A. Béc-lin (Đức)
B. Luân Đôn (Anah)
C. Brúc-xen (Bỉ)
D. Pa-ri (Pháp)
A. tự do lưu thông dịch vụ.
B. tự do lưu thông hàng hóa.
C. tự do lưu thông tiền vốn.
D. tự do di chuyển.
A. xám bạc màu
B. mùn thô
C. feralit có mùn
D. feralit đỏ vàng
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn với áp dụng kĩ thuật mới.
B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.
C. Tận dụng những thời cơ do xu hướng toàn cầu hóa mang lại.
D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, phát triển cả các xí nghiệp lớn và nhỏ.
A. Khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng.
B. Khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. Khí hậu cận xích đạo, mưa nhiều, không có mùa đông.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh và kéo dài.
A. nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, lạc hậu
B. gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên, môi trường
C. tự do hóa thương mại được mở rộng và phát triển
D. bị áp đặt lối sống và văn hóa của các siêu cường kinh tế.
A. các đường song song cách đều đường cơ sở 12 hải lí về phía biển và đường phân định trên các vịnh với các nước hữu quan.
B. các đường song song cách đều đường cơ sở 200 hải lí về phía biển và đường phân chia vùng biển quốc tế.
C. đường bờ biển dài 3260 km, cong hình chữ S từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang).
D. đường cơ sở ven bờ biển và đường ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải.
A. Phong Thổ tới cao nguyên Mộc Châu
B. Khoan La San đến phía nam sông Cả
C. thượng nguồn sông Chảy đến Tam Đảo
D. biên giới Việt - Trung tới khuỷu sông Đà
A. Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng.
B. Các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại.
C. Số khách du lịch quốc tế nhiều hơn khách nội địa.
D. Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới.
A. 1975
B. 2007
C. 1979
D. 1986
A. Từ 200C đến 240C
B. Từ 180C đến 200C
C. Trên 240C
D. Dưới 180C
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Gió mùa Tây Nam
D. Gió phơn Tây Nam
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
D. Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
A. dầu khí
B. muối
C. titan
D. thủy sản
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
A. vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
B. vùng nước tiếp giáp đất liền, phía trong đường cơ sở.
C. phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển.
D. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
A. 12,50C và 40,10C
B. 40,10C và 12,50C
C. 3,20C và 26,20C
D. 26,20 Cvà 3,20C
A. GDP bình quân đầu người thấp
B. tỉ trọng nông nghiệp trong GDP cao
C. chỉ số phát triển con người thấp
D. đầu tư nước ngoài nhiều
A. Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang.
B. Trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến 1050Đ.
C. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
D. Khoáng sản nổi tiếng là kim loại màu như vàng, đồng, chì.
A. Gia Lai
B. Bắc Ninh
C. Nghệ An
D. Quảng Nam
A. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.
B. nguồn dầu mỏ và vị trí địa - chính trị quan trọng của khu vực.
C. hoạt động của các tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan.
D. sự tranh giành đất đai, nguồn nước và những định kiến xã hội.
A. môi trường làm việc của nam độc hại hơn
B. hậu quả của chiến tranh thế giới II
C. nữ ít mắc tệ nạn xã hội hơn
D. tuổi thọ của nam thấp hơn nữ
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường tập trung chủ yếu cở đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc.
B. Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc gồm cả các cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
C. Sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông.
D. Các sản phẩm nông nghiệp chính ở miền Tây là lúa gạo, lúa mì, lợn, gia cầm.
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2012 - 2014.
B. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014. hơn so với hai mặt hàng còn lại
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm
D. Nếu tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
A. Kết hợp (cột, đường)
B. Cột chồng
C. Cột ghép
D. Đường
A. mưa axít ở nhiều nơi.
B. ô nhiễm nước biển, đại dương.
C. biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. suy giảm tầng ôdôn.
A. Nơi chịu ảnh hưởng nặng nề nhất là ven biển miền Trung.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Tần suất bão tháng 6 là từ 1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng.
D. Tần suất hoạt động nhiều nhất vào tháng 9.
A. mùa
B. độ cao
C. Bắc - Nam
D. Đông - Tây
A. Con Voi
B. Bạch Mã
C. Hoành Sơn
D. Hoàng Liên Sơn
A. 10/11 quốc gia khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước trong khu vực cao và bền vững.
C. đời sống của người dân được cải thiện, cơ sở hạ tầng phát triển rất hiện đại.
D. tạo dựng được một khu vực hòa bình, tuyệt đối ổn định trong khu vực.
A. Lượng mưa và lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam
B. Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi nhỏ nhất.
C. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm lớn nhất.
D. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi lớn nhất và cân bằng ẩm nhỏ nhất.
A. bang Tếch-dat và ven vịnh Mêhicô
B. bang Mit-xu-ri và ven Đại Tây Dương
C. bang Nê-va-đa và ven Thái Bình Dương
D. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
A. tận dụng các khoản vay nước ngoài.
B. kế thừa chính sách kinh tế của Liên Xô.
C. thực hiện Chiến lược kinh tế mới.
D. đẩy mạnh công nghiệp quốc phòng.
A. Mưa ngâu
B. Mưa phùn
C. Mưa đá
D. Mưa rào
A. Có nhiều dân tộc, phân bố không theo biên giới quốc gia.
B. Tương đồng về phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa.
C. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. Tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo trong lịch sử nhân loại.
A. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. thấp và bằng phẳng hơn.
C. có nhiều vùng trũng lớn.
D. có đê ven sông ngăn lũ.
A. áp thấp Bắc Bộ khơi sâu tạo sức hút mạnh.
B. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường Sơn.
C. gió mùa Đông Nam hoạt động mạnh.
D. ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới đầu mùa hạ.
A. Sông Mê Công, sông Mã, sông Đà Rằng.
B. Sông Hồng, sông Kì Cùng - Bằng Giang, sông Trà Khúc.
C. Sông Cả, sông Thái Bình, sông Đồng Nai.
D. Sông Thái Bình, sông Đà Rằng, sông Thu Bồn.
A. Có nhiều nhánh núi của dãy Trường Sơn đâm ngang ra biển.
B. Được bồi lấp trên những vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
C. Tác động của các nhân tố ngoại lực như gió, mưa, nước chảy...
D. Các sông nhỏ, ngắn, dốc; tiếp giáp vùng biển nông.
A. phù sa, feralit có mùn, mùn thô
B. phù sa, mùn thô, feralit có mùn
C. mùn thô, feralit có mùn, phù sa
D. feralit có mùn, mùn thô, phù sa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247