càng thấp

Câu 23 :
Vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì:

A. Thế năng hấp dẫn của vật càng lớn

B. Động năng vật càng lớn.

C. Thế năng hấp dẫn của vật càng nhỏ

D. Động năng vật càng nhỏ.

Câu 24 :
Tính chất nào sau đây là của nguyên tử, phân tử?

A. Đứng yên không chuyển động.

B. Chuyển động hỗn độn không ngừng.

C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật không có khoảng cách.

D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp.

Câu 33 :
Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K cho biết điều gì?

A. Muốn làm cho 1 kg nước nóng thêm 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 4200J.

B. Muốn làm cho 1 g nước nóng thêm 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 4200J.


C. Muốn làm cho 10 kg nước nóng thêm 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 4200J.


D. Muốn làm cho 1 kg nước nóng thêm 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 420J.

Câu 34 :
Hai bạn Long và Nam kéo nước từ giếng lên. Long kéo gầu nước nặng gấp đôi gầu nước của Nam. Thời gian kéo gầu nước của Nam lại chỉ bằng một nửa thời gian của Long. So sánh công suất trung bình của Long và Nam

A. Công suất của Long lớn hơn vì gầu nước của Long nặng gấp đôi.

B. Công suất của Nam lớn hơn vì thời gian kéo nước của Nam chỉ bằng một nửa thời gian kéo nước của Long.

C. Công suất của Nam và Long như nhau.

D. Không so sánh được.

Câu 35 :
Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích:

A. Bằng 100cm3

B. Nhỏ hơn 100cm3

C. Lớn hơn 100cm3

D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3

Câu 36 :
Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Khối lượng.

B. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.

C. Trọng lượng riêng.

D. Khối lượng và vận tốc của vật.

Câu 37 :
Đơn vị công cơ học là:

A. Jun (J)

B. Niu tơn (N)

C. Oat (W)

D. Paxcan (Pa)

Câu 42 :
Công thức nào sau đây là công thức tính công suất?

A. A=Fs

B. A = F.s

C.Công thức nào sau đây là công thức tính công suất? A. A=F/s (ảnh 1) =At

D.Công thức nào sau đây là công thức tính công suất? A. A=F/s (ảnh 2)= A.t

Câu 44 :
Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt?

A. Mặt Trời truyền nhiệt xuống Trái Đất.

B. Sự truyền nhiệt từ đầu đang bị nung nóng đến đầu không bị nung nóng của một thanh sắt.

C. Dây tóc bóng đèn đang sáng truyền nhiệt ra khoảng không gian trong bóng đèn.

D. Bếp lò truyền nhiệt tới người đang gác bếp lò.

Câu 45 :
Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra:

A. Chỉ ở chất lỏng.

B. Chỉ ở chất khí.

C. Chỉ ở chất khí và chất lỏng.

D. Ở cả chất rắn, chất lỏng và chất khí.

Câu 46 :
Chỉ ra kết luận nào không đúng trong các kết luận sau:

A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.

B. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.

C. Nhiệt độ của vật càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.

D. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh.

Câu 47 :
Trong các cách sắp sếp vật liệu dẫn nhiệt từ kém hơn đến tốt hơn sau đây, cách nào đúng?

A. Không khí, thủy tinh, nước, đồng

B. Đồng, thủy tinh, nước, không khí

C. Không khí, nước, thủy tinh, đồng

D. Thủy tinh, không khí, nước, đồng

Câu 52 :
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về cấu tạo của các chất ?

A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử, nguyên tử

B. Các phân tử nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng

C. Giữa các phân tử nguyên tử luôn có khoảng cách

D. Giữa các phân tử nguyên tử không có khoảng cách

Câu 53 :
Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:

A. Nhiệt năng của miếng sắt tăng.

B. Nhiệt năng của miếng sắt giảm.

C. Nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi.

D. Nhiệt năng của nước giảm.

Câu 54 :
Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?

A. Hòn bi đang lăn trên mặt đất

B. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất

C. Viên đạn đang bay

D. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.

