D. 2O2.
B. H2O.
C. CaCO3.
D. HCl.
A. SO2.
B. CaCO3.
C. O2.
D. H2S.
A. O2.
B. H.
C. H2.
D. HCl.
A. không màu.
B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.
D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl.
A. nitơ.
B. oxi.
C. cacbonic.
D. nước.
A. 21%.
B. 78%.
C. 1%.
D. 50%.
Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit?
B. Fe, KCl, P2O5.
D. CO2, SO2, MgO.
B. KMnO4 và H2O.
C. KClO3 và CaCO3.
D. KMnO4 và không khí.
A. CO2.
B. SO2.
C. O2.
D. H2S.
A. Zn và H2O.
B. Fe và KCl.
D. Al và HCl.
A. không màu.
Cho a gam sắt tác dụng hết với dung dịch HCl thu được FeCl2 và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của a là
A. 11,2.
C. 22,4.
D. 1,12.
A. Oxi là chất khí.
B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2.
C. Tan nhiều trong nước.
D. Nặng hơn không khí.
Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
A. CO2.
B. SO2.
C. CuO.
D. CuS.
Cho phản ứng: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Tổng hệ số của các chất sản phẩm là
B. 2.
C. 1.
D. 5.
A. 9% nitơ, 90% oxi, 1% các chất khác.
B. 91% nitơ, 8% oxi, 1% các chất khác.
C. 50% nitơ, 50% oxi.
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 50%.
A. Ba2O.
B. BaO.
C. BaO2.
D. Ba2O2.
Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi nhẹ hơn không khí.
C. Oxi không mùi và không vị.
A. một nguyên tố phi kim.
C. nhiều nguyên tố hóa học.
D. một nguyên tố hóa học khác.
A. Nặng hơn không khí.
A. oxi hóa kim loại.
B. làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ.
D. tạo mưa axit.
B. H.
C. H2.
D. H3.
Cho phản ứng sau: Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
Chất khử là
B. H2.
C. Fe.
D. H2O.
A. que đóm đang cháy.
B. oxi.
C. Fe.
D. quỳ tím.
A. 21% khí oxi, 78% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...), 1% khí nitơ.
C. 21% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...), 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
Đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong khí oxi (vừa đủ). Sản phẩm của phản ứng là
C. H2O.
D. CO2, H2O và O2.
A. ZnCO3.
B. Zn(OH)2.
C. ZnO.
D. ZnSO4.
1) CaCO3 CaO + CO2
2) Fe + S FeS
3) Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
4) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Trong các phản ứng trên số phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy lần lượt là
A. 3 và 1.
B. 2 và 1.
C. 1 và 3.
D. 1 và 2.
A. SO3. P2O5.
B. SO2. CaO.
C. Na2O. SO3.
D. Na2O. CaO.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
Chất có công thức hóa học nào sau đây không phải là oxit?
C. P2O5.
D. SO2.
A. khí đá.
B. điện phân nước.
C. không khí.
D. axit (HCl, H2SO4) và kim loại.
1) CaCO3 CaO + CO2
2) Cu + S CuS
3) Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
4) 3Fe + 2O2 Fe3O4
Trong các phản ứng trên số phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy lần lượt là
A. 3 và 1.
B. 2 và 1.
C. 1 và 3.
D. 1 và 2.
Thành phần thể tích của không khí gồm
B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...).
C. 21% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...), 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...), 1% khí nitơ.
Cho 1,2 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít.
A. SO3. P2O5.
B. Na2O. SO3.
C. SO2. CaO.
D. Na2O. CaO.
1) Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O ® 2NaOH
3) Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
4) CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg + CuCl2 ® MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 ® CaCO3
8) HCl + NaOH ® NaCl + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là
A. 3.
C. 5.
D. 6.
A. H2.
C. Cu.
D. đơn chất.
Có 2 khí không màu là O2 và H2 được chứa trong 2 bình riêng biệt. Sử dụng dụng cụ hoặc hoá chất nào để nhận ra khí O2:
C. SO2;
A. khúc gỗ đó phải nóng đến nhiệt độ cháy;
D. HCl + NaOH→ NaCl + H2O.
A. 2:3;
Cho các chất: C, CO, CO2, S, SO2, FeO, Fe, NaOH, NaCl, HNO3, CuO.
b. Cả hai chất thuộc loại oxit axit:
Oxi chiếm bao nhiêu % không khí:
Khi điều chế H2 trong phòng thí nghiệm ta có mấy cách thu:
Khi nhốt một con đế vào lọ nhỏ rồi đậy nút kín, sau 1 thời gian con vật sẽ chết dù có đủ thức ăn và nước uống là do
Nhận xét nào sau đây là không đúng về khí hiđro:
Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển đổi màu xanh:
A. SO2, K, K2O, CaO;
Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với khí oxi (Ở điều kiện thích hợp):
A. Na, H2, Fe, CH4;
Dãy các chất đều gồm các bazơ tan trong nước là:
A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4;
Độ tan của một chất trong nước có nhiệt độ xác định là:
A. Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hoà;
B. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hoà;
C. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hoà;
D. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước.
Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là:
A. 0,1 mol;
B. 0,15 mol;
C. 0,125 mol;
D. 0,2 mol.
Để pha chế 150 gam dung dịch CuSO4 16% cần số gam CuSO4 và số gam nước lần lượt là:
A. 20 gam và 130 gam;
B. 15 gam và 135 gam;
C. 16 gam và 134 gam;
D. 24 gam và 126 gam.
Oxit nào sau đây dùng làm chất hút ẩm?
A. FeO;
Oxit nào trong các oxit sau đây tan trong nước tạo dung dịch axit?
A. MgO;
Dãy chất gồm các muối là:
A. KCl, NaNO3, NaOH, Al2O3;
Phản ứng khi cho khí CO đi qua bột CuO ở nhiệt độ cao thuộc loại phản ứng:
A. thế;
Độ tan của CuSO4 ở 25°C là 40 gam. Số gam CuSO4 có trong 280 gam dung dịch CuSO4 bão hoà là:
A. 60 gam
B. 65 gam
C. 75 gam
D. 80 gam
Khi hoà tan 3,9 gam K vào 101,8 gam nước, thu được dung dịch KOH và khí hiđro. Nồng độ % của dung dịch thu được là:
A. 3,2%
B. 4,3%
C. 3,8%
D. 5,3%
Hợp chất nào sau đây là oxit?
A. NaCl;
Hợp chất nào sau đây là bazơ?
A. K2O;
Muối nào sau đây là muối axit?
A. CaCO3;
Bazơ nào sau đây tan được trong nước:
A. Fe(OH)3;
Cho các phản ứng hoá học sau:
1) 4Na + O2 2Na2O
2)
3) 2Al + 3Cl2 2AlCl3
4) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
5) CaCO3 CaO + CO2
6) K2O + H2O → 2KOH
a. Phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?
A. 1, 2, 3;
b. Phản ứng nào là phản ứng hoá hợp?
A. 2, 4, 6;
Trình bày tính chất hoá học của oxi.
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
Chất nào sau đây hoà tan trong nước, tạo ra dung dịch làm quỳ chuyển sang màu đỏ?
A. Fe2O3;
Tính chất nào sau đây oxi không có:
A. Oxi là chất khí;
B. Trong các hợp chất, oxi có hoá trị 2;
C. Tan nhiều trong nước;
D. Nặng hơn không khí.
Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì:
A. Oxi nhẹ hơn không khí;
B. Oxi ít tan trong nước;
C. Oxi không tác dụng với nước;
D. Oxi nặng hơn không khí.
Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp sẽ gây nổ mạnh nhất nếu trộn khí H2 với O2 theo tỉ lệ về thể tích:
A. 1 : 2;
Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:
A. Đa số là tăng;
Nồng độ mol của 200 gam CuSO4 trong 2 lít dung dịch là:
A. 0,625 M;
Hoá trị của sắt trong hợp chất Fe2O3 là:
A. II;
Dãy chất nào sau đây đều là oxit axit:
A. CaO, K2O, Na2O, BaO;
Phương trình điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. 2Ag + H2S → H2 + Ag2S;
Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là:
A. natri sunfit;
Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3;
Dãy chất nào sau đây là oxit axit?
A. SO3, CuO;
B. SO2, Na2O;
Photpho cháy mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì?
A. SO2;
Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là?
A. CaCO3;
Đề điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm người ta dùng cặp chất nào sau đây?
A. Cu và dung dịch HCl;
A. Na, K;
C. Na, Fe;
Tính chất vật lí nào không phải của hiđro:
A. Là chất khí không màu, không mùi;
Hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan gọi là gì?
A. Dung môi;
Hoà tan hết 20 gam NaOH vào 60 gam nước. Nồng độ C% của dung dịch là?
A. 25%
B. 20%
C. 60%
D. 80%
Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh;
Oxit nào sau đây dùng làm chất hút ẩm?
A. Fe2O3;
Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:
A. SO3, CaO, CuO, Al2O3;
P có thể có hoá trị III hoặc V. Hợp chất có công thức P2O5 có tên gọi là:
A. Điphotpho oxit;
B. Photpho pentaoxit;
Có 4 lọ đựng riêng biệt: Nước cất, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ?
