Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Địa Lý - THPT Quảng Xương Thanh Hóa

Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Địa Lý - THPT Quảng Xương Thanh Hóa

Câu 1 : Vùng có sản lượng lương thực bình quân trên đầu người nhiều năm nay trên 1000kg/người/năm là:

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Bắc Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ

Câu 2 : Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VỆT NAM GIAI ĐOẠN 1990 – 2014Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Tổng số dân, dân số nam và dân số nữ đều tăng

B. Từ 1990 - 2014, tổng số dân tăng thêm 24.721,3 triệu người

C. Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn so với dân số nam

D. Dân số nữ luôn đông hơn dân số nam

Câu 3 : Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là:

A. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh

B. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc

C. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp

D. Cơ giới hóa, tự động hóa

Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình dân số Việt Nam qua các năm?

A. Từ 1960 - 2007,dân số nông thôn tăng 36,6 triệu người, dân số thành thị tăng 18,64 triệu người.

B. Từ 1960 - 2007, dân số nông thôn tăng gấp 1,95 lần so với số dân thành thị.

C. Tổng số dân nước ta năm 2007 tăng 65 triệu người so với năm 1960.

D. Dân số nước ta tăng nhanh, dân số nông thôn tăng ít hơn dân số thành thị.

Câu 5 : Nguyên nhân hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là

A. Sự cạnh tranh của các cường quốc kinh tế lớn trên thế giới.

B. Nhằm thu hẹp khoảng cách chênh lêch giàu nghèo giữa các quốc gia trên thế giới

C. Tạo việc làm, thúc đẩy hoạt động thương mại phát triển

D. Sự phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới

Câu 6 : Yếu tố thiên nhiên làm tăng thêm tính bấp bênh vốn có của nông nghiệp nước ta là:

A. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau

B. Sự phân hóa của các điều kiện địa hình

C. Sự phân hóa đa dạng của khí hậu

D. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 7 : Sự phân hóa đất đai theo độ cao địa hình ở nước ta từ thấp lên cao lần lượt là:

A. Đất feralit, đất phù sa, đất feralit có mùn., đất mùn thô.

B. Đất feralit có mùn, đất mùn, đất phù sa, đất feralit, đất mùn thô.

C. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit, đất mùn, đất mùn thô.

D. Đất phù sa, đất feralit, đất feralit có mùn, đất mùn, đất mùn thô

Câu 8 : Một trong những quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng sản xuất ở nước ta là:

A. Trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc

B. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vuòn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên

C. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng

D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có

Câu 10 : Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta là:

A. Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp

B. Hình thành các vùng công nghiệp

C. Vấn đề tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

D. Hình thành các vùng nông nghiệp

Câu 12 : Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm:

A. thích nghi vói tình hình mới để có thể hội nhập vào thị truòng khu vực và thế giới

B. đổi mới trang thiết bị và công nghệ, nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm

C. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác

D. phù hợp với tình hình phát triển thực tế của đất nước cũng như xu thế chung của khu vực và thế giới

Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế Nhơn Hội thuộc vùng kinh tế nào:

A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Duyên hải nam Trung Bộ

C. Vùng Bắc Trung Bộ

D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 14 : Ba trụ cột của EU theo hiệp ước MAXTRICH là:

A. Cộng đồng châu Âu; Chính sách đối ngoại và an ninh chung; Hợp tác về tư pháp và nội vụ.

B. Hợp tác về cảnh sát và tư pháp; Chính sách an ninh của EU; liên minh kinh tế và tiền tệ.

C. Cộng đồng châu Âu; Chính sách đối ngoại và an ninh chung; ủy ban liên minh châu Âu

D. Cộng đồng châu Âu; Cơ quan kiểm toán; ủy ban liên minh châu Âu.

Câu 16 : Cho biểu đồ

A. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 -2010

B. Tình hình phát triển một số sản lượng công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 – 2010

C. Cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 – 2010

D. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010

Câu 17 : Đâu không phải là nội dung của chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động nước ta?

A. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố lao động giữa các vùng.

B. Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp nhằm đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.

C. Đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi; phát triển công nghiệp ở nông thôn.

D. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động của sản xuất, chú ý thích đáng đến hoạt động của các ngành dịch vụ.

Câu 18 : Hệ tọa độ địa lí của nước ta trên vùng biển Đông là: 

A. Khoảng vĩ độ 8050'B và từ khoảng kinh độ 1010 Đ đến 117020'Đ

B. Khoảng vĩ độ 6050'B và từ khoảng kinh độ 1010 Đ đến 117020'Đ

C. Khoảng vĩ độ 6050'B và từ khoảng kinh độ 1110 Đ đến 117020'Đ

D. Khoảng vĩ độ 6050'B và từ khoảng kinh độ 1100 Đ đến 117020'Đ

Câu 20 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì tần suất các cơn bão di chuyển từ biển Đông vào miền khí hậu phía Bắc ít nhất là:

A. tháng IX và tháng X

B. tháng VIII và tháng IX

C. tháng VI và tháng VII

D. tháng XI và tháng XII

Câu 22 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào duới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 250C?

A. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh

B. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng

C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội

D. Biểu đồ khí hậu Sa Pa

Câu 23 : Đâu không phải là đặc điểm chứng tỏ nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?

A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp

B. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn

C. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng

D. Chuyển nền nông nghiệp tự cấp tự túc sang nền nông nghiệp hàng hóa

Câu 24 : Vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay là:

A. đô thị hóa

B. công nghiệp hóa

C. việc làm

D. giáo dục

Câu 25 : Các nước Đông Nam Á đang phát triển công nghiệp theo hướng:

A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác

B. đầu tư phát triển công nghiệp nặng

C. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu

D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng

Câu 26 : Đâu không phải là đặc điểm khu vực Trung Á:

A. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc

B. giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng

C. đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ theo đạo Hồi cao (trừ Mông cổ)

D. từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây

Câu 27 : Cho biểu đồ

A. Khu vực kinh tế Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm

B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm

C. Khu vực kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng

D. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm, khu vực kinh tế Nhà nuớc tăng

Câu 29 : Gần đây tình hình kinh tế nhiều nước ở Mỹ La Tinh từng bước được cải thiện không phải do:

A. thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài

B. nguồn lao động đông, dồi dào

C. phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế

D. tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế

Câu 30 : Đâu không phải đặc điểm của địa hình bán bình nguyên và đồi trung du của nước ta:

A. địa hình đồi trung du phần nhiều là các thềm phù sa cổ bị chia cắt do tác động của dòng chảy.

B. dải đồi trung du thu hẹp ở rìa đồng bằng ven biển miển Trung

C. dải đồi trung du rộng nhất nằm ở đồng bằng sông Hồng.

D. bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở Đông Nam Bộ

Câu 31 : Đặc điểm nào không phải ảnh hưởng của biển Đông đối với thiên nhiên Việt Nam?

A. Khí hậu mang tính hải dương điều hòa

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh

C. Địa hình ven biển rất đa dạng

D. Hệ sinh thái vùng ven biển đa dạng và giàu có

Câu 32 : Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào, nguyên vật liệu sẵn có ở địa bàn nông thôn để phát triển các ngành công nghiệp là:

A. dệt may, vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ

B. luyện kim màu, vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ

C. cơ khí, dệt may, đồ gốm, sứ

D. hóa dầu, dệt may, đồ gốm, sứ

Câu 33 : Cho biểu đồ:

A. Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao gấp 7,8 lần Tây Bắc; 6,9 lần Tây Nguyên.

B. Mật độ dân cư đông đúc ở đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ

C. Mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng cao gấp 17,8 lần Tây Bắc; 13,8 lần Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất, Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất

Câu 34 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về khách du lịch và doanh thu từ du lịch?

A. Số khách nội địa tăng, số khách quốc tế giảm

B. Tổng số khách tăng 4,3 lần; doanh thu từ du lịch tăng 7,0 lần

C. Số khách nội địa giảm, số khách quốc tế tăng

D. Tổng số khách tăng 3,4 lần; doanh thu từ du lịch tăng 7,0 lần

Câu 35 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, các cảng biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam của nước ta là:

A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cửa Lò, Cam Ranh, Quy Nhơn, Sài Gòn

B. Hải Phòng, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Cửa Lò, Cam Ranh, Sài Gòn

C. Hải Phòng, Cửa Lò, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Cam Ranh, Sài Gòn

D. Hải Phòng, Cam Ranh, Đà Nẵng, Cửa Lò, Quy Nhơn, Sài Gòn

Câu 36 : Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh do:

A. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều

B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới

C. khủng hoảng tài chính trên thế giới

D. sức mua thị trường trong nước giảm

Câu 38 : Du lịch Việt Nam chỉ thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 cho đến nay nhờ:

A. chính sách mở cửa của Nhà nước

B. sự phát triển của nền kinh tế thị trường

C. chính sách công nghiệp hóa, hiện đại hóa

D. chính sách Đổi mới của Nhà nước

Câu 39 : Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 

A. Tỉ trọng nuôi trồng giảm, tỉ trọng khai thác tăng

B. Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác

D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao

Câu 40 : Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến việc:

A. đào tạo và sử dụng nguồn lao động

B. xuất khẩu lao động, giải quyết việc làm

C. thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số

D. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247