Câu 55 :
Quả bóng rơi xuống đất rồi nảy lên. Trong thời gian nảy lên, thế năng và động năng của nó thay đổi như thế nào?

A. Động năng tăng thế năng giảm.

B. Động năng giảm thế năng tăng.

C. Động năng và thế năng đều tăng.

D. Động năng và thế năng đều giảm.

Câu 56 :
Một viên đạn đang bay trên cao viên đạn có những dạng năng lượng nào sau đây?

A. Động năng và nhiệt năng

B. Thế năng và nhiệt năng

C. Động năng và thế năng

D. Động năng

Câu 61 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất?

A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử nguyên tử.

B. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động lung tung.

C. Giữa các phân tử , nguyên tử luôn có vị trí nhất định.

D. Mỗi chất đều được cấu tạo từ 6,023.1023 phân tử.

Câu 63 :
Trong môi trường nào không có nhiệt năng?

A. Môi trường chất rắn

B. Môi trường lỏng

C. Môi trường chất khí

D. Môi trường chân không

Câu 64 :
Khi sờ tay vào dao sắt để trên bàn gỗ thấy mát hơn sờ tay vào mặt bàn. Cách giải thích nào sau đây là đúng:

A. Do nhiệt độ của dao luôn thấp hơn nhiệt độ của bàn.

B. Do khả năng dẫn nhiệt của sắt tốt hơn gỗ.

C. Do khối lượng của dao nhỏ hơn khối lượng của bàn.

D. Do cảm giác của tay, còn nhiệt độ của bàn và dao là như nhau.

Câu 65 :
Khi sờ tay vào dao sắt để trên bàn gỗ thấy mát hơn sờ tay vào mặt bàn. Cách giải thích nào sau đây

A. Lỏng và khí

B. Lỏng và rắn

C. Khí và rắn

D. Rắn, lỏng, khí

Câu 66 :
Người ta thả ba miếng kim loại đồng, nhôm, chì vào một cốc nước nóng. Hỏi nhiệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên sẽ thế nào?

A. Nhiệt độ miếng nhôm cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì.

B. Nhiệt độ miếng chì cao nhất, rồi đến của miếng đồng, miếng nhôm.

C. Nhiệt độ miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chì.

D. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau.

Câu 70 :
Công thức tính công cơ học là:

A. A=Fs

B. A = d.V


C. A=mV

D. A = F.s

Câu 71 :
Mũi tên vừa được bắn ra khỏi cung tên, vậy mũi tên lúc này có:

A. Động năng.

B. Thế năng hấp dẫn.

C. Thế năng đàn hồi.

D. Cả động năng và thế năng hấp dẫn.

Câu 72 :
Đổ 150cm3 rượu vào 100cm3 nước ta thu được hỗn hợp có thể tích:

A. 250cm3

B. Nhỏ hơn 250cm3

C. Lớn hơn 250cm3

D. Không xác định được

Câu 73 :
Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng?

A. Đồng, không khí, nước.

B. Nước, đồng, không khí.

C. Đồng, nước, không khí.

D. Không khí, đồng, nước.

Câu 74 :
Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu ở chất nào?

A. Chỉ ở chất khí.

B. Chỉ ở chất rắn.

C. Chỉ ở chất lỏng .

D. Chất khí và chất lỏng.

Câu 75 :
Tại sao vào mùa hè nóng bức ta nên mặc quần áo sáng màu:

A. Để dễ giặt.

B. Vì nó đẹp

C. Vì giảm được bức xạ nhiệt từ Mặt Trời.

D. Vì dễ thoát mồ hôi

Câu 80 :
Vật nào sau đây có thế năng hấp dẫn?

A. Quả bóng đang lăn trên mặt đất.

B. Quả bóng được đá lên cao.

C. Lò xo để tự nhiên trên mặt đất.

D. Lò xo bị nén đặt ngay trên mặt đất.

Câu 81 :
Khi đổ 50 cm3 cát vào 50 cm3 đá, ta được hỗn hợp có thể tích:

A. bằng 100cm3

B. nhỏ hơn 100cm3

C. lớn hơn 100cm3

D. có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn 100cm3

Câu 82 :
Phân tử trong các vật nào sau đây chuyển động nhanh nhất?