A. Giấy quỳ tím;
Axit là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây?
A. Xanh;
Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Tăng;
Trong 225 gam nước có hoàn tan 25 gam KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. 10%;
Hoà tan 16 gam SO3 vào nước để được 300 ml dung dịch. Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:
A. 0,67M;
A. ;
Hoà tan 13,02 gam NaCl vào 35 gam nước ở 20°C thì thu được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:
A. 39,5;
Thể tích không khí (biết = 20%Vkhông khí) cần dùng để đốt cháy hết 1,12 lít khí H2 (đktc) là:
A. 2,8
B. 5,6
C. 2,24
D. Đáp án khác
Sự giống nhau giữa sự oxi hoá chậm và sự cháy là:
A. không phát sáng;
Để thu được 10,08 lít khí O2 (đktc), người ta cần nhiệt phân m (gam) KClO3. Giá trị của m là:
A. 36,75 g;
Cho hỗn hợp X gồm CuO và K2O, khử hoàn toàn 10 gam X cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng K2O trong hỗn hợp X là:
A. 8,1 g;
B. kết quả khác;
A. ngọn lửa sáng chói, khói trắng;
Đâu là ứng dụng của khí hiđro?
A. hàn cắt kim loại;
B. nạp vào khí cầu;
C. sản xuất nhiên liệu;
D. tất cả các đáp án trên.
Trong 250 ml dung dịch CuSO4 1M. Số mol CuSO4 là:
A. 1 mol;
B. 2 mol;
C. 0,5 mol;
D. kết quả khác.
Phát biểu nào sai về tính chất của nước?
A. nhiệt độ sôi của nước là 1000C;
B. nước là chất lỏng, không màu;
C. nước là đơn chất;
D. nước có công thức là H2O.
Bằng cách nào có được 150 gam dung dịch BaCl2 10%?
A. hoà tan 10 g BaCl2 trong 200 g nước;
Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + H2O → X + Y. Hai chất X, Y có công thức lần lượt là:
A. NaOH và O2;
Cho sơ đồ phản ứng sau: . Công thức hoá học của X là:
A. Fe2O3;
Cho các công thức sau: NaCl, Ca2O2, Mg2CO3, KNO3. Số chất viết đúng công thức là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Phát biểu nào sai về tính chất vật lí của oxi:
A. chất khí, tan ít trong nước;
Trong thành phần không khí, khí X chiếm khoảng 78% về thể tích. Khí X là:
A. CO2;
Khử hoàn toàn 8 gam CuO và 7,2 gam FeO bằng khí H2 dư. Tổng khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là:
A. 11;
A. 0,2;
B. 0,05;
C. kết quả khác;
D. 0,1.
Để thu được dung dịch HCl 25% cần m1 gam dung dịch HCl 55% pha với m2 gam dung dịch HCl 5%. Tỷ số m1 : m2 là:
A. 2 : 3;
B. 1 : 2;
Khi hoà tan dầu ăn vào cốc xăng thì dầu ăn đóng vai trò là:
A. dung dịch;
Đâu là ứng dụng chính của oxi trong đời sống?
A. duy trì sự vận động;
A. giấy quỳ chuyển xanh;
Đốt cháy m (gam) bột lưu huỳnh cần dùng 4,48 khí oxi (đktc). Giá trị của m là:
A. 3,2 g;
Cho các hoá chất sau: CaCO3, KClO3, H2O, KMnO4. Số chất điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Cho các oxit sau: Na2O, FeO, CuO, BaO, CaO, Fe2O3. Số oxit tác dụng được với H2 là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A.8g
B. 6,4g
C. đáp án khác;
D. 3,2g
Hoá hợp a mol khí H2 với b mol khí O2 thu được H2O. Tỷ lệ a : b là:
A. 1 : 8;
Để thu được 5,04 lít khí H2 (đktc), ta cần cho m (gam) Al tác dụng vừa đủ với axit HCl. Giá trị m là:
A. đáp án khác;
B. 2,7 g;
Đâu là phát biểu đúng về tính chất vật lí của hiđro?
A. chất lỏng, tan tốt trong nước;
Càng lên cao, chúng ta càng khó thở vì:
A. O2 nặng hơn không khí;
B. O2 nhẹ hơn không khí;
C. Có nhiều O2;
D. Không có O2.
Cho các kim loại sau: Ag, Fe, Cu, Ba, Zn, Au. Số kim loại tác dụng với axit HCl tạo ra khí H2 là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247