Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Lịch sử Giải SBT Lịch sử 10 Bài 20: Khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam có đáp án !!

Giải SBT Lịch sử 10 Bài 20: Khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam có đáp án !!

Câu 1 :

Hãy đọc đoạn văn sau và nêu nhận xét của em về chính sách đối với các dân tộc ít người của nhà Trần. Chính sách này đã được gìn giữ như thế nào qua các triều đại phong kiến và tiếp tục đến ngày nay?

“Trịnh Giác Mật ở đạo Đà Giang làm phản. Vua sai Chiêu Văn Vương Nhật Duật đi dụ hàng. Bấy giờ Nhật Duật coi đạo Đà Giang, ngầm đem quân thuộc hạ đến. Trịnh Giác Mật sai người đến quân doanh bày tỏ lòng thành: “Mật không dám trái mệnh. Nếu ẩn chứa một mình một ngựa đến thì Mật xin hàng Nhật Duật nhận lời, chỉ đem 5, 6 tiểu đồng cùng đi. Quân sĩ ngăn lại, Nhật Duật nói: “Nếu nó giáo giả với ta thì triều đình còn có vương khác đến” Khi tới trại, người Man dàn vây mấy chục lớp và đều cầm đao thương chĩa vào phía trong. Nhật Duật đi thẳng vào, trèo lên trại. Mật mời ông ngồi. Nhật Duật thạo biết tiếng nói và am hiểu phong tục của nhiều nước, cũng ăn bốc, uống bằng mũi với Mật. Người Man thích lắm. Khi Nhật Duật trở về, Mật đem gia thuộc đến doanh trại đầu hàng. Mọi người đều vui lòng kính phục vì không mất một mũi tên mà bình được Đà Giang. Đến khi về kinh sư, Nhật Duật đem Mật và vợ con hắn vào chầu, vua rất khen ngợi ông. Sau đó, vua cho Mật về nhà, giữ con hắn ở lại kinh đô. Nhật Duật mến nuôi hết lòng, xin triều đình ban tước thượng phẩm và cho vào trông ao cá, sau cũng cho về nhà”

(Ngô Sỹ Liên, Đại Việt sử ký toàn thư, tập II, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1998, trang 46)

Câu 3 :

Hãy hoàn thành bảng thông tin về các anh hùng dân tộc ít người đã tham gia kháng chiến chống thực dân Pháp và chống đế quốc Mỹ.

STT

Họ tên

Dân tộc

Thời kì

Đóng góp tiêu biểu

1

Điểu Cải

.................

...................

.....................................................

2

La Văn Cầu

.................

...................

.....................................................

3

Trần Bội Cơ

.................

...................

.....................................................

4

Vừ A Dính

.................

...................

.....................................................

5

Bế Văn Đàn

.................

...................

.....................................................

6

Kim Đồng

.................

...................

.....................................................

7

Hồ Kan Lịch

.................

...................

.....................................................

8

Kpă Klơng

.................

...................

.....................................................

9

N'Trang Lơng

.................

...................

.....................................................

10

Đinh Núp

.................

...................

.....................................................

11

Hoàng Văn Thụ

.................

...................

.....................................................

12

A Tranh (A Niêk)

.................

...................

.....................................................

Câu 5 :

Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.

Yếu tố nào không phải là cơ sở hình thành tinh thần đoàn kết dân tộc Việt Nam?

A. Sự phát triển các loại hình văn hoá, nghệ thuật dân tộc.

B. Công cuộc trị thuỷ và thuỷ lợi để sản xuất.

C. Công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm.

D. Nhà nước xây dựng quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.

Câu 7 :
Để thực hiện đoàn kết dân tộc, Đảng và Nhà nước đã đề ra chính sách gì?


A. Tôn giáo.


B. Dân tộc.

C. Mặt trận.

D. Xã hội.

Câu 8 :

Trong các tổ chức dưới đây, tổ chức nào không phải là thành viên của Mặt trận Tổ quốc?


A. Các tổ chức chính trị - xã hội.


B. Các tổ chức xã hội đoàn thể.

C. Bộ máy nhà nước.

D. Các đảng phái chính trị.

Câu 9 : Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước gồm những nguyên tắc cơ bản nào?

A. Thực hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trên mọi lĩnh vực.

B. Bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển.

C. Phát huy truyền thống đoàn kết trong lịch sử dụng và giữ nước.

D. Các dân tộc cùng giúp nhau phát triển kinh tế, chính trị, xã hội.

Câu 11 :

Nhận định nào dưới đây không phải là vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong việc xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc?


A. Củng cố, mở rộng khối đại đoàn kết toàn dân.


B. Phát huy đại đoàn kết cộng đồng các dân tộc.

C. Đề ra các chính sách phát triển kinh tế toàn dân.

D. Củng cố, mở rộng đoàn kết cộng đồng các dân tộc.

Câu 12 :
Động lực chủ yếu của công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ở nước ta hiện nay là gì?


A. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc.


B. Đẩy mạnh quá trình hội nhập kinh tế quốc tế.

C. Tranh thủ nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.

D. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.

Câu 13 :

Mục tiêu cấp bách trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước về kinh tế là gì?


A. Hỗ trợ đồng bào về đất đai, thuế và vay vốn để phát triển sản xuất.


B. Hỗ trợ đồng bào mua giống cây trồng, phân bón, vật tư, gia súc.

C. Phát triển các ngành sản xuất phù hợp với đặc điểm, điều kiện từng vùng dân tộc.

D. Huy động các nguồn lực để xoá đói, giảm nghèo, nâng cao mức sống của đồng bào.

Câu 14 :

Ngoài mục tiêu kinh tế, chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước hiện nay đặc biệt chú trọng lĩnh vực nào?


A. Chăm sóc y tế.


B. Giáo dục và đào tạo.

C. Xây dựng hệ thống giao thông.

D. Xây dựng các công trình văn hoá.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247