A. Miếng đồng ở 5000C.

B. Cục nước đá ở 00C.

C. Nước đang sôi (1000C)

D. Than chì ở 320C.

Câu 83 :
Các trường hợp nào sau đây vật có thế năng ?

A. Xe ô tô đang đỗ bên đường

B. Trái bóng đang lăn trên sân.

C. Hạt mưa đang rơi xuống.

D. Em bé đang đọc sách.

Câu 84 :
Đơn vị của nhiệt lượng là:

A. J (Jun)

B. m (mét)

C. N (Niu tơn)

D. W (oát)

Câu 85 :
Hiện tượng đường tan trong nước là:

A. dẫn nhiệt.

B. tan trong nước

C. đối lưu

D. khuếch tán.

Câu 92 :
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng hấp dẫn?

A. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay

B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe

C. Một máy bay đang bay trên cao

D. Một ô tô đang chuyển động trên đường

Câu 93 :
Vì sao chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa?

A. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí rất yếu.

B. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí rất mạnh.

C. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí không tồn tại.

D. Tất cả các ý đều sai.

Câu 94 :
Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử?


A. chuyển động không ngừng.


B. có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.

C. giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.

D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.

Câu 95 :
Đối lưu là:

A. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí.

B. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất rắn.

C. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng.

D. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất khí.

Câu 96 :
Dẫn nhiệt là hình thức:

A. Nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật.

B. Nhiệt năng có thể truyền từ vật này sang vật khác.

C. Nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang vật khác.

D. Nhiệt năng được bảo toàn.

Câu 97 :
Nhiệt lượng mà vật nhận được hay tỏa ra phụ thuộc vào:

A. khối lượng

B. độ tăng nhiệt độ của vật

C. nhiệt dung riêng của chất làm nên vật

D. Cả 3 phương án trên

Câu 101 :
Chọn câu sai:

A. Chất khí đậm đặc dẫn nhiệt tốt hơn chất khí loãng.

B. Sự truyền nhiệt bằng hình thức dẫn nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất rắn.

C. Bản chất của sự dẫn nhiệt trong chất khí, chất lỏng và chất rắn nói chung là giống nhau.

D. Khả năng dẫn nhiệt của tất cả các chất rắn là như nhau.

Câu 102 :

Một ống nghiệm đựng đầy nước, cần đốt nóng ống ở vị trí nào của ống thì tất cả nước trong ống sôi nhanh hơn?

A. Đốt ở giữa ống.

B. Đốt ở miệng ống.

C. Đốt ở đáy ống.

D. Đốt ở vị trí nào cũng được

Câu 104 :
Bức xạ nhiệt là:


A. Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.


B. Sự truyền nhiệt qua không khí.

C. Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi theo đường gấp khúc.

D. Sự truyền nhiệt qua chất rắn.

Câu 105 :
Năng lượng Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào?

A. Bằng sự dẫn nhiệt qua không khí.

B. Bằng sự đối lưu.

C. Bằng bức xạ nhiệt.

D. Bằng một hình thức khác.

Câu 106 :
Nhiệt năng của một vật là

A. Tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

B. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. Hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. Hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Câu 107 :
Nhiệt do ngọn nến tỏa ra theo hướng nào?

A. Hướng từ dưới lên.

B. Hướng từ trên xuống.

C. Hướng sang ngang.

D. Theo mọi hướng.

Câu 108 :
Bản chất của sự dẫn nhiệt là gì?

A. Là sự thay đổi thế năng.

B. Là sự truyền động năng của các hạt vật chất khi chúng ta va chạm vào nhau.

C. Là sự thay đổi nhiệt độ.

D. Là sự thực hiện công.

Câu 109 :
Ở xứ lạnh tại sao người ta thường làm cửa sổ có hai hay ba lớp kính? Chọn câu trả lời đúng nhất?

