A. Châu Á
B. Châu Phi
C. Châu Âu
D. Châu Mĩ La Tinh
A. Bắc Trung Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Nam Bộ
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
B. Hệ sinh thái trên đất phèn
C. Hệ sinh thái rừng lá rộng thường xanh
D. Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô
A. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới
B. Lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ
C. Vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới
D. Vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật
A. R2013=R2000 ×1,4 (đơn vị bán kính)
B. R2013=R2000 ×1,5 (đơn vị bán kính)
C. R2013=R2000 ×1,3 (đơn vị bán kính)
D. R2013=R2000 ×1,2 (đơn vị bán kính)
A. Phát minh ra chữ viết 500 năm trước công nguyên
B. Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo
C. Chú ý đầu tư phát triển giáo dục
D. Có ít dân tộc
A. Phú Yên
B. Khánh Hòa
C. Đà Nẵng
D. Bình Thuận
A. 1993
B. 1994
C. 1995
D. 1996
A. Vùng đất ngoài đê hàng năm được phù sa bồi đắp
B. Địa hình cao và phân bậc
C. Có các ô trũng, ngập nước trong mùa mưa
D. Có hệ thống đê ven các con sông
A. Miền
B. Cột
C. Tròn
D. Cột kết hợp đường
A. Bùng nổ dân số
B. Ô nhiễm môi trường
C. Xung đột tôn giáo
D. Già hóa dân số
A. Địa hình 85% là đồi núi thấp
B. Khí hậu chịu ảnh hưởng của biển Đông
C. Nước ta chịu tác động thường xuyên của Tín phong Bắc bán cầu
D. Nước ta nằm gần Xích đạo, mưa nhiều
A. Tiền vốn, con người, dịch vụ
B. Con người, hàng hóa, cư trú
C. Dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người
D. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc
A. Tạo sự ổn định chính trị
B. Cải thiện cơ chế quản lí
C. Sự phản ứng của các thế lực bị mất quyền lợi
D. Nợ nước ngoài ngày càng nhiều
A. 3460
B. 2360
C. 3260
D. 3270
A. Campuchia
B. Thái Lan
C. Lào
D. Trung Quốc
A. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa tự cung tự cấp
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội
A. GDP của LB Nga giai đoạn 1990 đến 1999 tốc độ tăng âm, giai đoạn 1999 đến nay tốc độ tăng cao, liên tục và tương đối nhiều
B. GDP của Liên Bang Nga tăng trưởng không đồng đều qua các năm
C. GDP của Liên Bang Nga liên tục giảm trong giai đoạn 1990 – 2005
D. GDP của Liên Bang Nga liên tục tăng trong giai đoạn 1990 – 2005
A. Khai thác dầu khí
B. Khai thác thủy hải sản
C. Làm muối
D. Nuôi tôm
A. Nhiệt độ trung bình năm của các địa phương đều trên 20℃
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự khác nhau giữa các địa phương
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
A. xã Sín Thầu – Mường Nhé – Điện Biên
B. xã Apachải – Mường Tè – Lai Châu
C. xã Apachải – Mường Tè – Điện Biên
D. xã Sín Thầu – Mường Tè – Lai Châu
A. 1986
B. 1987
C. 1988
D. 1989
A. Núi Tam Đảo
B. Núi Mẫu Sơn
C. Núi Tây Côn Lĩnh
D. Núi Lang Biang
A. Trở ngại trong phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm
B. Đất đai kém màu mỡ
C. Nghèo khoáng sản
D. Địa hình cao, chia cắt, lũ ống, lũ quét, xói mòn đất vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
D. Các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ
A. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao
B. Tập trung nhiều trong các đô thị
C. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước
D. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động
A. Thủy điện
B. Thủy sản
C. Phù sa
D. Giao thông
A. 1400km
B. 1080km
C. 1076km
D. 2100km
A. Vùng nước cách bờ 12 hải lí
B. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí
C. Vùng nước tiếp giáp với đất liền ven biển
D. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía bên trong đường cơ sở
A. 1968
B. 1966
C. 1969
D. 1967
A. Vùng núi Đông Bắc
B. Các hệ thống sông lớn
C. Vùng núi Bắc Trường Sơn
D. Dãy Hoàng Liên Sơn
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Mê Công (Việt Nam)
C. Sông Đà Rằng
D. Sông Hồng
A. Dầu khí
B. Muối biển
C. Titan
D. Cát trắng
A. Thứ 3
B. Thứ 5
C. Thứ 7
D. Thứ 9
A. Đường
B. Cột ghép
C. Miền
D. Tròn
A. 5/6 diện tích
B. 4/5 diện tích
C. 3/4 diện tích
D. 2/3 diện tích
A. Làm xuất hiện nhiều ngành mới
B. Sự xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
C. Công nghệ trở thành lực lượng sản xuất
D. Làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất
A. Hoành Sơn
B. Bạch Mã
C. Ngân Sơn
D. Hoàng Liên Sơn
A. 2005
B. 2004
C. 2007
D. 2006
A. Tăng cường sự hợp tác kinh tế giữa các nước
B. Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học, công nghệ
C. Gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo
D. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247