A. Đề phòng lớp này vỡ thì còn có lớp khác.

B. Không khí giữa hai tấm kính cách nhiệt tốt làm giảm sự mất nhiệt trong nhà.

C. Để tăng thêm bề dày của kính.

D. Để tránh gió lạnh thổi vào nhà.

Câu 110 :
Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? Chọn câu trả lời đúng nhất.

A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.

B. Từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn.

C. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.

D. Các phương án trên đều đúng.

Câu 114 :
Chọn câu saỉ.

A. Cùng một chất có thể ở trạng thái khí hoặc trạng thái lỏng.


B. Cùng một chất có thể ở trạng thái lỏng hoặc trạng thái rắn.


C. Cùng một chất có thể ở trạng thái rắn hoặc trạng thái khí.

D. Cùng một chất không thể ở trạng thái khí, lỏng hoặc rắn.

Câu 116 :
Khi chỉ có hai vật trao đổi nhiệt với nhau thì theo nguyên lí truyền nhiệt:

A. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.

B. Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại.

C. Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 117 :
Thả một miếng sắt lạnh vào cốc nước nóng thì:

A. Nhiệt năng của miếng sắt tăng.

B. Nhiệt năng của miếng sắt giảm.

C. Nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi

D. Nhiệt năng của nước giảm.

Câu 118 :
Quả bóng rơi xuống đất rồi nảy lên. Trong thời gian rơi xuống, thế năng và động năng của nó thay đổi như thế nào?

A. Động năng tăng, thế năng giảm.

B. Động năng giảm, thế năng tăng.

C. Động năng và thế năng đều tăng.

D. Động năng và thế năng đều giảm.

Câu 119 :
Một khẩu súng đang để trên mặt bàn có độ cao 1m so với mặt đất có những dạng năng lượng nào sau đây?

A. Động năng và nhiệt năng

B. Thế năng và nhiệt năng

C. Động năng và thế năng

D. Thế năng

Câu 120 :
Trong các vật sau đây, vật nào không có động năng?

A. Hòn bi đang lăn trên mặt đất

B. Con lắc lò xo đang dao động quanh vị trí cân bằng

C. Viên đạn đang bay

D. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.

Câu 121 :
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo của các chất ?

A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử, nguyên tử


B. Các phân tử nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng


C. Giữa các phân tử nguyên tử luôn có khoảng cách

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 125 :
Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về nhiệt năng?

A. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

B. Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng

C. Nhiệt năng của vật giảm khi nhiệt độ của vật giảm

D. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra.

Câu 126 :
Nhiệt năng của vật càng giảm khi:

A. Vật có khối lượng càng lớn.

B. Vật có khối lượng càng nhỏ.

C. Vật có nhiệt độ càng cao.

D. Vật có nhiệt độ càng thấp.

Câu 127 :
Trong các vật sau đây vật nào chỉ có động năng:

A. Quả bóng bay trên cao.

B. Hòn bi lăn trên mặt sàn.

C. Con chim đậu trên nền nhà.

D. Quả cầu nằm trên mặt đất. .

Câu 128 :
Khi nhiệt độ của vật giảm thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:

A. chuyển động không ngừng.

B. chuyển động chậm hơn.

C. chuyển động chậm lại.

D. chuyển động theo một hướng nhất định

Câu 129 :
Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nước, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng từ dưới lên trên. Lí do nào sau đây là đúng?

A. Do hiện tượng truyền nhiệt

B. Do hiện tượng đối lưu

C. Do hiện tượng bức xạ nhiệt

D. Do hiện tượng dẫn nhiệt

Câu 131 :

Vật có khối lượng càng giảm, vận tốc càng giảm thì:

A. Thế năng vật càng lớn

B. Động năng vật càng lớn.

C. Thế năng vật càng nhỏ

D. Động năng vật càng nhỏ.

Câu 132 :
Tính chất nào sau đây là của nguyên tử, phân tử?

A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

B. Chuyển động không ngừng.

C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 135 :
Công thức nào sau đây là công thức tính công suất?


A=Fs

B. A = F.s

C.Công thức nào sau đây là công thức tính công suất? (ảnh 1)=At

D.Công thức nào sau đây là công thức tính công suất? (ảnh 2) = A.t

Câu 137 :
Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào phải là bức xạ nhiệt?

A. Mặt Trời truyền nhiệt xuống Trái Đất.

B. Dây tóc bóng đèn đang sáng truyền nhiệt ra khoảng không gian trong bóng đèn.

C. Bếp lò truyền nhiệt tới người đang gác bếp lò.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 138 :
Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt xảy ra:

A. Chỉ ở chất lỏng.

B. Chỉ ở chất khí.

C. Chỉ ở chất khí và chất lỏng.

D. Ở cả chân không

Câu 139 :
Chỉ ra kết luận nào đúng trong các kết luận sau:

A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động theo một dòng.

B. Giữa các nguyên tử, phân tử không khoảng cách.

C. Nhiệt độ của vật càng giảm thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng chậm.

D. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng chậm.

Câu 140 :
Trong các cách sắp sếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào đúng?

A. Không khí, thủy tinh, nước, đồng

B. Đồng, thủy tinh, nước, không khí

C. Không khí, nước, thủy tinh, đồng

D. Thủy tinh, không khí, nước, đồng

Câu 141 :
Mũi tên vừa được bắn ra khỏi cung tên, vậy mũi tên lúc này có:

A. Động năng.

B. Thế năng hấp dẫn.

C. Thế năng đàn hồi.

D. Cả động năng và thế năng hấp dẫn.

Câu 142 :
Đổ 150cm3 rượu vào 100cm3 nước ta thu được hỗn hợp có thể tích:

A. 250cm3

B. Nhỏ hơn 250cm3

C. Lớn hơn 250cm3

D. Không xác định được

Câu 143 :
Tại sao vào mùa hè nóng bức ta không nên mặc quần áo tối màu:

A. Để dễ giặt.

B. Vì nó đẹp

C. Vì giảm được bức xạ nhiệt từ Mặt Trời.

D. Vì dễ thoát mồ hôi

Câu 144 :
Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu ở chất nào?

A. Chỉ ở chất khí.

B. Chỉ ở chất rắn.

C. Chỉ ở chất lỏng.

D. Chất khí và chất lỏng.

Câu 148 :
Một động cơ có hiệu suất là 80%, số % bị mất đi là công gì?

A. Công toàn phần

B. Công có ích

C. Công hao phí

D. Công suất

Câu 150 :
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có thế năng hấp dẫn?

A. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay

B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe

C. Một máy bay đang bay trên cao

D. Một ô tô đang chuyển động trên đường

Câu 151 :
Vì sao chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa?

A. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí rất yếu.

B. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí rất mạnh.

C. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí không tồn tại.

D. Tất cả các ý đều sai.

Câu 152 :
Tính chất nào sau đây phải là của nguyên tử, phân tử?

A. chuyển động không ngừng.

B. có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.

C. giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách.

D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng giảm.

Câu 153 :
Đối lưu là:

A. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí.

B. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất rắn.

C. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng.

D. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất khí.

Câu 154 :
Dẫn nhiệt là hình thức:

A. Nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật.

B. Nhiệt năng có thể truyền từ vật này sang vật khác.

C. mất đi nhiệt năng

D. Cả A và B

Câu 155 :
Nhiệt lượng mà vật nhận được hay tỏa ra phụ thuộc vào:

A. khối lượng

B. độ tăng nhiệt độ của vật

C. nhiệt dung riêng của chất làm nên vật

D. Cả 3 phương án trên

Câu 156 :
Một ống nghiệm đựng đầy nước, cần đốt nóng ống ở vị trí nào của ống thì tất cả nước trong ống sôi nhanh hơn?

A. Đốt ở giữa ống.

B. Đốt ở miệng ống.

C. Đốt ở đáy ống.

D. Đốt ở vị trí nào cũng được

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247